• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tài liệu ôn thi Hóa 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tài liệu ôn thi Hóa 12"

Copied!
80
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chuyên đề 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ –BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - LIÊN KẾT HÓA HỌC



Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron. D. proton và electron Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số

A. electron B. nơtron C. proton D. obitan

Câu 4: Số khối của nguyên tử bằng tổng

A. số p và n. B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân.

Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng

A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số proton và nơtron Câu 6: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?

A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 7: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p5. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố

A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.

Câu 8: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là

A. 1s22s22p63s23p44s1 B. 1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p34s2 Câu 9: Chọn cấu hình e không đúng.

A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p34s2 Câu 10: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là

A. [Ar]3d54s2 B. [Ar]4s23d6 C. [Ar]3d64s2 D. [Ar]3d8 Câu 11: Các ion 8O2-, 12Mg2+, 13Al3+ bằng nhau về

A. số khối B. số electron C. số proton D. số nơtron Câu 12: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là

A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p4 Câu 13: Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, số hiệu nguyên tử Y là

A. 8 B. 9 C. 10 D.7

Câu 14: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là

A. ô số 16, chu kì 3 nhóm IVA. B. ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA.

C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở A. chu kì 2 và nhóm VA. B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.

C. chu kì 3 và nhóm VIIA. D. chu kỉ 3 và nhóm VA.

Câu 16:Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là

A. O (Z=8) B. F (Z=9) C. Ar (Z=18) D. K (Z=19)

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là

A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17) Câu 18: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là

A. Li (Z=3) B. Be (Z=4) C. N (Z=7) D. Ne (Z=10)

Câu 19: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là

A. FeCl3 B. AlCl3 C. FeF3 D. AlBr3

Câu 20:Tổng số hạt mang điện trong ion AB2-3 bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là

A. 6 và 8 B. 13 và 9 C. 16 và 8 D. 14 và 8

(2)

Câu 21: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là

A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52

Câu 22: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?

A. 6 B. 9 C. 12 D.10

Câu 23: Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là

A. Na B. K C. Ca D. Ni

Câu 24: Ion A2+ có cấu hình e với phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình e của nguyên tử A là A. [Ar]3d94s2 B. [Ar]3d104s1 C. [Ar]3d94p2 D. [Ar]4s23d9 Câu 25: Chọn phát biểu sai:

A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.

C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p. D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.

Câu 26: Nguyên tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố nào sau đây ? A. N (Z=7) B. Ne (Z=10) C. Na (Z=11) D. Mg (Z=12)

Câu 27: Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?

A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f Câu 28: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng

A. số lớp e. B. số e hóa trị. C. số p. D. số điện tích hạt nhân Câu 29: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là

A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 3 và 6 Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là

A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí hiếm

Câu 31: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là A. HX, X2O7 B. H2X, XO3 C. XH4, XO2 D. H3X, X2O5

Câu 32: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là

A. 14 B. 31 C. 32 D. 52

Câu 33: Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO3. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm 5,88% về khối lượng. Y là

nguyên tố A. O B. P C. S D. Se

Câu 34: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phí kim; (5) độ âm điện;

(6) nguyên tử khối

A. (1), (2), (5) B. (3), (4), (6) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4), (5) Câu 35: Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?

A. Phân nhóm chính nhóm I (IA). B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).

C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA). D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).

Câu 36: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử

A. hút e khi tạo liên kết hóa học. B. đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học.

C. tham gia các phản ứng hóa học. D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.

Câu 37: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?

A. F, O, P, N. B. O, F, N, P. C. F, O, N, P. D. F, N, O, P.

Câu 38: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên, các oxit có A. tính axit tăng dần. B. tính bazơ tăng dần.

C. % khối lượng oxi giảm dần. D. tính cộng hóa trị giảm dần.

Câu 39: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm A. Li< Na< K< Rb< Cs B. Cs< Rb< K< Na< Li C. Li< K< Na< Rb< Cs D. Li< Na< K< Cs< Rb Câu 40: Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.

