• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tháng 11: Toán - Khái niệm về số thập phân | Tiểu học Khương Đình

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tháng 11: Toán - Khái niệm về số thập phân | Tiểu học Khương Đình"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA BÀI CŨ :

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1dm=……….m 3dm=…………m

1cm=……….m 4cm=…………m

1mm=………m 6mm=………..m

1 1 0 1 100

1 1000

3 10

4 100 6 1000

Toán

(2)

KIỂM TRA BÀI CŨ TOÁN

Hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị

lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng

mấy phần đơn vị lớn?

(3)

Toán

m dm cm m

m 1 dm

1 cm

0,01 đọc là:

1 mm

KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

10

1

m

còn được viết thành 0,1 m 0,1 đọc là:

hay

100

1

m còn được viết thành 0, 01m

hay

1000

1

m còn được viết thành 0,001 m 0,001 đọc là: không phẩy không không một

hay

0 0

0

0

0 0

1

1

1

0,1 m

0, 01m

0,001 m

không phẩy một

Không phẩy không một

(4)

Toán

KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

Nhận xét :

Phân số thập phân

10 1

100 1

1000 1

Số thập phân

0,1

0,01 0,001

=

=

= Vậy các số 0,1; 0,01; 0,001

gọi là số thập phân

Số thập

phân

Số thập phân

(5)

.

m dm cm mm

0 5

0 0 7

0 0 0 9

5dm hay 5 10

Thảo luận nhóm đôi

m còn được viết là 0,5 m

7cm hay 7

100 m còn được viết là 0,07m

9mm hay 9 1000

m còn được viết là 0.009 m

Viết các số đo trên ra đơn vị mét

còn được viết là 0,5 m

Các phân số thập phân

5

10

7 100

9 1000

được viết thành các số nào?

0,5; 0,07; 0,009

, ,

(6)

0,5 đọc là:

0,07 đọc là:

0,009 đọc là:

Không phẩy năm

Không phẩy không bẩy

Không phẩy không không chín 0,5 =

0,07 = 0,009 =

Các số 0,5; 0,07; 0,009 được gọi là

Toán

Khái niệm số thập phân

5 10

7 100

9 1000

gì?

số thập phân

(7)

Tự tìm ví dụ về số thập phân?

Toán

Khái niệm số thập phân

(8)

Toán

Khái niệm số thập phân

Hãy so sánh số chữ số 0

ở mẫu số của các phân số thập phân

và số các chữ số ở phần đằng sau dấu phẩy của số thập phân trên?

5

10 = 0,5

7 100

= 0,07

(9)

3 1000

= 0 , 0 0 3

Muốn viết số thập phân từ các phân số thập phân ta làm các bước như sau:

+ Bước 1: Viết tử số của phân số thập phân.

+ Bước 2: Dịch dấu phẩy từ phải qua trái sao cho số ch ữ số ở sau dấu phẩy của số thập phân bằng số ch ữ số 0 ở mẫu số của phân số thập phân.

(Nếu thiếu th ì ta bù số 0 vào bên trái số đó).

(10)

Thực hành

o 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1

1 1 0

2 10

3 1 0

4 10

5 10

6 10

7 10

8 10

9 10

0,01 1

10

0,1 0

a)

0,01

10

0,1 0

0,1

0,01

10

0,1 0

0,01

10

0,1 0

(11)

0 0,1 1

100

2 100

3 100

4 100

5 100

6 100

7 100

8 100

9 100

0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 b)

Hai số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân

cho trước hay không?

(12)

Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)

a) 7 dm = 7 1 0

m = 0,7 m

5 dm = 5

10 m =…

m 2 mm= 2

100 0

m = … m 4 g = 4

1000

kg = … kg

b) 9cm= 9 100

m = 0,09 m

3 cm = 3 100

m =…

m 8 mm= 8

1000

m = … m

6g = 6 1000

kg = … kg

Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo

mẫu)

(13)

Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)

a) 7 dm = 7 1 0

m = 0,7 m

5 dm = 5

10 m =…

m 2 mm= 2

100 0

m = … m 4 g = 4

1000

kg = … kg 0,5

0,002 0,004

b) 9cm= 9 100

m = 0,09 m

3 cm = 3 100

m =…

m 8 mm= 8

1000

m = … m

6g = 6 1000

kg = … kg 0,03

0,008 0,006

Bài 2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo

mẫu)

(14)

Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Toán

KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

Bài 3.

m d

m

c

m mm Viết phân số thập

phân Viết số thập phân

0 5 m 0,5m

0 1 2 m 0,12m

0 3 5 …. m …. m

0 0 9 …. m …. m

0 0 5 6 …. m …. m

0 3 7 5 …. m …. m

5 10

12 100

35

100 0,35

9

100 0,09

56 1000

0,056 375

1000 0,375

Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

(15)

T ì M NGÔI SAO MAY MẮN T ì M NGÔI SAO MAY MẮN

1

2

3 4 5

2

2

(16)

1 Chọn cách viết đúng

1000

= A. 0,87

B. 0,087

C. 0,0087 D. 0,807 87

B. 0,087

(17)

2

1

3 1

4

Chọn cách đọc đúng:

C. Không phẩy

không không mười tám

0,0 018

A. Không phẩy mười tám

B. Mười tám C. Không phẩy không không mười tám

D. Không phẩy một linh tám

(18)

3

1 1

B. 0,050

Các số sau đây số nào là số thập phân Các số sau đây số nào là số thập phân

A. 18 B. 0,050

C. 4

5

D. 800

(19)

4

Hãy đọc số : 0,985

Hãy đọc số : 0,985

Không phẩy chín trăm tám mươi lăm

(20)

5

NGÔI SAO MAY MẮN

NGÔI SAO MAY MẮN

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số..

Nêu tên các đơn vị đo diện tích từ lớn lớn đến bé?. đến

TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN CHÍNH.. Bài 4: Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng. dài 791km, quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh

Bµi 3: ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm:... Hái Lan sinh ngµy nµo, th¸ng

Vi ết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả

Bài 3: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần