Ngày 6 tháng 9 năm 2021
Toán Toán
ÔN TẬP:
ÔN TẬP:
Khái niệm về phân số (trang 3) Khái niệm về phân số (trang 3)
2 2
I. Bài học:
Viết :
Đọc : hai phần ba
Viết :
Đọc : năm phần mười
Viết :
Đọc : ba phần tư
Viết :
Đọc : bốn mươi phần một trăm hay bốn mươi phần trăm
4 4
* H·y nªu mét vµi vÝ dô vÒ ph©n sè :
• H·y chØ ra tö sè vµ mÉu sè , nªu râ mèi quan hÖ giữa
tö sè vµ mÉu sè
* Ghi nhí :
* Ghi nhí :
1) Phân số là một số gồm hai phần: tử số và mẫu số.
+ Mẫu số( viết dưới gạch ngang) chỉ số phần bằng nhau của đơn vị.
+ Tử số ( viết trên dấu gạch ngang) chỉ số phần bằng nhau lấy đi của đơn vị.
2. Chú ý
1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự
nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là
thương của phép chia đã cho.
Ví dụ: 1:3 = 1 3
10 4
; 4:10 = ; 9:2 =
9
2) Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1 và
2
tử số là chính số đó.
Ví dụ: 5 = 5 1
12 1
; 12 = ; 2001 =
2001
3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và
1
khác 0.
Ví dụ: 1 = 9
9
18
; 1=
18
; 1 =100 100
;…
;…
;…
4) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0
Ví dụ: ; ; ;…
II. Luyện tập:
b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên
II. Luyện tập:
Bài 1.
a) Đọc các phân số sau
5 7 25 100
91 38 85 1000
Năm phần bảy.
Hai mươi lăm phần trăm.
Chín mươi mốt phần ba mươi tám.
Tám mươi lăm phần nghìn.
Rèn kĩ năng đọc phân số.
Phân số Tử số Mẫu số
25 100 91 38
5 7
25 91 5 7
38 100
Bài 1. b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
60 57 1000 85
60 57
85 1000
Cấu tạo của phân số gồm:
1)Tử số.
2)Mẫu số.
Bài 2:
Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số:
3:5 ; 75:100 ; 9:17 Thương Phân số
3 : 5 3 : 5 =
75:100 75:100 =
100759:17 9:17 =
Rèn kĩ năng viết thương dưới dạng phân số.
Bài 3.
Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
32 ; 105 ; 1000
32 =
32 1
1051
; 105 = ; 1000 = 1000
1 Bài giải
Rèn kĩ năng viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1.
Bài 4.Viết số thích hợp vào ô trống :
a. 1 = 6
b. 0 =
5 0 6
Số 1 viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau, khác 0.
Số 0 viết thành phân số có tử số là 1 và mẫu số khác 0.
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống :
a. 1 = 6
b. 0 =
5 0 6
Số 1 viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau, khác 0.
Số 0 viết thành phân số có tử số là 1 và mẫu số khác 0.
Bài 4. Mở rộng:
c. 1 = 24
d. 0 =
e. 4 = 20
Làm vở ô li Toán, thu chấm.
Củng cố:
- Hoàn thành VBTT: Ôn tập: Khái niệm về phân số.
- Chuẩn bị bài làm ra vở cho tiết học:
ÔN TẬP:TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ (trang 5)
Dặn dò:
- Học thuộc 4 lưu ý về khái niệm phân số.