• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chương 3 - Bài 13: Hỗn số. Số thập phân, Phần trăm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chương 3 - Bài 13: Hỗn số. Số thập phân, Phần trăm"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

=

1.4 + 3

=

4

Ngược lại ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số Muốn viết một hỗn số dưới dạng phân số ta làm như sau:

*Tử của phân số là: phần nguyên nhân với mẫu cộng tử *Mẫu của phân số: Giữ nguyên mẫu

1. Hỗn số

Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:?2

BÀI 13 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM

4 1 3

4 7

4 3 2 ; 4

7 5

(2)

Viết mẫu của các phân số sau dưới dạng lũy thừa của 10 2. Số thập phân:

*Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.

BÀI 13 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM

1

3 3

10 10 ; 152 1522 100 10 ;

73 733

1000 10

1000

; 73 100

; 152 10

3

(3)

*Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.

*Phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân như sau:

* Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.

;

*Số thập phân gồm hai phần:

- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy

- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy 2. Số thập phân:

BÀI 13 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM

3 0,3

10 152 73

1, 52 ; 0, 073

100 1000

 

(4)

Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân:

1,21; 0,07; -2,013

; ;

; ;

2. Số thập phân:

*Phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân như sau:

;

Giải

Giải-

?3

?4

BÀI 13 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM

27 13 261

; ;

100 1000 100000

27 0, 27

100 13

0,013 1000

  261

0,00261 100000

1, 21 121

100 7

0, 07

100 2,013 2013 1000

3 , 10 0

3 152 73

1, 52; 0, 073

100 1000

 

(5)

= 3% ; = 107%

3. Phần trăm:

Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu %

6,3 = ; 0,34 =

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %:

?5

3,7 = Đáp án

VD:

BÀI 13 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM

100 3

100 107

37 370 10 100 370%

63 630

10 100 630% 34

100 34%

(6)

* Đổi hỗn số ra phân số ta đặt phép tính chia và viết như sau:

- Phần nguyên là thương của phép chia

- Tử trong phần phân số là dư của phép chia

- Mẫu trong phần phân số là số chia của phép chia Hỗn số = phần nguyên + phần phân số

* Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số ta làm như sau:

- Tử của phân số là: phần nguyên nhân với mẫu cộng tử - Mẫu của phân số: Giữ nguyên mẫu

*Viết một phân số âm dưới dạng hỗn số:

Ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trừ trước kết quả.

(7)

Bài 94. Sgk Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số

Bài 95. Sgk Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số BÀI 13 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM

6 7 16

a) b) c)

5 3 11

1 3

a)5 b)6

7 4

c) 1 12

 13 1 1

 5 1

2 3

 5

1 11

 

5.7 1 36

7 7

   6.4 3 27

4 4

  

1.13 12 25

13 13

    

(8)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn đáp án đúng hoặc câu trả lời đúng cho các bài tập

Đặc biệt, ông là thủ lĩnh tối cao của phong trào Yên Thế, là thủ lĩnh danh tiếng nhất của phong trào nông dân chống Pháp với biệt danh "Hùm

Muốn chuyển đổi hai đơn vị đo khối lượng về một đơn vị đo khối lượng viết dưới dạng số thập phân, ta chuyển đổi như thế nào?.. Muốn chuyển đổi hai đơn vị đo khối lượng về

- Để viết được các số đo đại lượng sang số thập phân chúng ta cần thuộc bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng.. - Trong bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng, các đơn vị

-Hỗn số có hai phần: phần nguyên (số tự nhiên bên trái) và phần phân số (bên cạnh phần nguyên).. -Khi đọc hoặc viết hỗn số, ta đọc phần nguyên

CÙNG NHAUKHÁM PHÁ CÁC

Bài 6.13 trang 8 Sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật, hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó, rồi viết tiếp một

6 Sau bài học này sẽ giúp chúng ta so sánh hai phân số trên.  Viết hai phân số mới bằng hai phân số đã cho và có mẫu là số vừa tìm được.. +) Quy tắc so sánh hai phân