• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 7 - Tiết 33 Khái niệm số thập phân (tiếp theo) (tr36) | Tiểu học Nhân Chính

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 7 - Tiết 33 Khái niệm số thập phân (tiếp theo) (tr36) | Tiểu học Nhân Chính"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

7dm = … m = … m 125mm = … m = … m

KiÓm tra bµi cò:

(3)

m dm cm mm • 2m 7dm

• 8m 56cm

• 0m 195mm

(4)

m dm cm mm

2 7

8 5 6

0 1 9 5

• 2m 7dm = m 10

2 7 = 2,7 m

• 8m 56cm = m 100

8 56 = 8,56 m

• 0m 195mm = m 1000

195 = 0,195m

C¸c sè : 2,7 ; 8,56 ; 0,195 còng lµ c¸c sè thËp ph©n.

(5)

8 , 56

phần nguyên phần thập phân

8 56

(6)

90 , 638

(7)

- Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được ngăn cách với nhau bởi dấu phẩy.

- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy

thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập

Ghi nhớ:

(8)

Bài 2 (T. 37) Viết các hỗn số thành số thập phân rồi đọc số:

10

5 9

=

100

82 45

=

(9)

- Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần

nguyên và phần thập phân, chúng được ngăn cách với nhau bởi dấu phẩy.

- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

Ghi nhớ:

8 , 56 8 56

Ví dụ:

Tài liệu tham khảo