BT1:Hãy xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của từng câu trong đoạn trích sau:
• (1) Có đến gần một tuần không thấy ba anh em nhà ấy ra sân chơi.(2) Nhưng sau đó, chúng lại xuất hiện ồn ào hơn
trước. (3)Thằng anh lớn nhìn thấy tôi trên cây, nó gọi, giọng thân mật:
(4)-Xuống đây chơi với chúng tớ!
(5)Chúng tôi leo lên cái xe trượt tuyết cũ để dưới mái hiên nhà kho rồi vừa ngắm nghía nhìn nhau, vừa nói chuyện rất lâu.
(6)-Các cậu có bị đánh không?
(7)-Có. (8)Thằng anh lớn trả lời.
(9)Tôi thấy khó mà tin được rằng những đứa trẻ này cũng bị đánh như tôi, tôi thấy tức thay cho chúng.
(10)-Sao cậu lại bắt chim? (11)Thằng bé nhất hỏi.
(12)-Vì chúng nó hót hay lắm.
(13)-Không nên bắt. (14) Cứ để cho chúng nó muốn bay đi đâu thì bay.
(15)-Được. (16) Tớ sẽ không bắt nữa!
(17)-Nhưng cậu hãy bắt cho mình một con đã.
(18)-Cậu muốn chim gì?
(19)-Chim gì hót vui ấy. (20)Để nhốt vào lồng.
(21)-Thế thì bạch yến chứ gì?
(22)-Mèo nó bắt mất. (23)Thằng thứ hai nói. (24)-Mà bố cũng chẳng cho nuôi đâu.
(Trích “ Thời thơ ấu”- Macxim Gorki”)
Câu Kiểu câu Hình thức Chức năng (1)Có đến…chơi. TT không mang đặc điểm câu NV,
CK, CT Kể
(2)Nhưng sau đó…hơn trước. TT K , tể ả
(3)Thằng anh l n…thân m t:ớ ậ TT Kê, tả
(4)Xuống đây…chúng t !ớ CK Ng đi u CK, dấu!ữ ệ R rê, m i m củ ờ ọ
(5)Chúng tối…rât lâu TT K , tể ả
(6)Các c u…khống?ậ NV Có…không, dấu? H iỏ
(7)Có. TT Kh ng đ nhẳ ị
(8) Thằng anh …tr l i.ả ờ TT B sung, chú thíchổ
(9)Tối thây…cho chúng. TT Nh n đ nhậ ị
(10)Sao…bằt chim? NV Sao, dấu ? H iỏ
(11)Thằng bé nhât h i.ỏ TT B sung, chú thíchổ
(12)Vì…lằm. TT Gi i thíchả
(13)Khống nên bằt. TT Khuyên nhủ
Câu Kiểu câu Hình thức Chức năng
(14)Cứ để …thì bay. TT Khuyên nhủ, yêu cầu
(15)Được. TT Tán đồng
(16)Tớ …nữa! TT Hứa hẹn
(17)Nhưng cậu…đã. CK hãy Nhờ vả
(18)Cậu muốn…gì? NV Gì, dấu ? Hỏi
(19)Chim…ấy. TT Trình bày
(20)Để…lồng. TT Giải thích
(21)Thế …chứ gì? NV Chứ gì, dấu ? Hỏi
(22)Mèo…bắt. TT Cảnh báo
(23) Thằng thứ hai nói. TT Chú thích
(24)Mà bố…đâu. TT Phủ định
BT2: Tìm câu phủ định trong đoạn trích trên?
Câu phủ định Hình thức Chức năng
(1) Có đến…chơi.
(PĐMT) không Xác nhận sự vắng mặt của ba anh
em (13)Không nên bắt.
(PĐBB) Không nên bác bỏ ý kiến
(16)Tớ sẽ không bắt nữa.
(PĐMT) không Xác nhận hành động “bắt” sẽ không
diễn ra, (hứa hẹn) (24)Mà bố cũng chẳng cho
nuôi đâu.
(PĐBB)
Chẳng…đâu bác bỏ ý kiến
BT 3 Hãy xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong trích đoạn sau:
• (1)Một tai họa đến mà đứa ích kỉ không thể biết trước được. (2)Đó là, không trông thấy tôi, nhưng chị Cốc đã trông thấy Dế Choắt đang loay hoay trong cửa hang, chị Cốc liền quát lớn:
(3)-Mày nói gì?
(4)-Lạy chị, em nói gì đâu.
