• Không có kết quả nào được tìm thấy

TH Đô thị Việt Hưng

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Chia sẻ "TH Đô thị Việt Hưng"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Ôn bài cũ:

Viết số thập phân có:

a. Bốn đơn vị,chín phần mười.

b. Mười chín đơn vị, sáu phần trăm.

c. Bảy đơn vị,tám phần ngàn.

4,9

19,06

7,008

(3)

Trong các số sau, số nào là số thập phân:

a. 65%

b

.

1

2 Giờ

c. 9,67

(4)

Bài 1: Viết các số sau dưới dạng số thập phân:

a) 0,3 = ;0,72 = ;1,5 = ;9,347 =

b) 1

2 2

5 3

4 6

25 3

10

72

100 15

10

9347 1000 10 5 ;

= ;

;

10 4

= 10

0

= 75 10

0

= 24

Thảo luận nhóm 3,thời gian 4 phút

(5)

Bài 1: Viết các số thập phân dưới dạng phân số thập phân:

b)

a

) 0,3 = ;0,72 = ;1,5 = ; 9,347 =

3 10

72 100

15 10

934 7 100 1

0

2

2

5

3

4

6 25

10

;

= 5

;

; 10

= 4 10

0

= 75

10 0

= 24

Bài 2: a/ Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,35 = 35% …..; 0,5 =……..; 8,75 =…… 50% 875%

b/ Viết tỉ số phần trăm (%) dưới dạng số thập phân:

45%=…….; 0,45 5%=…….; 0,05 625%=…….; 6,25

(6)

Bµi 1: ViÕt c¸c sè sau d íi d¹ng ph©n sè thËp ph©n:

b)

a

) 0,3 = ;0,72 = ;1,5 = ; 9,347 =

3

10 72

100 15 10

934 7 100 1

0

2

5 2

3

4 ;

625

10 5

=

;

= 10 4 ; = 100 75 10 0

= 24

Bài 2:a/Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,35 = 35%….. ; 0,5 =…….. ; 8,75 =……50% 875%

b/ Viết tỉ số phần trăm (%) dưới dạng số thập phân:

45%=…….;0,45 5%=…….;0,05 625%=…….;6,25

Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

1

2 giê= 3

4 giê = 1

4 phút =

0,5giờ; 0,75giờ; 0,25phút.

a/

b/

7

2 m = 3

10 km = 2

5 kg = 3,5m

;

0,3km

;

0,4 kg .

Thảo luận nhóm 4,

thời gian 4 phút.

(7)

Bµi 1: ViÕt c¸c sè sau d íi d¹ng ph©n sè thËp ph©n:

b)

a

) 0,3 = ;0,72 = ;1,5 = ; 9,347 =

10 3 72

100 15 10

934 7 100 1

0

2

5 2

3

4 ;

625

10 5

=

;

= 10 4 ; = 100 75 10 0

= 24

Bài 2:a/Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,35 = 35%….. ; 0,5 =…….. ; 8,75 =……50% 875%

b/ Viết tỉ số phần trăm (%) dưới dạng số thập phân:

45%=…….;0,45 5%=…….;0,05 625%=…….;6,25 Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

1

2 giờ = 3

4giê = 1

4 phút = 0,5giờ

;

0,75gi

;

0,25phút.

Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

a/ 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203.

b/ 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78. 4,23 ; 4,203 ; 4,5 ; 4,505.

69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1.

a/

b/

7

2 m= 3

10 km = 2

5 kg = 3,5m

; 0,3km ; 0,4 kg.

(8)

Bµi 1: ViÕt c¸c sè sau d íi d¹ng ph©n sè thËp ph©n:

b)

a

) 0,3 = ;0,72 = ;1,5 = ; 9,347 =

10 3 72

100 15 10

934 7 100 1

0

2

5 2

3

4 ;

625

10 5

=

;

= 10 4 ; = 100 75 10 0

= 24

Bài 2:a/Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,35 = 35%….. ; 0,5 =…….. ; 8,75 =……50% 875%

b/ Viết tỉ số phần trăm (%) dưới dạng số thập phân:

45%=…….;0,45 5%=…….;0,05 625%=…….;6,25 Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

1

2 giờ = 3

4giê = 1

4phút = 0,5giờ

;

0,75gi

;

0,25phút.

Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

a/ 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203.

b/ 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78.

4,23 ; 4,203 ; 4,5 ; 4,505.

69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1.

(9)

Bµi 1: ViÕt c¸c sè sau d íi d¹ng ph©n sè thËp ph©n:

b)

a

) 0,3 = ;0,72 = ;1,5 = ; 9,347 =

10 3 72

100 15 10

934 7 100 1

0

2

5 2

3

4 ;

625

10 5

=

;

= 10 4 ; = 100 75 10 0

= 24

Bài 2:a/Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,35 = 35%….. ; 0,5 =…….. ; 8,75 =……50% 875%

b/ Viết tỉ số phần trăm (%) dưới dạng số thập phân:

45%=…….;0,45 5%=…….;0,05 625%=…….;6,25 Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

1

2 giờ = 3

4giê = 1

4phút = 0,5giờ

;

0,75gi

;

0,25phút.

Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

a/ 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203.

b/ 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78.

4,23 ; 4,203 ; 4,5 ; 4,505.

69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1.

Bài 5:Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:

0,1 < ……….< 0,2.

0,2= 0,20 0,1= 0,10

0.10 < 0,11; 0,12;…..0,19 < 0,20 0,15

* Viết các sô sau dưới dạng số thâp phân:

3 6 m = …. m 472% =

0,5

4,72

(10)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm. c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm. d) Không đơn vị, hai phần nghìn. e) Không đơn vị, hai trăm linh năm