• Không có kết quả nào được tìm thấy

SBT Toán lớp 5 trang 17,18,19,20: Số thập phân

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "SBT Toán lớp 5 trang 17,18,19,20: Số thập phân"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỐ THẬP PHÂN

Bài 83 trang 17 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:

a) 1 ;

10 1 ;

100 1 ;

1000 1

10000. b) 84;

10 225;

100 6453;

1000 25789

10000 . Lời giải

a) 1 0,1

10  ; 1 0,01

100 ; 1 0,001

1000  ; 1 0,0001 10000 

b) 84 8, 4

10  ; 225 2, 25

100  ; 6453 6, 453

1000  ; 25789 2,5789 10000 

Bài 84 trang 17 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

a) 19 ; 2 66 ; 3 72 ; 4 999 10 100 100 1000 b) 8 2 ; 36 23 ; 54 7 ; 12 254 .

10 100 100 1000

Lời giải a) 19 1,9

10  ; 66

2 2,66

100  ; 72

3 3,72

100  ; 999

4 4,999

1000  b) 8 2 8, 2

10  ; 23

36 36, 23

100  ; 7

54 54,07

100  ; 12 254 12, 254 1000 

Bài 85 trang 17 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết số thập phân có:

a) Tám đơn vị, sáu phần mười.

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.

c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.

(2)

d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.

e) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.

g) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.

Lời giải

a) 8,6 b) 54,76 c) 42,562 d) 10, 035 e) 0,101 g) 55,555

Bài 86 trang 18 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp (theo mẫu):

Số thập phân

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Hàng phần mười

Hàng phần trăm

Hàng phần nghìn 62,568

197,34 85,206 1954,112 2006,304 931,08 Lời giải

Số thập phân

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Hàng phần mười

Hàng phần trăm

Hàng phần nghìn

62,568 6 2 5 6 8

197,34 1 9 7 3 4

85,206 8 5 2 0 6

1954,112 1 9 5 4 1 1 2

2006,304 2 0 0 6 3 0 4

931,08 9 3 1 0 8

Bài 87 trang 18 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

(3)

Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục B. Hàng phần mười

C. Hàng trăm D. Hàng phần trăm

Lời giải:

Khoanh vào B.

Bài 88 trang 18 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Cho số thập phân 86,324.

a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới ?

b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới ?

Lời giải

a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì 86,324 trở thành 8,6324; lúc đó chữ số 3 thuộc hàng phần trăm của số mới.

b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì 86,324 trở thành 0,86324; lúc đó chữ số 6 thuộc hàng phần trăm của số mới.

Bài 89 trang 18 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Nối hai số thập phân bằng nhau (theo mẫu):

Lời giải

(4)

Bài 90 trang 18 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số):

a) 17,425 12,1; 0,91

b) 38,4; 50,02; 10,067

Lời giải:

a) 17,425; 12,100; 0,910 b) 38,4000; 50,020; 10,067

Bài 91 trang 19 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm chữ số x, biết:

a) 8,x2 = 8,12 b) 4x8,01= 428,010

c) 154,7 = 15x,70 d) 23,54 = 23,54x

e) x 0,3

10  g) 48,362 483x2

 1000 Lời giải

a) x = 1 b) x = 2 c) x = 4

d) x = 0 e) x = 3 g) x = 6

Bài 92 trang 19 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4,785 …. 4,875 24,518 …. 24,52

1,79 …. 1,7900 90,051 …. 90,015

72,99 ….72,98 8,101 …. 8,1010

b) 75,383 …. 75,384 67 …. 66,999

81,02 …. 81,018 1952,8 …. 1952,80

5

100 …. 0,05 8

100 …. 0,800 Lời giải:

(5)

a) 4,785 < 4,875 24,518 < 24,52

1,79 = 1,7900 90,051 > 90,015

72,99 > 72,98 8,101 = 8,1010

b) 75,383 < 75,384 67 > 66,999

81,02 > 81,018 1952,8 = 1952,80

5

100 = 0,05 8

100 < 0,800

Bài 93 trang 19 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

a) 9,725; 7,925; 9,752; 9,75 b) 86,077; 86,707; 87,67; 86,77 c) 3; 2; 5; 9; 2, 2.

2 4 4

Lời giải:

a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752 b) 86,077; 86,707; 86,77; 87,67 c) 5 3; ; 2; 2, 2; 9

4 2 4

Bài 94 trang 19 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :

a) 0,007; 0,01; 0,008 ; 0,015 b) 80 ; 8 ; 9 ; 90; 0,95.

103 10 10 99

Lời giải

a) 0,015; 0,01; 0,008; 0,007

(6)

b) 0,95; 90; 9 ; 8 ; 80 99 10 10 103

Chú ý: Khi so sánh từng cặp hai số trong phần b) đưa về so sánh hai phân số.

Bài 95 trang 19 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm số tự nhiên x sao cho:

a) 2,9 < x < 3,5 b) 3,25 < x < 5,05; c) x < 3,008 Lời giải

a) x = 3

b) x = 4; x = 5

c) x = 0; x = 1; x = 2; x = 3

Bài 96 trang 19 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < x < 9

Lời giải

x = 8,1; x = 8,2; x = 8,3; x = 8,4; x = 8,5;

x = 8,6; x = 8,7; x = 8,8; x = 8,9

Bài 97 trang 19 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 < x < 0,2

Lời giải

x = 0,11; x = 0,12; x = 0,13; x = 0,14; x = 0,15;

x = 0,16; x = 0,17; x =0,18; x = 0,19;

Bài 98 trang 19 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho:

x < 19,54 < y Lời giải:

x = 19 và y =20

Bài 99 trang 20 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm hai số chẵn liên tiếp x và y (x, y là số tự nhiên) sao cho : x < 17,2 < y

(7)

Lời giải:

x = 16 và y = 18

Bài 100 trang 20 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho: x > 10,35

Lời giải x = 11

Bài 101 trang 20 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2

Lời giải x = 8

Bài 102 trang 20 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm chữ số x, sao cho:

a) 9,2x8 > 9,278 b) 9,2x8 < 9,238 Lời giải:

a) x = 8; x = 9

b) x = 0; x = 1; x = 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bốn trăm bảy mươi

II. - Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười. - Số ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết số bé nhất

Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:.. a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm c) Năm

Cá nhân:Tám mươi sáu nghìn một trăm linh năm.. Cả lớp: Mười bảy nghìn

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả

Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:.. Trong dấu ba chấm cần

Cá nhân:Tám mươi sáu nghìn một trăm linh năm.. Cả lớp: Mười bảy nghìn