A. K, Na, Mg, Al, Si B. Si, Al, Mg, Na, K C. Na, K, Mg, Si, Al D. Si, Al, Na, Mg, K Câu 41: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl-, Ar, Ca2+ đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần.

A. Ar, Ca2+, Cl- B. Cl-, Ca2+, Ar C. Cl-, Ar, Ca2+ D. Ca2+, Ar, Cl-

(3)

Câu 42: Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3 B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4

C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4 D. H3AsO4, H3PO4, H3SbO4, HNO3

Câu 43: Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?

A. Be(OH)2 B. Ba(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Ca(OH)2

Câu 44: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:

A. 24 proton B. 11 proton, 13 nơtron C. 11 proton, 11 số nơtron D. 13 proton, 11 nơtron

Câu 45:Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:

A. 6 B. 8 C. 10 D. 2

Câu 46: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?

A. oxi(Z = 8) B. lưu huỳnh (z = 16) C. Fe (z = 26) D. Cr (z = 24)

Câu 47: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:

A. 3580X B. 3590X C. 3545X D. 11535X

Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

A. flo B. clo C. brom D. iot

Câu 49:Trong anion XY32 có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là nguyên tố nào sau đây?

A. C và O B. S và O C. Si và O D. C và S

Câu 50: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là :

A. CrCl3 B. FeCl3 C. AlCl3 D. SnCl3

Câu 51: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là:

A. 1s22s22p63s23p6 4s23d9 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p6 3d104s1 D. 1s22s22p63s23p6 4s13d10

Câu 52: Cấu hình electron của 4 nguyên tố: 9X: 1s22s22p5 ; 11Y: 1s22s22p63s1 ; 13Z: 1s22s22p63s23p1 ; 8T: 1s22s22p4. Ion của 4 nguyên tố trên là:

A. X+, Y+, Z+, T2+ B. X-, Y+, Z3+, T2- C. X-, Y2-, Z3+, T+ D. X+, Y2+, Z+, T- Câu 53: Tổng số electron trong anion AB32 là 40. Anion AB32 là:

A. SiO32 B. CO32 C. SO32 D. ZnO22

Câu 54: Oxi có 3 đồng vị 1816O,1811O,1818O. Cacbon có hai đồng vị là: 126C,136C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?

A. 11 B. 12 C. 13 D. 14

Câu 55: Hiđro có 3 đồng vị 11H,12H,13H và oxi có đồng vị 1816O,1817O,1818O. Có thể có bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi? A. 16 B. 17 C. 18 D. 20

Câu 56: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl37Cl. Phần trăm về khối lượng của 1737Clchứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 11H , oxi là đồng vị 168O) là giá trị nào sau đây?

A. 9,40% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,20%

Câu 57: Kí hiệu nguyên tử ZAX cho biết những điều gì về nguyên tố X?

A. Số hiệu nguyên tử. B. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.

C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.

B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.

(4)

C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.

Câu 59: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn cĩ tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. A, B là

A. Li, Be B. Mg, Al C. K, Ca D. Na, K

Câu 60: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron của đồng vị X là:

A. 2 B. 4 C. 6 D. 1

Câu 61: Hợp chất có công thức phân tử la øM2X với :Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. Số khối của M, X lần lượt là :

A. 23, 32 B. 22, 30 C. 23, 34 D. 39, 16

Câu 62: a. Cho nguyên tử R, Ion X2+, và ion Y2- có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính nguyên tử nào sau đây là đúng.

A. R < X2+ < Y2-. B. X2+ < R < Y2- C. X2+ < Y2-< R. D. Y2- < R < X2+. b. Cho các hạt vi mơ: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?

A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na. B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-. C. Na < Mg < Al < Al3+<Mg2+ < O2-. D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.