(5)Rồi Dế Choắt lủi vào.
(6)-Chối hả? (7)Chối này! (8)Chối này!
(9)Mỗi câu “Chối này” chị Cốc lại giáng một mỏ xuống. (10)Mỏ Cốc như cái dùi sắt, chọc xuyên cả đất.(11)Rúc trong hang mà bị trúng hai mỏ, Choắt quẹo xương sống lăn ra kêu váng. (12)Núp tận đáy đất mà tôi cũng khiếp, nằm im thít. (13)Nhưng đã hả cơn tức, chị Cốc đứng rỉa lông cánh một lát nữa rồi lại bay là xuống đầm nước, không chút để ý đến cảnh khổ đau vừa gây ra.
(14)Biết chị Cốc đi rồi, tôi mới mon men bò lên. (15)Trông thấy tôi, Dế Choắt khóc thảm thiết. (16)Tôi hỏi một câu ngớ ngẩn:
(17)-Sao? (18)Sao?
(19)Choắt không dậy được nữa, nằm thoi thóp. (20)Thấy thế, tôi hốt hoảng quỳ xuống, nâng đầu Choắt lên mà than rằng:
(21)-Nào tôi đâu biết cơ sự lại ra nông nỗi này! (22)Tôi hối lắm! (23)Tôi hối hận lắm! (24)Anh mà chết là chỉ tại cái tội ngông cuồng dại dột của tôi. (25)Tôi biết làm thế nào bây giờ?
Trích Dế Mèn phiêu lưu kí- Tô Hoài
Câu Kiểu câu Hình thức Chức năng (1)Một tai họa…được. TT không mang đặc điểm câu NV,
CK, CT Kể
(2)Đó là…quát lớn: TT K , tể ả
(3)Mày nói gì? NV Gì, dấu ? H iỏ
(4)Lạy chị…đâu. TT Thanh minh
(5)Rồi Dế Choắt lủi vào. TT K , tể ả
(6)Chối hả? NV Hả, dấu? Đe d aọ
(7), (8) Chối này! TT Đe d aọ
(9) Mỗi câu…giáng một mỏ xuống.
TT Kể
(10)Mỏ Cốc…xuyên cả đất. TT Tả
(11)Rúc trong hang…kêu váng.
TT K , tể ả
(12)Núp…nằm im thít. TT K , tể ả
(13)Nhưng đã hả…vừa gây ra.
TT K , tể ả
(14)Biết chị Cốc…bò lên. TT K , tể ả
Câu Kiểu câu Hình thức Chức năng (15)Trông thấy tôi…thảm
thiết. TT không mang đặc điểm câu NV,
CK, CT Kể, tả
(16)Tôi hỏi một câu ngớ
ngẩn: TT Kể
(17), (18) Sao? NV Sao, dấu ? H iỏ
(19)Choắt…thoi thóp TT K ,tể ả
(20)Thấy thế…than rằng: TT K , tể ả
(21)Nào tôi…nông nỗi này! TT Giãi bày
(22)Tôi hối lắm. TT B c l tình c m, c m xúc ộ ộ ả ả
(ăn năn, hôi h n)ậ
(23) Tôi hối hận lắm! TT B c l tình c m, c m xúc ộ ộ ả ả
(ăn năn, hôi h n)ậ
(24)Anh mà chết…của tôi. TT Trình bày
(25)Tôi biết làm thế nào bây giờ?.
NV Thê nào, dấu ? B c l tình c m, c m xúc ộ ộ ả ả (day d t, ấn h n…)ứ ậ
BT4: Đặt câu theo những yêu cầu sau:
a. 1 Câu nghi vấn để hỏi.
b. 1 câu nghi vấn để cầu khiến.
c. 1 câu nghi vấn để bộc lộ cảm xúc.
d. 1 câu nghi vấn để khẳng định.
e. 1 câu nghi vấn để phủ định.
g. 1 câu trần thật để bộc lộ cảm xúc.
•
Gợi ý:
•
a. Bài tập này làm thế nào hả cậu?
•
b.Bạn hướng dẫn mình làm bài tập này được không?
•
c.Làm sao chúng ta lại không căm phẫn trước tội ác của chế độ nhà tù Tưởng Giới Thạch đối với Bác?
•
d.Ai dám bảo trong trái tim yêu nước vĩ đại của Người lại không có “thú lâm tuyền” của các bậc hiền triết xưa?
•
e. Không làm tốt nghĩa vụ của một người công dân thì sao gọi là yêu nước được?
•