1. Đặt tính rồi tính:
9845: 6 4857 : 8
Làm quen với chữ số La Mã
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
9 giờ
I :
mét
v :
n¨m x: mười
- Các số trên mặt đồng hồ được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII XX XXI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 20 21
* Với các số La Mã ta có một vài số như sau:
1. Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây :
II IIIIII VV VIIVII IXIX XIXI XXIXXI
IIII IVIV VIVI VIIIVIII XX XIIXII XXXX
Hai Bốn Sáu Tám Mười Mười
hai
Hai mươi
Một Ba Năm Bảy Chín Mười
một
Hai mươi mốt
XI XII
VIII VII X IX
VI V
IV III II I
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 2
XI XII
VIII VII X IX
VI V
IV III II
I XI XII
VIII VII X IX
VI V
IV III II I
a b c
§ång hå A chØ mÊy giê ?§ång hå chØ
6 giê.
§ång hå B chØ mÊy giê ?§ång hå chØ
12 giê.
Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?Đồng hồ chỉ 3 giờ.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :
II , IV, V , VI , VII , IX , XI .
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :
XI , IX , VII , VI , V , IV , II
Bài 3 : Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI :
I X , X , XI , XII
I , II , III , IV , V , VI , VII , VIII ,
Bài 4. Viết các số từ 1 đến 12 bằng các chữ số La Mã.
1 2 33 4
§äc sè : XXI
1
§äc sè : I X
4
Đọc số: XX
2
Đọc số : XII