Câu 63: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhĩm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. X thuộc nhĩm V. Ở trạng thái đơn chất X và Y khơng phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai nguyên tố X, Y là

A. N, O B. N, S C. P, O D. P, S

Câu 64: A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhĩm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên tố đĩ là

A. Mg v à Ca B. O v à S C. N v à Si D. C v à Si Câu 65: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa

A. 2 ion. B. 2 ion dương và âm. C. các hạt mang điện trái dấu. D. nhân và các e hĩa trị.

Câu 66: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử

A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình.

C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.

Câu 67: Nhĩm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?

A. H2S, Na2O. B. CH4, CO2. C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl.

Câu 68: Hầu hết các hợp chất ion

A. cĩ nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi cao. B. dễ hịa tan trong các dung mơi hữu cơ.

C. ở trạng thái nĩng chảy khơng dẫn điện. D. tan trong nước thành dung dịch khơng điện li.

Câu 69: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây cĩ liên kết ion ?

A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3. Câu 70: Nguyên tử cĩ số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hĩa học sẽ

A. mất 2e tạo thành ion cĩ điện tích 2+. B. nhận 2e tạo thành ion cĩ điện tích 2-.

C. gĩp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung. D. gĩp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung.

Câu 71: Liên kết cộng hĩa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử

A. phi kim, được tạo thành do sự gĩp chung e. B. khác nhau, được tạo thành do sự gĩp chung e.

C. được tạo thành do sự gĩp chung 1 hay nhiều e. D. được tạo thành từ sự cho nhận e giữa chúng.

Câu 72: Chọn hợp chất cĩ liên kết cộng hĩa trị.

A. NaCl, CaO. B. HCl, CO2. C. KCl, Al2O3. D. MgCl2, Na2O.

Câu 73: Liên kết cộng hĩa trị cĩ cực tạo thành giữa hai nguyên tử

A. phi kim khác nhau. B. cùng một phi kim điển hình.

C. phi kim mạnh và kim loại mạnh. D. kim loại và kim loại.

Câu 74: Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính Ion nhất là:

A. CsCl B. LiCl và NaCl C. KCl D. RbCl Câu 75: Chất nào sau đây cĩ liên kết hiđro giữa các phân tử ?

(5)

A. H2O, HF B. H2S , HCl C. SiH4, CH4 D. PH3, NH3

Câu 76: Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do

A. phân tử khối của H2O nhỏ hơn. B. độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S.

C. giữa các phân tử nước có liên kết hidro. D. sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.

Câu 77: So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì

A. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực. B. NH3 tạo được liên kết hiđro với nước.

C. NH3 có phản ứng một phần với nước. D. trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.

Câu 78: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là

A. đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện. B. đều có sự cho và nhận các e hóa trị.

C. đều có sự góp chung các e hóa trị. D. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 79: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị?

1. H2S 2. SO2 3. NaCl 4. CaO 5. NH3 6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 9. K2S

A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 B. 1, 4, 5, 7, 8, 9 C. 1, 2, 5, 6, 7, 8 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9 Câu 80: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?

A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, O2. N2, F2

Câu 81: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro của X là:

A. XO2 và XH4 B. XO3 và XH2 C. X2O5 và XH3 D. X2O7 và XH Câu 82(2007 KHÔI A-ĐH): Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:

A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar.

Câu 83(2007 KHÔI A-ĐH): Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

Câu 84 (2007 KHÔI A-CĐ): Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.

Câu 85 (2007 KHÔI A-CĐ): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là:

A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.

Câu 86(2008 KHÔI A-CĐ): Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F.

Câu 87(ĐH –KHỐI B -2008): Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:

A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.

Câu 88(2009 KHÔI B-CĐ): Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 15. B. 23. C. 18. D. 17.

Câu 89(2009 KHÔI A-CĐ): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là

A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.

Câu 90(2009 KHÔI A-CĐ): Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.

(6)

C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 91(2009 KHÔI B-CĐ): Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.

Câu 92(2010 KHÔI A-CĐ): Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:

A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.

