• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đọc các hỗn số sau

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đọc các hỗn số sau "

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

1. Thực hiện phép tính:

14 27

1 - 4

3 + 4

2

2. Đọc các hỗn số sau: 2

7 5 6

9 7

;

3. Viết các hỗn số sau:

mười và bảy phần chín tám và ba phần mười

; Toán:

(3)

1. Thực hiện phép tính:

14 27

1

- 4 29

= 108 3

+ 4

2 = 2 x 4 + 3

4 = 11

2. Đọc các hỗn số sau: 4 2

7 5 : bảy và hai phần năm 6

9 7 : chín và sáu phần bảy

3. Viết các hỗn số sau:

mười và bảy phần chín:

tám và ba phần mười:

7 10 9

3 810 Toán:

Hỗn số. (tiếp theo)

(4)

Dựa vào hình vẽ để viết hỗn số thích hợp:

5 2 8

(5)

5 2 8

21 8

5

2 8 = 21 8

Cách 1:

Toán

Hỗn số. (tiếp theo)

(6)

Cách 2:

5

2 8 = 21

8 5

2 + 8 = 2 x 8 + 5

8 =

5

2 8 = 21

8 2 x 8 + 5

8 =

Ta viết gọn là:

Có thể viết hỗn số thành một phân số có:

- Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.

- Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.

Toán:

Hỗn số. (tiếp theo)

(7)

Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số

2 1 3 4 2

5

10 3 9 5 10

7

3 1 4

= 7 3

= 22 5

= 68 7

= 13 4

= 103 10

(8)

Thực hiện phép tính:

1

2 3 1

4 3 + Toán:

Hỗn số. (tiếp theo)

(9)

Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu).

Mẫu

4 1 2 1 3

3 + = 7

3

12

+ 3 = 20 3

(10)

Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu).

= 65 7

38

+ 7 = 103

7

7 10 5 3 9 2 7

7 +

4 10 3

10

_ = 103

10

47 10

_ = 56

10

(11)

Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu).

Mẫu

5 1 2 1 4

3 x = 7

3

21

x 4 = 147 3

(12)

Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu).

= 17 5

15

x 7 = 255

2 1 35 3 2 7

5 x

1 2 2

8 1

6 : = 49

6

5

: 2 = 98

30

(13)
(14)

2 2 a,1 1 3

5 x

1 1 2

c,4 2

5 :

1 3 b,5 2 7

7 +

7 5 10 d,9 3

10

_ 48

= 15

44

= 15

47

= 15

36

= 10

(15)

Ôn tập: Hỗn số

Chuẩn bi bài:

Luyện tập (trang 14)

(16)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 2: Viết các số đo diện tích: a Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông: b Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông: c Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông: d Ba mươi tư

Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây : II IIIIII VV VIIVII IXIX XIXI XXIXXI IIII IVIV VIVI VIIIVIII XX XIIXII XXXX Hai Bốn Sáu Tám Mười Mười hai Hai mươi Một Ba Năm Bảy

Số nào được đọc là “Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.” A... Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi

a) Một trăm bảy mươi b) Một trăm tám mươi.

II. - Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười. - Số ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết số bé nhất

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:.. Trong dấu ba chấm cần