• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không có đường biên giới chung với Lào? A

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không có đường biên giới chung với Lào? A"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

TỔ TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN: ĐỊA

Thời gian làm bài : 50 Phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 05 trang)

Họ tên : ... Số báo danh : ...

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết số tỉnh, thành phố có chung đường biên giới với Campuchia là

A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không có đường biên giới chung với Lào?

A. Điện Biên. B. Sơn La C. Kon Tum. D. Gia Lai.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Cao Bằng. D. Lào Cai.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Lưu vực sông Mê Công. B. Lưu vực sông Đồng Nai.

C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Lưu vực sông Thu Bồn.

Câu 5: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta là A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

B. tạo nguồn hàng xuất khẩu.

C. đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân.

D. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

Câu 6: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG NĂM 2010 VÀ 2014 (%)

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.

B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm.

D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác giảm.

Câu 7: Điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?

A. Sườn phía đông dốc, sườn phía tây thoải.

B. Khối núi ở hai đầu nâng cao, đồ sộ.

C. Có các cao nguyên badan tương đối bằng phẳng.

D. Địa hình không có sự phân bậc.

Câu 8: Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp nước ta là A. tính đa dạng về sản phẩm nông nghiệp.

B. các khâu trong sản xuất đều được hiện đại hóa.

Mã đề 102

(2)

C. nền nông nghiệp thâm canh với trình độ cao.

D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào nước ta nhiều nhất là

A. tháng VIII. B. tháng XI. C. tháng IX. D. tháng X.

Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do A. cơ sở chế biến rất phát triển.

B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.

C. nhu cầu tiêu thụ thịt trâu lớn nhất.

D. nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.

Câu 11: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2005-2014?

A. Khai thác có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn nuôi trồng.

B. Nuôi trồng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn khai thác.

C. Khai thác và nuôi trồng có tốc độ tăng trưởng như nhau.

D. Nuôi trồng có tốc độ tăng trưởng không ổn định.

Câu 12: Nguồn than ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho A. nhiệt điện và hóa chất. B. nhiệt điện và luyện kim.

C. nhiệt điện và xuất khẩu. D. luyện kim và xuất khẩu.

Câu 13: Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt.

B. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào.

C. nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.

D. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.

Câu 14: Đặc điểm nổi bật về dân cư - lao động của Đồng bằng sông Hồng là A. dân số trẻ, gia tăng nhanh.

B. lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất.

C. dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào.

D. lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố khá đều.

Câu 15: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần đây là

A. thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.

B. phát triển công nghiệp chế biến.

C. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.

D. tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007?

(3)

A. Khách nội địa cao hơn khách quốc tế qua các năm.

B. Khách nội địa giảm qua các năm.

C. Doanh thu tăng qua các năm.

D. Khách quốc tế tăng qua các năm.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?

A. Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhưng dân cư đông.

B. Trung du, miền núi nhiều tài nguyên nhưng ít dân cư.

C. Mật độ dân cư miền núi cao hơn mật độ dân cư trung bình của cả nước.

D. Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa các vùng.

Câu 18: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động lâm nghiệp ở nước ta?

A. Chế biến gỗ và lâm sản. B. Khai thác và bảo vệ rừng.

C. Làm nương rẫy. D. Khoanh nuôi, trồng rừng.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thi ̣nào sau đây không phải là đô thi ̣loaị 2 (năm 2007)?

A. Bảo Lộc. B. Mỹ Tho C. Buôn Ma Thuột. D. Đà Lạt.

Câu 20: Khó khăn lớn nhất để mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.

B. địa hình cao, hiểm trở khó canh tác, thiếu nước về mùa đông.

C. tình trạng rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước về mùa đông.

D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét và cơ sở hạ tầng còn khó khăn.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây không giáp biển Đông?

A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng.

C. TP. Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ.

Câu 22: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực 1 ở vùng Đồng bằng sông Hồng diễn ra theo hướng

A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi , tỉ trọng ngành thủy sản thay đổi không đáng kể.

B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi, tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản.

C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.

D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.

Câu 23: Ý nào sau đây không phải là khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.

B. Kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.

C. Tình trạng thiếu nước về mùa đông.

D. Mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.

Câu 24: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?

A. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.

B. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa.

C. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.

D. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

Câu 25: Ở các nước phát triển, dân số tăng nhanh không gây sức ép lên A. tài nguyên thiên nhiên, môi trường.

B. tốc độ tăng trưởng kinh tế - xã hội.

C. việc nâng cao chất lượng cuộc sống nhân dân.

D. thị trường tiêu thụ sản phẩm trong nước.

Câu 26: Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là A. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

B. các nước phát triển phụ thuộc lẫn nhau.

C. cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia.

D. nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm gia tăng.

Câu 27: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ THÀNH THỊ TRUNG BÌNH CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2013- 2015

(Đơn vị: Nghìn người)

(4)

Năm 2013 2014 2015

Cả nước 28 874,9 30 035,4 31 067,5

Đông Nam Bộ 9 441,7 9 893,9 10 131,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thành thị trung bình của Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 2013-2015?

A. Đông Nam Bộ tăng không ổn định và tăng ít hơn cả nước.

B. Cả nước tăng nhiều hơn Đông Nam Bộ và luôn cao nhất.

C. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhưng ít hơn so với cả nước.

D. Cả nước tăng nhanh và gấp hơn ba lần Đông Nam Bộ (năm 2015).

Câu 28: Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là

A. mưa bão ngày càng ít. B. nhiệt độ Trái Đất gia tăng.

C. môi trường ô nhiễm. D. xuất hiện nhiều động đất.

Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuất nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007?

A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 2 lần.

B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 3 lần.

C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 4 lần.

D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 5 lần.

Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?

A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.

Câu 31: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. cạn kiệt nguồn nước ngọt. B. mất cân bằng giới tính.

C. ô nhiễm môi trường. D. động đất và núi lửa.

Câu 32: Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: %)

Năm 2010 2012 2014 2015

In-đô-nê-xi-a 6,2 6,0 5,0 4,8

Ma-lai-xi-a 7,0 5,5 6,0 5,0

Phi-líp-pin 7,6 6,7 6,2 5,9

Thái Lan 7,5 7,2 0,8 2,8

Việt Nam 6,4 5,3 6,0 6,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?

A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh.

B. Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin tăng nhanh.

C. Việt Nam và Thái Lan tăng khá ổn định.

D. Phi-líp-pin có xu hướng giảm nhanh.

Câu 33: Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.

B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

C. Tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.

D. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền.

Câu 34: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM CỦA NƯỚC TA, NĂM 2011 VÀ 2015

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm Lúa Ngô Mía Đậu tương

2011 7 655,4 1 121,3 282,2 181,1

2015 7 830,6 1 164,8 284,3 100,8

(5)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp hằng năm của nước ta, năm 2011 và 2015?

A. Ngô tăng chậm hơn lúa. B. Đậu tương tăng nhanh nhất.

C. Ngô tăng chậm hơn mía. D. Ngô tăng nhanh nhất.

Câu 35: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. có một số cao nguyên rộng lớn.

B. địa hình đồi núi, đất feralit giàu dinh dưỡng.

C. địa hình đồi núi và có một mùa đông lạnh nhất nước ta.

D. nguồn nước dồi dào.

Câu 36: Một trong những giải pháp quan trọng để phát triển công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển hiện nay là

A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.

B. thu hút đầu tư nước ngoài.

C. tăng cường lực lượng lao động.

D. tập trung khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 37: Gió tây nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan xâm nhập trực tiếp vào nước ta thông thường trong khoảng thời gia từ tháng... đến tháng...

A. V – VII. B. VII – IX. C. IX – XI. D. XI – I.

Câu 38: Vùng biển Quảng Ninh có thế mạnh về

A. khai thác khoáng sản, du lịch, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.

B. khai thác khoáng sản, giao thông, du lịch

C. khai thác khoáng sản, giao thông, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.

D. du lịch, giao thông, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.

Câu 39: Sự bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta chủ yếu là do A. lao động nông nghiệp không ổn định.

B. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu.

C. đất nước nhiều đồi núi.

D. đất đai bị bạc màu.

Câu 40: Tại sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại trú trọng đến việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.

B. Để sử dụng có hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và con người.

C. Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

D. Để tận dụng thế mạnh về tiểm năng thủy điện và khoáng sản.

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 16: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

b) Chứng minh ngành công nghiệp luyện kim đen ở Thái Nguyên chủ yếu sử dụng nguyên liệu khoáng sản tại chỗ. - Nhà máy nhiệt điện Uông Bí. - Cảng xuất khầu

Câu 13: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta.. Có lịch sử khai thác lãnh thổ

Câu 10: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta.. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều

giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi, tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản.. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi , tỉ trọng ngành

Vai trò của lưỡng cư đối với con người và tự nhiên là: tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng về ban đêm, sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi...; là thực phẩm,

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10,

Ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với CuO, đun nóng tạo thành xeton.. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao