• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng điện tử - Toán 5 - Tiết 142: Ôn tập về số thập phân

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng điện tử - Toán 5 - Tiết 142: Ôn tập về số thập phân"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA BÀI CŨ

Đọc số:

9989 ; 9832;

7081325; 136978

(2)

Toán

Ôn tập về số thập phân

(3)

B ài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần

nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí

của mỗi chữ số trong số đó:

(4)

Đọc số thập phân

63,42:

99,99:

81,325:

7,081:

Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.

Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.

Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.

Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.

(5)

Nêu phần nguyên, phần thập phân

Phần nguyên

63,42

Phần thập phân Phần nguyên

99,99

Phần thập phân Phần nguyên

81,325

Phần thập phân Phần nguyên

7,081

Phần thập phân

(6)

63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081

(7)

Nêu giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong các số:

63,42

Chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần

nguyên

Phần thập phân

99,99

Chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần

nguyên

Phần thập phân

81,325

Chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần

nguyên

Phần thập phân

Phần nghìn Đơn vị Phần mười Phần trăm

Phần nguyên

Phần thập phân

Phần nghìn

7,081

(8)

Các hàng của số thập phân

(9)

a, Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm):

b, Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba

phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn):

c, Không đơn vị, bốn phần trăm:

Bài 2: Viết số thập phân có:

8,65

72,493

0,04

(10)

Bài 3:

Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân:

74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104 .

(11)

Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập phân : 10 

3 

4 1

100 

3

5 3 100 

4 25

1000  2002

a)

8  7

2  1 1

b)

(12)
(13)

78,6 78,59 28,300 28,3

9,478 9,48 0,916 0,906 Bài tập 5:

>

<

= <

> =

>

(14)

1.Xem lại nội dung bài đã học.

2. Chuẩn bị bài sau :

Ôn tập về số thập phân

( Tiếp theo)

Về

nhà

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ví dụ 1: Một sợi dây dài 8,4 mét được chia thành 4 đoạn bằng

nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải qua trái. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ

• - Ñeám xem trong phaàn thaäp phaân cuûa soá thaäp phaân coù bao nhieâu chöõ soá roài duøng daáu phaåy taùch ôû tích ra baáy nhieâu chöõ soá keå töø ph i sang

Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét.. Trừ hai số

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.. - Cộng như cộng các số

Viết các số đo độ dài. dưới dạng số

[r]

* Nếu một số phập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta đưược một số thập phân