Ngày soạn: 16/04/2021 Tiết: 92 Ngày dạy: 21/04/2021
§9. TAM GIÁC I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS định nghĩa được tam giác. Xác định và hiểu được các yếu tố trong tam giác: đỉnh, cạnh, góc của tam giác.
2.Kỹ năng: Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên, ký hiệu tam giác. Nhận biết điểm nằm bên trong. bên ngoài tam giác.
3.Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình đúng yêu cầu.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự học.
- Năng lực chuyên biệt: NL nêu các tên gọi góc, cạnh đỉnh, dùng kí hiệu toán học, NL vẽ tam giác.
-Phẩm chất: Trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, TỔ CHỨC
Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, tự nghiên cứu SGK.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân, nhóm nhỏ
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)
(1) Mục tiêu: Bước đầu gợi lại cho Hs những kiến thức đã học ở tiểu học (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân
Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Ta đã biết tam giác từ tiểu học. Vậy thế nào
là tam giác ABC? Các yếu tố của nó? Hs trả lời B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
HOẠT ĐỘNG 2. Tam giác ABC là gì?
(1) Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa, Viết kí hiệu tam giác. xác định được các yếu tố của nó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm
N M
B C A
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập.
-GV cho HS quan sát trực quan một số hình, đồ vật có hình dạng tam giác (eke...)=>giới thiệu mô hình về
tam giác.
? Tam giác ABC là gì ?
? Hình gồm 3 đoạn thẳng như trên có phải là tam giác không ? Vì sao ?
-GV giới thiệu cách đọc, cách ghi, ký hiệu về tam giác.
? Nêu cách đọc khác của D ABC
? Nêu tên các đỉnh, các cạnh của tam giác ABC.
? Đọc tên các góc của D ABC ? BAC còn có cách đọc nào khác ?
? Xác định các điểm nằm trong nằm ngoài tam giác.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
1. Tam giác ABC là gì
?
a) Định nghĩa: (SGK- T93)
-Ký hiệu:
Tam giác ABC = D ABC hoặc D BAC; DBCA ; D CAB Trong đó: + 3 đỉnh: A, B , C
+ 3 cạnh: AB; BC ; CA + 3 góc :ABC, BCA,CAB hoặc đọc theo chiều kim đồng hồ 3 góc :BAC, ACB, CBA
Chú ý:BAC CAB A là 1
b) Điểm nằm trong, điểm nằm ngoài tam giác(sgk)
+ M DABC + N DABC
HOẠT ĐỘNG 3. Cách vẽ tam giác
(1) Mục tiêu: Hs vẽ được tam giác khi biết độ dài ba cạnh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập.
GV hướng dẫn HS cách vẽ tam giác.
DABC có BC = 4cm; AB = 3cm;
AC = 2cm
*L ưu ý : Vẽ cả hai cung tròn trên cùng một nửa mp bờ chứa tia BC
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
2. Cách vẽ tam giác - Cách vẽ
(SGK-T94)
C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
A B C
B A
C
(1) (2) A
C B
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập.
? HS đọc bài 47 (SGK) đ nêu yêu cầu của bài.
? Trình bày cách làm -HS trình bày vào vở, bảng -Nhận xét bài của bạn.
*Chốt:
Củng cố các bước vẽ tam giác bằng thước và compa.
-Vẽ 1 cạnh
-Xác định đỉnh thứ 3 của D (dùng compa) Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
Bài 47: (SGK-T95) IR = 3cm; TI = 2,5cm; TR = 2cm.
Vẽ D TIR.
- B1: Vẽ IR = 3cm - B2: I làm tâm vẽ cung tâm I bán kính 2,5 cm.
- B3: Vẽ cung tròn tâm R bán kính 2cm - B4: Xác định T bằng giao của 2 cung tròn tâm I và tâm R.
- B5: Xác định D TIR
D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Ôn kỹ phần lý thuyết - Làm bài 45, 46 (SGK)
- Ôn lý thuyết chương II (Làm đề cương ôn tập chương II) V. RÚT KINH NGHIỆM
T
R I