• Không có kết quả nào được tìm thấy

c) Không đơn vị, một phần trăm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "c) Không đơn vị, một phần trăm"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HỌ VÀ TÊN HS ...Lớp ...

Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2021 ĐÁP ÁN TOÁN

TIẾT 39: LUYỆN TẬP CHUNG (trang 43) I. Mục tiêu:

1. Củng cố cách đọc, viết, so sánh số thập phân.

2. Sắp xếp thứ tự các số thập phân. Tính bằng cách thuận tiện nhất.

3.GD tính cẩn thận, trình bày khoa học.

II. Nội dung:

Bài 1/ 43 (dưới )

Đọc các số thập phân sau đây:

a) 7,5 28,416 201,05 0,187

b) 36,2 9,001 84,302 0,010

Phương pháp giải

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân

Đáp án bài 1:

a) 7,5: đọc là bảy phẩy năm

28,416: đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu 201,05: đọc là hai trăm linh một phẩy không năm 0,187: đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy b) 36,2: đọc là ba mươi sáu phẩy hai

9,001: đọc là chín phẩy không không một

84,302: đọc là tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai 0,010 đọc là không phẩy không mười

Bài 2/ 43 (dưới ) Viết số thập phân có:

a) Năm đơn vị, bảy phần mười;

b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm;

c) Không đơn vị, một phần trăm;

d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn.

(2)

Phương pháp giải

Dựa vào cách đọc số thập phân để viết số thập phân.

Quy tắc: Muốn đọc (hoặc viết) một số thập phân, ta đọc (hoặc viết) lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc (hoặc viết) phần nguyên, đọc (hoặc viết) dấu "phẩy", sau đó đọc (hoặc viết) phần thập phân.

Đáp án bài 2:

a) Năm đơn vị, bảy phần mười: 5,7;

b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm: 32,85;

c) Không đơn vị, một phần trăm: 0,01;

d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn: 0,304.

Bài 2/ 43 (dưới )

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

42,538 41,835 42,358 41,538

Đáp án và hướng dẫn giải

So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Đáp án bài 3:

41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Củng cố chuyển các phân số thập phân thành số thập phân: Đọc viết số thập phân. So sánh số đo độ dài, khối lượng và diện tích. Chuyển đổi số đo độ dài, số

- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn...đến cùng một hàng nào đó, số thập

- Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân... - Muốn viết một số thập

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm. Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm

Kết luận : Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta chuyển dấu phẩy của số bị chia sang bên phải một chữ số và số chia chuyển thành số tự nhiên rồi

Kết luận : Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta chuyển dấu phẩy của số bị chia sang bên phải một chữ số và số chia chuyển thành số tự nhiên rồi

A. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần B. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần C. Tăng chữ số thập phân D. Giảm chữ số thập phân Câu 29: Để sắp xếp danh sách dữ liệu tăng dần, em

Củng cố cách đọc, viết, so sánh số thập phân.. Sắp xếp thứ tự các số