Trang 110
TOÁN TOÁN
KTUTS
KTUTS
1. Đọc các số đo đại lượng:
1 2 kg:
19
12 giờ:
5 8 m: 6
100 m:
KTUTS
KTUTS
Năm phần tám mét
Một phần hai ki-lô-gam
1. Đọc các số đo đại lượng:
1 2 kg:
5 8 m:
1. Đọc các số đo đại lượng:
Sáu phần một trăm mét
Mười chín phần mười hai giờ
6
100 m:
19
12 giờ:
KTUTS
KTUTS
2. Viết các phân số
Một phần tư
Bảy mươi hai phần một trăm
Sáu phần mười
Mười tám phần tám mươi lăm
KTUTS
2. Viết các phân số
Một phần tư
Sáu phần mười
4 1 6
10
Bảy mươi hai phần một trăm
2. Viết các phân số
72 100
Mười tám phần tám mươi lăm
18
85
KTUTS
KTUTS
3. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
14 0 1
8 32
KTUTS
KTUTS
3. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
14 8
8
1 14
1
3. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
32 1 0
1
0
32
3. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
1 1
1
2. Chuẩn bị bài tiếp theo.
1. Làm BT vào vở Toán
Dặn dò
KTUTS
KTUTS