• Không có kết quả nào được tìm thấy

Khái niệm số thập phân.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Khái niệm số thập phân."

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Toán

Khái niệm số thập phân.

m dm cm mm

0 0 0

0

0 0

1

1 1

1dm hay m còn được viết thành 0,1m.

1mm hay m còn được viết

thành 0,001m.

1cm hay m còn được viết thành 0,01m.

1 10

1 100

1 1000

Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2019

(3)

1 100

Phân số thập phân

Viết thành số

thập phân Đọc là Ta có

1

10 1

10

0,1 = 0,1

1 1000

1 100

1 1000

= 0,01

= 0,001 0,01

0,001

Các số 0,1; 0,01; 0,001 … gọi là số thập phân Không phẩy

một

Không phẩy không một Không phẩy không không một

(4)

m dm cm mm

0

0 5

7

9

5dm hay m còn được viết thành 0,5m.

9mm hay m còn được viết thành 0,009m.

7cm hay m còn được viết thành 0,07m.

5 10

7 100

9 1000 0

0

0 0

(5)

5 10

7 100

0,5 = 0,5

= 0,07

= 0,009 0,07

0,009

Các số 0,5; 0,07; 0,009 … cũng gọi là số thập phân 9

1000

Phân số thập phân

Viết thành số

thập phân Đọc là Ta có

5 10

7 100

9 1000 Không phẩy

năm

Không phẩy không bảy Không phẩy Không không chín

(6)

0 10 1 1

1 , 0

10 2

2 , 0

10 3

3 , 0

10 4

4 , 0

10 5

5 , 0

10 6

6 , 0

10 7

7 , 0

10 8

8 , 0

10 9

9 , 0

1 , 0 0

10 01 1

, 0

Bài 1a: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số.

(7)

100 2

02 , 0

100 3

03 , 0

100 4

04 , 0

100 5

05 , 0

100 6

06 , 0

100 7

07 , 0

100 8

08 , 0

100 9

09 , 0 100

1

01 , 0

0

1 , 0

Bài 1b: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số.

(8)

mm

2 m

1000

 2  0 , 002 m

g

4

10004 kg 0,004kg

dm

5  10 5 m  0 , 5 m dm

7 m

10

 7  0 , 7 m

Bài 2a: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Bài 2b: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

g

6

kg

1000

 6 0,006kg

cm

3 m

100

 3  0 , 03 m

mm

8 m

1000

 8  0 , 008 m cm

9 m

100

 9  0 , 09 m

(9)

m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân

Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

0

0 0 0 0

7 0 3 1

5

5

2

9

100 m 12

10 m

5

0 , 5 m

m 12 , 0

9 100 m

m ....

m ....

m ....

7 10 m

35 100 m

0, 7m 0,35m

0, 09m

(10)

m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân

Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

0 5

m

10

5

0 , 5 m

76 1000 m

375 1000 m

1

1000 m

0,375m 0, 001 m 0, 76m 0

0 0 0

0

0 0

6

5 8

7 7 3

6 1

68

100 m

0, 68m

(11)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép

Cấu trúc đã nêu ra thực hiện theo nguyên tắc phân cách các Component thuộc về thiết bị với các Component thuộc về Software, như vậy, khi thay đổi trong hệ thống thiết

- Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được ngăn cách với nhau bởi dấu phẩy.. - Những chữ số ở bên trái

Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác o... Đọc các

- Chuyển từ số đo độ dài dưới dạng phân số thập phân thành số đo độ dài tương ứng dưới dạng số thập phân có đơn vị lớn hơn.. - Nếu phần nguyên của số thập phân bằng 0

Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác o... Đọc các

Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0... Đọc các

PhÇn th ëng cña b¹n lµ mét