BÀI TẬP KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân: 1 1 3 4 7 1
; ; ; ; ;
20 25 2 5 100 6 A. 1 1 7
; ;
20 25 100 B. 7
100 C. 3 4 1
; ;
2 5 6 D. 1 3 4
; ; 25 2 5 Câu 2: Hai mươi lăm phẩy bảy mươi ba viết là:
A. 25,703 B. 257,3 C. 25,73 D. 25,37
Câu 3: Chuyển phân số thập phân 2018
100 thành hỗn số thì được:
A. 18
20100 B. 8
201100 C. 18
2100 D. 8
74100 Câu 4: 7,04m...cm?
A. 70,4 B. 7,04 C. 704 D. 0,74
Câu 5: Phân số 4
5 có thể viết thành phân số thập phân nào sau đây:
A. 8
10 B. 80
100 C. 800
1000 D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 6: Phân số 2019 10000?
A. 0,2019 B. 2,019 C. 20,19 D. 201,9
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 90
100 số học sinh thích học môn Toán, 80 100 số học sinh thích học vẽ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học Vẽ?
A. 24 và 27 B. 22 và 24 C.27 và 24 D. 27 và 22 Câu 8: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng 2
3 chiều dài. Diện tích của sân trường bằng bao nhiêu héc-ta?
A. 0,45 B. 0,54 C. 0,64 D. 0,46
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân:
a) 6m7dm=….m b) 9m3cm=….m
c) 3 tấn 152kg=….. tấn
d) 200kg =……..tấn Câu 2:
a) Đọc các số thập phân sau: 3,54; 502,60; 2921,75; 0,056.
b) Viết các số thập phân có:
+) Năm đơn vị, chín phần một trăm.
+) Sáu mươi sáu đơn vị, sáu phần mười, sáu phần trăm, sáu phần nghìn.
Câu 3: Chuyển các phân số thập phân thành hỗn số rồi chuyển thành số thập phân:
315 121 6308 505
; ; ;
10 10 100 100
Câu 4: Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau: 15,35; 71,65; 3,12; 2,31 Câu 5:
a) Viết phân số 17
2 dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10, 100, 1000.
b) Viết ba phân số thập phân mới tìm được thành ba số thập phân.
c) Có thể viết 17
2 thành những số thập phân nào?