• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP TUẦN 7 – TOÁN 5

I, PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là:

A. 2153 B. 2015,3 C. 215,3 D. 20 015,3

Câu 2. Số thập phân 26,38 đọc là:

A. Hai sáu phẩy ba tám B. Hai mười sáu phẩy ba tám.

C. Hai sáu phẩy ba mươi tám D. Hai mươi sáu phẩy ba mươi tám.

Câu 3. Hỗn số 5 7

100 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,007 B. 5,07 C. 5,7 D. 57

Câu 4. Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là:

A. 9 10 B. 9

100

(2)

C. 9 1000 D. 96

100

Câu 5. Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:

A. 47,86 B. 47,806 C. 47,086 D. 47,068 Câu 6. Số 9

12 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,5 B. 0,9 C. 0,12 D. 0,75

Câu 7. Số bằng số 0,08 là:

A. 8 10 B. 8

100 C. 8

1000 D. 8

10000

Câu 8. 9,6m = ….. Trong dấu ba chấm cần điền là:

A. 9,06cm

(3)

B. 960cm C. 960dm D. 960mm

II, PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

a, 8 7 10  b, 18 5

100  c, 87 86

1000  d, 95 7

1000

Bài 2. Viết cách đọc các số thập phân sau:

a, 87,305 đọc là:

b, 12,56 đọc là:

c, 11,175 đọc là:

d, 505,315 đọc là:

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a, 9,4m = … dm b, 3,5 tạ = … kg c, 3,24m = … cm d, 4,3m = … mm e, 42,4hm = … m g, 32,25km = … m

Bài 4. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.

(4)

a, 0,02 = b, 0,25 = c, 0,007 = d, 0,018 = e, 0,0009 = g, 0,205 =

Bài 5*. Hãy viết và đọc số thập phân mà phần nguyên là số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số lẻ lớn nhất có bốn chữ số.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I, PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1.

Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là 215,3.

Chọn C.

Câu 2.

Số thập phân 26,38 đọc là hai mươi sáu phẩy ba mươi tám.

Chọn D.

Câu 3.

5 7 5,07 100 Chọn B.

Câu 4.

Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là 9 100. Chọn B.

(5)

Câu 5.

Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:

47,086 Chọn C.

Câu 6.

9 3 75 12  4 100 0,75

Chọn D.

Câu 7.

8 0,08 100  Chọn B.

Câu 8.

9,6m960cm Chọn B.

II, PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

a, 8 7 8,7 10 

b, 18 5 18,05 100 

c, 87 86 87,086 1000 

d, 95 7 95,007 1000 

Bài 2. Viết cách đọc các số thập phân sau:

a, 87,305 đọc là: Tám mươi bảy phẩy ba trăm linh năm.

(6)

b, 12,56 đọc là: Mười hai phẩy năm mươi sáu.

c, 11,175 đọc là: Mười một phẩy một trăm bảy mươi lăm.

d, 505,315 đọc là: Năm trăm linh năm phẩy ba trăm mười lăm.

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a, 9,4m = 94dm b, 3,5 tạ = 350kg c, 3,24m = 324cm d, 4,3m = 4300mm e, 42,4hm = 4240m g, 32,25km = 32 250m

Bài 4. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.

a, 0,02 2

100 b, 0,25 = 25

100 c, 0,007 = 7

1000 d, 0,018 = 18

1000 e, 0,0009 = 9

10000 g, 0,205 = 205

1000 Bài 5*.

Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số là: 100 Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là: 9999 Số thập phân cần tìm là: 100,9999

(7)

Số 100,9999 đọc là: một trăm phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi chín.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi tư Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 4 đứng ở hàng chục triệuA. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số

Cá nhân:Tám mươi sáu nghìn một trăm linh năm.. Cả lớp: Mười bảy nghìn

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.. d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn. e) Không đơn vị, một

Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là:A. Số thích hợp viết vào chỗ

Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả

Cá nhân:Tám mươi sáu nghìn một trăm linh năm.. Cả lớp: Mười bảy nghìn

Đọc là: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai