• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề 1:

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị số Chữ số 5 Chữ số 3 Chữ số 7 503427

470532

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng A. Trăm nghìn

B. Chục nghìn C. Nghìn D. Trăm

b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:

A. 3, 5, 7 B. 6, 3, 5 C. 4, 6, 3 D. 2, 4, 6

Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:

9899 … 10000

830678 … 830000 + 678 100000 … 99099

20111 … 19999 74474 … 74747 910678 … 909789 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:

(2)

a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn

……….

……….

……….

Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

909010; 789563; 987365; 879653; 910009

……….

Câu 3. Tìm x:

a) x – 4956 = 8372

……….

……….

c) X x 9 = 57708

……….

……….

b) x + 1536 = 10320

……….

……….

d) x : 7 = 1630

……….

……….

Câu 4. Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó.

Bài giải

………

………

………

………

………

Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?

A. 6 số B. 5 số C. 4 số D. 3 số

b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị 3 là:

A. 999 893 B. 111 813 C. 100 803 D. 100 813

Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:

(3)

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 …

b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*) … c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345

d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 … Câu 4. Tìm câu trả lời sai:

A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990 B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998 C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001

D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107000 (*) Số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5

a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau:

……….

……….

b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần

……….

……….

Câu 2.

a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3:

……….

……….

b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự từ bé đến lớn:

……….

……….

Câu 3. Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.

………

………

………

………

………

(4)

Đề 3

Câu 1: Viết các số sau:

a. Mười lăm nghìn:...

b. Bảy trăm năm mươi:...

c. Bốn triệu:...

d. Một nghìn bốn trăm linh năm:...

Câu 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783

Câu 3: Số liền sau số 999 999 là:

A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu

Câu 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:...

Đề 4: Nâng cao I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Số 283 781 được đọc là:

A. Hai tám ba bảy tám một

B. Hai mươi tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt C. Hai trăm tám mươi ba bảy trăm tám mươi mốt

D. Hai trăm tám mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi mốt Câu 2: Số bé nhất có sáu chữ số là:

A. 100 000 B. 101 000 C. 999 999 D. 100 001

Câu 3: Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng nghìn là 4 và chữ số hàng đơn vị là 9 là:

A. 125 649 B. 124 479 C. 124 129 D. 125 659

(5)

Câu 4: Số “hai triệu bảy trăm linh ba nghìn hai trăm hai mươi hai” được viết là:

A. 2 370 222 B. 273 222 C. 2 703 222 D. 2 307 222

Câu 5: Cho các số 168367, 954823, 819349, 497234, 193788, 897312, 827173. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số 3 đứng ở hàng trăm?

A. 4 số B. 2 số C. 1 số D. 3 số II. Phần tự luận

Câu 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:

672 367 …. 672 723 853 176 … 853 015 988 699 … 988 600 + 90 + 9 367 882 … 882 367 193 000 + 10 + 2 … 193 012 927 873 …. 827 999

Câu 2: Cho các số 773 178, 772 829, 773 794, 773 182, 772 482, 770 728. Hãy:

a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………

b, Tìm các số mà chữ số 3 đứng ở hàng nghìn:………...

Câu 3: Cho số 8 738 001 382. Hãy xóa đi ba chữ số sao cho số mới tạo thành là số:

a, Bé nhất:………

b, Lớn nhất:………..

Câu 4: Tìm một số có 6 chữ số có chữ số hàng đơn vị bằng 9 và biết rằng: Chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng chục nghìn 1 đơn vị. Chữ số hàng chục nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm nghìn. Chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng trăm hai đơn vị. Chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị. Chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục.

Bài giải

………

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Xe thứ nhất chở được 45 tạ hàng, xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng số tạ hàng của hai xe đầu là 5 tạ.. Đúng

Tổ I sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của cả ba tổ là 12m.. Tổ II sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của tổ III

a) Trong một tổng, nếu ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở số hạng kia đi bấy nhiêu đơn vị thì tổng không đổi ….. b) Trong một tổng, nếu ta cùng

Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, chiều dài hơn chiều rộng 18m.. Tính diện tích của khu

Cá nhân:Tám mươi sáu nghìn một trăm linh năm.. Cả lớp: Mười bảy nghìn

Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á với diện tích một triệu chín trăm lẻ bốn nghìn năm trăm sáu mươi chín kilomet vuông (1.904.569 km2).. Work

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.. d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn. e) Không đơn vị, một

Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả