• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tám lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi b

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tám lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi b"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN KHỐI 4 (Từ ngày 16/03/2020 đến ngày 20/03/2020)

ĐỀ SỐ 1

PHẦN 1: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 85 201 890 được đọc là:

a. Tám lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi

b. Tám mươi năm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai linh một nghìn tám trăm chín mươi

d. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi Câu 2: Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ , góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?

A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q Câu 3: 1

2tấn 5 kg = …………kg

A. 1005 B. 1000 C. 505 D. 550 Bài 4: Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị bằng:

A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 Câu 5: 1

4thế kỉ 25 năm = ………năm

A. 125 B . 105 C. 50 D. 150

Câu 6: Kết quả của phép nhân 89 11 là:

A, 879 B, 789 C, 979 D, 989 PHẦN 2: Tự luận.

Câu 7: Đặt tính rồi tính.

(2)

a. 76402 + 12856 b. 49172 - 8526 c. 334 × 307 d. 129 472 : 62 Câu 8:Tính bằng cách thuận tiện nhất.

a. 490 x 365 - 390 × 365 b. 2364 + 37 × 2367 + 63

Câu 9: Có hai thùng đựng dầu, trung bình mỗi thùng đựng 12 lít dầu, biết thùng thứ nhất đựng 9 lít, hỏi thùng thứ hai đựng mấy lít ?

Câu 10: a, Tìm x: x: 102 = 203 (dư 101).

b, Khi nhân một số với 27, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên có kết quả là 585. Hãy tìm tích đúng trong phép nhân đó?

ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong các phân số : các phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống:

a) b)

c) d)

(3)

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng

Quy đồng mẫu số hai phân số và được :

A. B.

C. D.

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

Quy đồng mẫu số các phân số như sau:

A. , giữ nguyên phân số …

B. , giữ nguyên phân số …

C. , giữ nguyên phân số …

D. …

Phần II. Tự luận

(4)

Câu 5. Tính rồi so sánh kết quả :

a) 35 : 5 và (35 x 4) : (5 x 4) b) 105 : 15 và (105 : 5) : (15 : 5)

……….. ………..

……….. ………..

……….. ………..

Câu 6. Rút gọn các phân số sau:

……….. ………..

……….. ………..

……….. ………..

Câu 7. Quy đồng mẫu số các phân số sau:

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Câu 8. Quy đồng tử số các phân số sau:

………

……….

………

……….

(5)

……….

ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Đặt tính rồi tính:

234 x 345 265 x 309 2358 x 87 124 x 35

...

...

...

...

...

...

175600 : 200 98976 : 46 12300 : 130 23467 : 673 ...

...

...

...

...

...

Bài 2. Viết phân số chỉ phần đã tô màu cho mỗi hình sau:

...

...

(6)

Bài 3. Viết dưới dạng phân số các thương sau:

2 : 5= …….; 15 : 8 =……..; 7 : 1 =…….; 3 : 7 = ……; 4 : 9 = …….; 12 : 3 =…..

2 : 3= …….; 11 : 8 =……..; 6 : 7 =…….; 7: 8 = ……; 4 : 3 = …….; 16 : 4 =…..

Bài 4. Viết mỗi phân số dưới đây dưới dạng thương và tính thương theo mẫu:

Mẫu: 164 16:44

...

...

13

26 29923 ...... 25731 ......

...

...

12 36

...

...

7

301 86141 ...... 93636 ......

...

...

45 495

Bài 5. Viết mỗi số sau dưới dạng phân số:

3 = ………..; 34 = ………; 13 = ………….; 25 = ……..; 387=………..

100 = ………..; 0 = ………; 456 = ………….; 57 = ……..; 32=………..

ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Rút gọn các phân số sau

75

35=………...;

36

12 =………...

.

(7)

50

45 =………...;

100

25 =………...

.

124

64 =………...;

405

72 =………...

51

27 =………...;

84

24=………...

26

13 =………...;

45

15 =………...

Bài 2. Rút gọn các phân số:

a/ 64 ; 128 ; 1525 ; 2211 ; 1036; 3675 b/ 105 ; 729 , 30075 , 1535, 1004 ,

46 23

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 3. Rút gọn các phân số: 1428; 5025 ; 3048 ; 5481

...

(8)

...

...

...

...

...

Bài 4. Trong các phân số sau đây, các phân số nào bằng 32 (Làm theo 2 bước sau) 3020 ; 98; 128 ; 1815

Bước 1: rút gọn các phân số chưa tối giản:

...

...

...

...

Bước 2: Kết luận các phân số bằng 32

...

...

Bài 5. Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng 10025 ( Làm theo 2 bước sau)

150

50 ; 205 ; 328 Bước 1: Rút gọn các phân số chưa tối giản kể cả

100 25

...

...

(9)

...

...

Bước 2: Kết luận các phân số bằng 10025

...

...

ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:

a/ 4

1 6

5 ; b/

7 5 5

3 ; c/

7 3 3

4 ; d/

2 5 9

4 ; e/

11 8 5

7 ; g/

5 3 12

5 ; h/

7 9 10

17 ; i/

4 3 6 53

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(10)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 2. Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng 92 ( Làm theo 2 bước sau) 185 ; 276 ; 1463; 1036

Bước 1: Rút gọn các phân số chưa tối giản:

...

...

...

...

Bước 2: Kết luận các phân số bằng 92

...

...

Bài 3. Một công viên hình chữ nhật có chu vi bằng 1280m, chiều dài hơn chiều rộng 160m. Tính diện tích của công viên đó?

(11)

Bài 4. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 39. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 30. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 36. Tìm 3 số đó?

Bài 5. Tính trung bình cộng của dãy số từ 100 đến 110.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Một trăm bảy mươi b) Một trăm tám mươi.

II. - Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười. - Số ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết số bé nhất

A. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. a) Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu

Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:.. a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm c) Năm

Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi tư Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 4 đứng ở hàng chục triệuA. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.. d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn. e) Không đơn vị, một

Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:.. Trong dấu ba chấm cần