• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 chọn lọc (3 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 chọn lọc (3 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong số thập phân 109,354, chữ số 5 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn Bài 2: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:

a) 3,85, b) 86,254

c) 120,08 d) 0,005

………

………

………

………

………

Bài 3: Viết số thập phân có:

a) Bảy đơn vị, năm phần mười.

b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm.

c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm.

d) Không đơn vị, hai phần nghìn.

e) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn.

………

………

………

………

………

Bài 4: Viết dưới dạng số thập phân:

a) 5 ; 9 ; 64 ; 8 ; 725 ; 81 10 10 100 100 1000 1000 b) 52 836 912 2006

; ; ; 10 10 100 100

………

………

………

ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số:

Số thập phân thích hợp để viết vào vạch ứng với điểm P là:

A. 24,7 B. 25,75 C. 25,25 D. 26,23

(2)

b) 600 0, 4 3 8 100 1000

+ + + =

Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 600,0483 B. 600,483 C. 600,438 D. 600,0438 c) Diện tích phần tô dậm của hình chữ nhật khoảng:

A. 0,95 B. 0.75 C. 0,5 D. 0,25 d) Số thập phân nào dưới đây gồm 9 phần mười và 8 phần nghìn?

A. 0,809 B. 0,890 C. 0,908 D. 0,980 Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:

a) 5 3

10 b) 51 62

100 c) 90 8

100 d) 99 9

1000

………

………

………

………

Bài 3: Viết phân số 5

8 dưới dạng phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân.

………

………

………

……….

ĐỀ SỐ 3 Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: 1

100 gấp 1

1000 số lần là:

A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1000 lần Câu 2: Số thập phân 0,009 đọc là:

A. Không phẩy linh chín

B. Không phẩy không linh chín

C. Không phẩy không trăm không chục chín đơn vị D. Không phẩy không không chín

Câu 3: 8 dm = ...m. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 0,8 B. 0,08 C. 0,008 D. 0,0008 Câu 4: Hỗn số 6 7

10 được viết dưới dạng số thập phân là:

(3)

A. 0,67 B. 6,07 C. 6,7 D. 6,007 Câu 5: 0,096 được viết dưới dạng phân số thập phân là:

A. 96

10 B. 96

100 C. 96

1000 D. 96

10000

Câu 6: Trước đây mua 10 mét vải phải trả 450 000 đồng. Nay mỗi mét vải tăng 5000 đồng. Với 450 000 đồng, hiện nay có thể mua được số mét vải là:

A. 8 mét B. 9 mét C. 10 mét D. 11 mét Phần II. Tự luận:

Bài 1: Một người đi từ A đến B dài 60 km. Giờ thứ nhất người đó đi được 1

3 quãng đường, giờ thứ hai người đó đi được 2

5 quãng đường. Hỏi người đó còn đi bao nhiêu km nữa mới hết quãng đường.

………

………

………

………

Bài 2: Một người đi bán cam. Sau khi bán được 1

3 số cam thì còn 24 quả. Hỏi người đó đem đi bán bao nhiêu quả cam?

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

I. Ba triệu ba trăm tám mươi mốt nghìn chín trăm chín mươi chín. Ba mươi ba nghìn tám trăm mười chín nghìn chín trăm. Ba mươi ba triệu tám trăm mười chín nghìn chín trăm

Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:.. a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm c) Năm

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm. Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.. d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn. e) Không đơn vị, một

A.. +) Sáu mươi sáu đơn vị, sáu phần mười, sáu phần trăm, sáu phần nghìn. b) Viết ba phân số thập phân mới tìm được thành ba số

Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:.. Trong dấu ba chấm cần