• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng điện tử - Toán 5 - Tiết 24: Đề ca mét vuong; Héc tơ mét vuông

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng điện tử - Toán 5 - Tiết 24: Đề ca mét vuong; Héc tơ mét vuông"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài cũ: LUYỆN TẬP

Hãy vẽ m t hình ch nh t có cùng di n ộ ữ ậ ệ tích v i hình ch nh t ABCD nh ng có các ớ ữ ậ ư kích th ướ c khác v i các kích th ớ ướ c c a ủ hình ch nh t ABCD. ữ ậ

A B

D C

3cm 4cm

(2)

M N Q P

1cm 12cm

I H

L K

2cm 6cm

A B

D C

3cm 4cm

(3)
(4)

- Biết tên gọi, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đề - ca – mét vuông, héc – tô – mét

vuông.

- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề - ca – mét vuông, héc – tô – mét vuông.

- Biết mối quan hệ giữa đề - ca – mét vuông với héc – tô – mét vuông, mét vuông.

- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trong trường hợp đơn giản).

(5)

A. Hoạt động cơ bản

(6)

1dam

Một đề-ca-mét vuông (1dam

2

)

1m

2

1dam

2

= 100m

2

1m

(7)

1hm

Một héc-tô-mét vuông (1hm

2

)

1dam

2

1hm 1hm

22

= 100dam = ? dam

22
(8)

3. Đọc các số đo diện tích:

578hm2 54dam2

23 400hm2 108dam2

76hm2 135 250dam2

Năm trăm bảy mươi tám héc – tô – mét vuông.

Năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

Một trăm linh tám đề-ca-mét vuông.

Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm năm mươi đề-ca-mét vuông.

Hai mươi ba nghìn bốn trăm héc-tô-mét vuông.

Bảy mươi sáu nghìn héc-tô-mét vuông.

(9)

4. Viết các số đo diện tích:

a) Năm trăm sáu mươi ba đề-ca-mét vuông.

b) Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề-ca-mét vuông.

c) Bảy trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d) Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc-tô-mét vuông.

703hm2 563dam2

82 493hm2 27 634dam2

(10)

1. Viết số thích h p vào chố chấm: ợ

3dam

2

= . . . . m

2

12hm

2

6dam

2

= . . . . dam

2

500m

2

= . . . . dam

2

300

B. Hoạt động thực hành

4dam

2

= . . . . m

2

240m

2

= ...dam

2

...m

2

40hm

2

= . . . . dam

2

5

1206 400

4000

2 40

(11)

2. Viết phấn số thích h p vào chố chấm ợ

(theo mấu):

(12)

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):

a) 5dam2 23m2 =

c) 26dam2 4m2 =

b) 35dam2 86m2 =

(13)

C ng c ủ ố

ĐI TÌM ẨN SỐ

(14)

100m 2 = . . . . dam 1 2

(15)

870m 2 = . . . dam 8 2 . . . m 70 2

(16)

1hm 2 = . . . dam 100 2

(17)

32dam 2 9m 2 = . . . m 3209 2

(18)

4hm 2 125m 2 = . . . hm 2

Bạn được thưởng thêm

10 điểm nếu trả lời đúng

4 125

10000

(19)

2dam 2 74m 2 = . . . dam 2 74 2

100

(20)

Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam 2 27m 2 . Mảnh đất đó có diện tích là . . . m 4627 2 .

Bạn được thưởng thêm

10 điểm nếu

trả lời đúng

(21)

5 dam 23 2 = . . dam 2 . . . m 2

100 5 23

(22)

Dặn dò Dặn dò

• Về nhà h c bài. ọ

• Làm thềm bài t p trong v bài t p. ậ ở ậ

• Xẽm tr c bài: ướ

Mi-li-mét vuông.

B ng đ n v đo di n tích. ả ơ ị ệ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bác Tâm, mẹ của Thư, đang chăm chú làm việc. Bác đi một đôi găng tay bằng vải rất dày. Vì thế, tay bác y như tay một người khổng lồ. Bác đội nón, khăn trùm gần kín

Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông Hoạt động 3:

Hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật.. Có bao nhiêu cách xếp

[r]

Hỏi tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm... Khoanh tròn vào các chữ cái trước các câu trả lời

b) Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.. c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình

CB bài sau mm 2 , bảng đơn vị đo DT. VẬN DỤNG