• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng điện tử - Toán 5 - Tiết 32: Khái niệm số thập phân

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng điện tử - Toán 5 - Tiết 32: Khái niệm số thập phân"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TOÁN

1 10

1000

; 1 100

; 1 10

1

Kiểm tra bài cũ:

1dm = m ?

Các phân số được gọi là gì ?

Phân số thập phân.

(2)

a)

TOÁN

Khái niệm số thập phân

m dm cm mm

0 1

0 0 1

0 0 0 1

* 1 dm hay còn được viết thành 0,1m

10

1 m

(3)

a)

m dm cm mm

0 1

0 0 1

0 0 0 1

* 1 dm hay 10 1 m còn được viết thành 0,1 m

* 1 cm hay 100 1 m còn được viết thành 0,01 m

TOÁN

Khái niệm số thập phân

(4)

a)

m dm cm mm

0 1

0 0 1

0 0 0 1

* 1 dm hay m còn được viết thành 0,1 m 10

1

* 1 cm hay m còn được viết thành 0,01 m 100

1

* 1 mm hay m còn được viết thành 0,001 m 1000

1

TOÁN

Khái niệm số thập phân

(5)

a)

m dm cm mm

0 1

0 0 1

0 0 0 1

* 1dm hay

101 m

còn được viết thành 0,1 m

* 1cm hay m còn được viết thành 0.01m 100

1

* 1mm hay m còn được viết thành 0,001m 1000

1

Các phân số thập phân

100

1 được viết thành 0,1;

10 1

1000

1

0,01

; 0,001

TOÁN

Khái niệm số thập phân

; ;

(6)

0,1 =

0,1 đọc là: không phẩy một

0,01 đọc là: không phẩy không một

0,001 đọc là: không phẩy không không một

Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là các số thập phân.

100 1

1000 1 10

1

TOÁN

Khái niệm số thập phân

0,01 =

0,001 =

(7)

b)

m dm cm mm

0

0 0

0 0 0

5

7

9

• 5dm

• 7 cm

• 9 mm

TOÁN

Khái niệm số thập phân

(8)

0,5 =

0,07 =

0,009 =

b)

m dm cm m m

0 5

0 0 7

0 0 0 9

hay còn được viết thành 0,5 m

m

10 5

Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 1000

; 9 100

; 7 10

5

100 m 7

hay còn được viết thành 0,07 m 1000 m

hay còn được viết thành 9 0,009 m

0,5 Đọc là: không phẩy năm

0,07 Đọc là: không phẩy không bảy

0,009 Đọc là: không phẩy không không chín

Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân

100

7

1000 9 10

5

• 5 dm

• 7 cm

• 9 mm

TOÁN

Khái niệm số thập phân

(9)

0,5 Đọc là: không phẩy năm

0,07 Đọc là: không phẩy không bảy

0,009 Đọc là: không phẩy không không chín

Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân

100 7

1000 9

10

5

TOÁN

Khái niệm số thập phân

0,5 =

0,07 =

0,009 =

(10)

Toán

Khái niệm số thập phân

Số thập phân có đặc điểm gì khác so với số tự nhiên ?

Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; 0,5 ; 0,07 ; 0,009 … được gọi là gì ?

Tự tìm ra 1 ví dụ về số thập phân.

những số thập phân.

(11)

Luyện tập

Toán

Khái niệm số thập phân

Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:

1 2 3 4 5 6 7 8 9

0 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1

0 0,01 0,1

10

0

1

10

1 0,01

0,1

a)

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9

(12)

Luyện tập

a)

Toán

Khái niệm số thập phân

Bài 1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số:

1 2 3 4 5 6 7 8 9

0 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1

b)

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9

1 2 3 4 5 6 7 8 9

0 100 100 100 100 100 100 100 100 100

0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1

(13)

0,7m 10 m

7dm  7 

a) m 0,09m

100

9cm  9  b)

...

 2 

2mm m m

1000

 4 

4g kg ... kg 1000

...

 3 

3cm m m

100

 8 

8mm m ...m 1000

 6 

6g kg ...kg 1000

Luyện tập:

Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

...

 5 

5dm m m

10 0,5

0,002

0,004

0,008

0,006

0,03

(14)

m dm cm mm ViÕt ph©n sè thËp ph©n ViÕt sè thËp ph©n

0 5 0,5m

0 1 2 0,12m

0 3 5 m

0 0 9 m

0 7 m

0 6 8 m

0 0 0 1 m

0 0 5 6 m

0 3 7 5 m

10m 5

100m 12

100 m 35

100m 9

10m 7

100m 68

1000m 1

1000m 56

1000m 375

Luyện tập:

Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm (theo mẫu):

0,35

0,09

0,7

0,68

0,001

0,056

0,375

(15)

Chọn cách viết đúng.

a) 5/10 =…

0,5 0,1

0,05

B 0,01

C D A

A

(16)

b) 35/100=…

0,5

0, 35 0,035

A 0,3

B D

C Chọn cách viết đúng.

C

(17)

7/100=…

c

0,07

0, 01 0,007 0,7

A C

D B

Chọn cách viết đúng.

B

(18)

d) 56/1000=…

0,0056

0, 056 0,005 0,56

A

B D

C Chọn cách viết đúng.

C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:.. Nêu giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong

Chia một số thập phân cho một số thập phân...

Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?.

Ví dụ 1: Một sợi dây dài 8,4 mét được chia thành 4 đoạn bằng

nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải qua trái. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ

[r]

• - Ñeám xem trong phaàn thaäp phaân cuûa soá thaäp phaân coù bao nhieâu chöõ soá roài duøng daáu phaåy taùch ôû tích ra baáy nhieâu chöõ soá keå töø ph i sang

Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét.. Trừ hai số