BÀI TẬP HÀNG VÀ LỚP. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đọc số: 33 819 900
A. Ba triệu ba trăm tám mươi mốt nghìn chín trăm chín mươi chín.
B. Ba mươi ba nghìn tám trăm mười chín nghìn chín trăm.
C. Ba mươi ba triệu tám trăm mười chín nghìn chín trăm đơn vị.
D. Ba mươi ba triệu tám trăm mười chín nghìn chín trăm.
Câu 2: Viết số: Bốn mươi hai triệu tám trăm năm mươi nghìn.
A.42850000 B. 4285000 C.428500 D. 4 285000 Câu 3: Cho biết 20 trăm nghìn còn được gọi là:
A. 20 triệu B. 2 triệu C. 200 triệu D.20 trăm nghìn triệu.
Câu 4: Trong số: 56 425 071 chữ số hàng chục triệu là:
A. chữ số 7 B. chữ số 4 C. chữ số 5 D. chữ số 6 Câu 5: Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 9 chục và 9 đơn vị là:
A. Ba triệu hai trăm chín mươi chín.
B. Ba triệu hai trăm chín mươi chín đơn vị.
C. Ba mươi hai nghìn không trăm chín mươi chín.
D. Ba triệu hai trăm nghìn không trăm chín mươi chín.
Câu 6: Cho biết một nghìn triệu là một tỉ. Hỏi bốn mươi nghìn triệu là bao nhiêu tỉ?
A. 4 nghìn tỉ B. 4 tỉ C. 40 tỉ D. 400 tỉ
Câu 7: Số gồm 6 trăm triệu , 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị là:
A.67370000 B.600735000 C.6007035 D.600000735 Câu 8: Lớp nghìn của số 789 762 890 gồm các chữ số:
A.8;9;0 B.7;6;9 C.7;8;9 D. 7;6;2 II. TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:
a) 725 331 b) 7 285 000 c) 72 000 001
Câu 2: Viết các số sau:
a) Bảy trăm hai mươi lăm triệu.
b) Một trăm hai mươi sáu triệu không trăm linh năm.
c) Tám trăm linh tám triệu bảy trăm hai mươi ba.
d) Bốn trăm tám mươi chín triệu chín trăm nghìn ba trăm mười lăm Câu 3: Cho biết: Một nghìn triệu gọi là 1 tỉ.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 1000 000 000 : “Một nghìn triệu” hay “một tỉ”
a) 8 000 000 000: ………..
b) 71 000 000 000: ………..
c) 258 000 000 000: ………..
Câu 4: Viết số, biết số đó gồm:
a) 2 trăm triệu, 5 trăm, 6 chục và 8 đơn vị.
b) 8 chục triệu 3 trăm nghìn, 3 trăm và 8 đơn vị c) 6 trăm triệu, 5 trăm nghìn, 5 chục.
d) 8 trăm nghìn triệu, 9 chục nghìn, 5 trăm và 8 chục.
Câu 5: Cho bảng sau:
Bảng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc. (đơn vị: tấn) Năm
Loại 1995 2000 2004 Xếp hạng
trên thế giới Lương thực 418 600 000 407 300 000 422 500 000 1
Bông (sợi) 4 700 000 4 400 000 5 700 000 1
Lạc 10 200 000 14 400 000 14 300 000 1
Mía 70 200 000 69 300 000 93 200 000 3 (sau Bra- xin, Ấn Độ)
Thịt lợn 31 600 000 40 300 000 47 000 000 1 Thịt bò 3 500 000 5 300 000 6 700 000 3 (sau Hoa
Kỳ, Bra-xin)
Thịt cừu 1 800 000 2 700 000 4 000 000 1
Trong bảng số liệu đã cho:
Em hãy cho biết:
+ Sản lượng Mía của năm nào cao nhất, năm nào thấp nhất?
+ Sản lượng lương thực năm nào cao nhất? năm nào thấp nhất?
+ Sản lượng thịt cừu năm 1995 là bao nhiêu tấn? so với sản lượng năm 2004 thì tăng hay giảm?
Vì sao?