• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 8 - Tìm đáp án, giải bài

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 8 - Tìm đáp án, giải bài"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề thi học kì 2 môn Toánlớp 3- Đề 8 Phần 1: Trắc nghiệm

1. Số 76824 được đọc là?

A. Bảy mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi sáu B. Bảy nghìn hai trăm ba mươi tám

C. Bảy sáu nghìn hai trăm ba mươi tám D. Bảy nghìn sáu trăm ba mươi tám 2. Số 156 gấp số 3 số lần là:

A. 32 B. 46 C. 52 D. 48

3. 4m5cm = ….cm?

A. 450 B. 405 C. 45 D. 4005

4.Một hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng 9cm. Diện tích hình chữ nhật đó là?

A . 36 cm2 B. 45 cm2 C. 96 cm2 D. 288 cm2 5. Một hình vuông có cạnh 18cm thì chu vi của nó là:

A . 66 cm B. 72 cm C. 76 cm D. 36 cm 6.357cm2+ 548cm2= …?

A . 905cm2 B. 915cm2 C. 929cm2 D. 924cm2 TỰ LUẬN

1.Đặt tính rồi tính:

a) 45687 + 5276 = b) 76324 – 32548 = c) 3528 x 3 =

d) 53048: 4 =

(2)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2.Tìm x:

a) X: 8 = 23165 b) X x 5 – 1350 = 72960 3.Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 10cm.

a) Tính chu vi hình chữ nhật đó.

b) Một hình vuông chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên thì có cạnh là bao nhiêu?

4. Có 130 cái bánh được xếp vào 5 hộp bánh. Hỏi 9 hộp bánh như thế có bao nhiêu cái bánh?

Tham khảo thêm:Tham khảo thêm:https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-3

https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Một trăm bảy mươi b) Một trăm tám mươi.

I. Ba triệu ba trăm tám mươi mốt nghìn chín trăm chín mươi chín. Ba mươi ba nghìn tám trăm mười chín nghìn chín trăm. Ba mươi ba triệu tám trăm mười chín nghìn chín trăm

II. - Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười. - Số ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết số bé nhất

A. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. a) Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu

Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi tư Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 4 đứng ở hàng chục triệuA. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

XXI Câu 5: Trong các số đo dưới đây, số đo thích hợp chỉ khối lượng một con bò

Năm nghìn một trăm bảy mươi lăm.. Năm nghìn một trăm bảy