Câu 93(ĐH –KHỐI A -2010): Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.

C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.

Câu 94 (ĐH –KHỐI A -2010) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : 1326

X

; 5526Y

; 1226Z. A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron.

Câu 95(ĐH KHỐI B -2011) : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 1737Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 1735Cl. Thành phần % theo khối lượng của 3717Cl trong HClO4 là:

A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%

Câu 96(ĐH KHỐI A -2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là

A. 0,155 nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.

Câu 97 (ĐH KHỐI A -2012): Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là

A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.

Câu 98(ĐH KHỐI A -2012):X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.

C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.

Câu 99 (ĐH KHỐI A -2012):Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.

B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.

C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.

D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.

Câu 100(ĐH KHỐI B -2012):Nguyên tô Y là phi kim thuôc chu kì 3, có công thức oxit cao nhât là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chât có công thức MY, trong đó M chiêm 63,64% vê khôi lượng. Kim loại M là

A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe

(7)

Chuyên đề 2 : PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC



Câu 1: Cho các phản ứng:

Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 2H2S + SO2  3S + 2H2O.

2NO2 + 2NaOHNaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 t0

 KCl + 3KClO4

O3 → O2 + O.

Số phản ứng oxi hoá khử là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4

Câu 2: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion có thể đóng vai trò chất khử là

A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.

Câu 3: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 4: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 5: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 6: Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trò

A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.

C. là chất oxi hóa và môi trường. D. là chất khử và môi trường.

Câu 7: Trong phản ứng FexOy + HNO3  N2 + Fe(NO3)3 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ A. nhường (2y – 3x) electron. B. nhận (3x – 2y) electron.

C. nhường (3x – 2y) electron. D. nhận (2y – 3x) electron.

Câu 8: Trong phản ứng tráng gương của HCHO thì mỗi phân tử HCHO sẽ

A. nhường 2e. B. nhận 2e. C. nhận 4e. D. nhường 4e.

Câu 9: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O là

(8)

A. 55 B. 20. C. 25. D. 50.

Câu 10: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.

Câu 11. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.

Câu 12: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72. B. 3,36. C. 13,44. D. 8,96.

Dùng cho câu 13, 14: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x gam muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp 4 oxit.

Câu 13: Giá trị của x là A. 73,20. B. 58,30. C. 66,98. D. 81,88.

Câu 14: Giá trị của y là A. 20,5. B. 35,4. C. 26,1. D. 41,0.

Dùng cho câu 15, 16, 17, 18: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm 7 chất. Đốt chát hoàn toàn Y cần V lít khí O2 (đktc) thu được x gam CO2 và y gam H2O. Nếu cho V lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg và Ca thì thu được a gam hỗn hợp chất rắn.

Câu 15: Giá trị của x là A. 13,2. B. 22,0. C. 17,6. D. 8,8.

Câu 16: Giá trị của y là A. 7,2. B. 5,4. C. 9,0. D. 10,8.

Câu 17: Giá trị của V là A. 10,08. B. 31,36. C. 15,68. D. 13,44.

Câu 18: Giá trị của a là A. 62,4. B. 51,2. C. 58,6. D. 73,4.

Dùng cho câu 19, 20: Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y chứa x gam muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí H2(đktc).

Câu 19: Giá trị của x là A. 110,35. B. 45,25. C. 112,20. D. 88,65.

Câu 20: Giá trị của V là A. 11,76. B. 23,52. C. 13,44. D. 15,68.

Dùng cho câu 21, 22: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 54,95 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi

Câu 21: Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 trong Y là

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.

Câu 22: Tổng nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch B là

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.

Câu 23 (CĐ KHỐI A -2007): Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử

là. A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 24 (CĐ KHỐI A -2007): Cho các phản ứng sau:

a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)  b) FeS + H2SO4 (đặc nóng)  c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)  d) Cu + dung dịch FeCl3

e) CH3CHO + H2 (Ni, to)  f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3  g) C2H4 + Br2  h) glixerol + Cu(OH)2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g.

