• Không có kết quả nào được tìm thấy

510 - -Viết các số sau : Ba trăm mười lăm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "510 - -Viết các số sau : Ba trăm mười lăm"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LUYỆN TẬP ( TR 149)

(2)

hongthanh0874.violet.vn

- Đọc các số sau :

234 ; 109 ; 225 , 321; 510 - -Viết các số sau :

Ba trăm mười lăm; bốn trăm linh một ; năm trăm mười bốn

(3)

Viết (theo mẫu) :

1

Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số

116 1 1 6 Một trăm mười sáu

815 307

4 7 5

Chín trăm

8 0 2

...8 ...1 ...5 ………..Tám trăm mười lăm ...3 ...0 ...7 ………..Ba trăm linh bảy ...475 ………..Bốn trăm bảy mươi lăm

...9 ...0 ...0 ...900

...802 ………..Tám trăm linh hai

(4)

2

Số ?

a) 400 ; 500 ; ; ; 800 ; 900 ;

b) 910 ; 920 ; 930 ; ; ; ; 970 ; ; 990 ;

c) 212 ; 213 ; 214 ; 215 ; 216 ; 217 ;; 218 ; 219 ; 220 ; 221 d) 693 ; 694 ; 695 ; 696 ; 697 ; 698 ; 6999; 700 ; 701

600... 700... 1000...

940... 950... 960... 980... 1000...

215... 216... 219... 220... 221...

695... 696... 698... 695... 700...

(5)

543 590 670 676 699 701

342 432 987 897

695 600 + 95

>

<

=

...<

...>

...<

...<

...>

...=

3

?

(6)

4

Viết các số

theo thứ tự từ bé đến lớn.

1000, 299, 420, Từ bé đến lớn là :

875,

Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác (xem hình vẽ) :

5

(7)
(8)

359 953

593 395

Ba trăm năm mươi chín

Năm trăm chín mươi ba

Ba trăm chín mươi lăm Chín trăm năm mươi ba

(9)

hongthanh0874.violet.vn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

II. - Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười. - Số ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết số bé nhất

Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:.. a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm c) Năm

Cá nhân:Tám mươi sáu nghìn một trăm linh năm.. Cả lớp: Mười bảy nghìn

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.. d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn. e) Không đơn vị, một

Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:.. Trong dấu ba chấm cần

Bạn nhỏ của chúng ta đang thực hiện một phép tính, bạn phân vân không biết cách làm nào đúng.. Các bạn hãy nhanh tay giơ thẻ để giúp bạn

Cá nhân:Tám mươi sáu nghìn một trăm linh năm.. Cả lớp: Mười bảy nghìn