(9)

t0 t0

Câu 25 (CĐ KHỐI B -2007): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3 thì vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử.

Câu 26 (CĐ KHỐI B -2007): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ

A. nhường 12e. B. nhận 13e. C. nhận 12e. D. nhường 13e Câu 27(ĐH –KHỐI A -2008): Cho các phản ứng sau:

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 28 (CĐĐH –KHỐI A -2008) : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

Câu 29 (ĐH –KHỐI A -2009) : Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3

A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.

Câu 30(CĐ –KHỐI A -2009) : Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 31 ĐH –KHỐI B -2009): Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 32(CĐ –KB -2010) : Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.

Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là

A. 23. B. 27. C. 47. D. 31.

Câu 33(ĐH –KHỐI A -2010) : Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 34(ĐH –KHỐI A -2010) : Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.

Câu 35(ĐH –KHỐI B -2011) :Cho các phản ứng:

(a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H2SO4 (loãng) (c) MnO2 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc)

(e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò oxi hóa là:

A. 3 B. 6 C. 2 D. 5

(10)

Câu 36(ĐH –KHỐI A -2011) : Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

A. 4 . B. 5. C. 6. D. 8.

Câu 37(ĐH –KHỐI B -2012) :Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 38(ĐH –KHỐI B -2012) :Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):

aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3

Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1

Câu 39(ĐH –KHỐI A -2012) :Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.

C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.

Câu 40. Cho các cân bằng hoá học:

N2(k) + 3H2 (k)  2NH3(k)(1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)(2).

2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k)(3) 2NO2 (k)  N2O4 (k)(4).

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:

A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).

Câu 41. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào.

A. nhiệt độ. B. nồng độ. C. áp suất. D. chất xúc tác.

Câu 42: Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O  HSO3-

+ H+. Khi cho thêm NaOH và khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là

A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch. C. nghịch và thuận. D. nghịch và nghịch.

Câu 43: Tốc độ của một phản ứng có dạng:

v  k.C

xA

.C

yB(A, B là 2 chất khác nhau). Nếu tăng nồng độ A lên 2 lần (nồng độ B không đổi) thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Giá trị của x là

A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 44: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:

N2 + 3H2  2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M;

[NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là

A. 3 và 6. B. 2 và 3. C. 4 và 8. D. 2 và 4.

Câu 45: Xét phản ứng sau ở nhiệt độ không đổi: 2NO + O2  2NO2. Khi thể tích bình phản ứng giảm đi một nửa thì tốc độ phản ứng

A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 8 lần. D. giảm 8 lần.

Câu 46: Cho 6 gam, kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây KHÔNG làm thay đổi tốc độ phản ứng?

A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. B. tăng nhiệt độ lên đến 50OC.

C. thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.

D. tăng thể tích d.dịch H2SO4 2M lên 2 lần.

Câu 47: Cho phản ứng: 2KClO3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là

A. kích thước hạt KClO3. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.

Câu 48: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó

A. không xảy ra nữa. B. vẫn tiếp tục xảy ra.

C. chỉ xảy ra theo chiều thuận. D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải.. Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái

Nguồn năng lượng hóa thạch đang dần dần bị cạn kiệt.... Câu hỏi

A. Giảm dần đi.. Tăng dần lên. Không thay đổi. Lúc đầu giảm dần đi, sau đó tăng dần lên. Khi con chạy tiến dần về đầu N chiều dài của biến trở tăng dần làm cho điện

Giải thích: năng lượng liên kết giữa hydrogen với halogen giảm dần từ HF đến HI nên độ linh động của nguyên tử hydrogen tăng dần từ HF đến

+ Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử có xu hướng giảm dần, độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố có xu hướng tăng dần.. +

+ Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố có xu hướng giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố có xu hướng tăng dần.

- Chất điện li yếu : là các chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. Một

Bước 3: Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ tăng dần hoặc giảm dần (phân số âm luôn bé hơn phân