BÀI TẬP KTTX – TUẦN 12- KHTN 6
BÀI 18 – THỰC HÀNH QUAN SÁT TẾ BÀO VÀ BÀI 19- CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ CƠ THỂ ĐA BÀO
Câu 1. Hai bạn Nam và Mai cùng làm tiêu bản tế bào biểu bị vảy hành, khi thực hiện bước tách vỏ củ hành, Nam dùng kim mũi mác cắt lát mỏng, còn Mai dùng kim mũi mác bóc lớp vỏ lụa. Theo em, tiêu bản của bạn nào sẽ quan sát rõ các thành phần của tế bào hơn? Giải thích?
A.
Tiêu bản của bạn Mai sẽ quan sát rõ các thành phần của tế bào hơn.=> Nếu dùng kim mũi mác bóc lớp võ -> tiêu bản mỏng -› dễ quan sát.
B.
Tiêu bản của bạn Nam sẽ quan sát khó hơn các thành phần của tế bào hơn.=> Nếu dùng kim mũi mác cắt lớp tế bào vỏ củ hành sẽ làm cho lát cắt dày -> tiêu bản dày -> các lớp tế bào sẽ chồng lên nhau -› khó quan sátC. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
Câu 2. Trong bước thực hành quan sát tế bào biểu bì da ếch, theo em, vì sao cần phải nhuộm tế bào biểu bì da ếch bằng xanh methylene?
A. Giúp
nhân tế bào bắt màu giúp chúng ta quan sát rõ và phân biệt được các thành phần cấu tạo nên tế bào.B. Giúp tế bào đẹp hơn
C.
Vì lớp biểu bì da ếch rất mỏng, trong suốt, khi nhuộm bằng thuốc nhuộm xanh methylene sẽ làm cho nhân tế bào bắt màu giúp chúng ta quan sát rõ và phân biệt được các thành phần cấu tạo nên tế bào.D. không câu nào đung
Câu 3 Sử dụng các từ sau: tế bào, xanh methylene, iodine, cấu trúc để hoàn thành chỗ trống từ (1) đến (4) trong đoạn văn dưới đây:
Thuốc nhuộm thường được sử dụng trong nhuộm tiêu bản hiển vi, giúp chúng ta có thể quan sát (1)... của (2)... được rõ hơn, Người ta thường sử
dụng (3)... đối với bước nhuộm tế bào biểu bì vảy hành và (4)... đối với bước nhuộm tế bào biểu bì da ếch.
A. (1)_Cấu trúc, (2)_tế bào, (3)_iodine, (4)_
xanh methyleneB. (1)_tế bào, (2)_cấu trưc, (3)_
xanh methylene, (4)_ iodine C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
Câu 4.Đặc điểm hình dạng, cấu tạo tế bào biểu bì vảy hành A. tế bào có hình đa giác , nhân nằm lệch một bên
B. tế bào có hình cầu, nhân nằm ngay giữa C. cả 2 câu đều đúng
D. cả 2 đều sai
Câu 5. Đặc điểm hình dạng, cấu tạo tế bào biểu bì da ếch A. tế bào có hình đa giác , nhân nằm lệch một bên
B. tế bào có hình cầu, nhân nằm ngay giữa C. cả 2 câu đều đúng
D. cả 2 đều sai
Câu 6. Điểm giống nhau của tế bào biểu bì da ếch và tế bào biểu bì vả hành
A.Đều cấu tạo 3 phần màng tế bào, chất tế bào, nhân B. Đều cấu tạo 3 phần màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân C. Đều cấu tạo 3 phần màng tế bào, lục lạp, nhân
D. Tất cả đề sai
Câu 6. Đặc điểm hình dạng, kích thước tế bào trứng cá
A. Có hình đa giác, kich thước lớn quan sát bằng mắt thường B.Có hình đa giác, kich thước nhỏ quan sát bằng kính hiển vi
C. Có hình cầu , kich thước lớn quan sát bằng mắt thường D. Có hình cầu kich, kich thước nhỏ quan sát bằng kính hiển vi Câu 7 Đặc điểm hình dạng, kích thước tế bào trứng cá
A. Có hình đa giác, kich thước lớn quan sát bằng mắt thường B.Có hình đa giác, kich thước nhỏ quan sát bằng kính hiển vi C. Có hình cầu , kich thước lớn quan sát bằng mắt thường D. Có hình cầu, kich thước nhỏ quan sát bằng kính hiển vi Câu 8. Điểm giống nhau của tế bào trưdng cá và tế bào biểu bì da ếch A. đều có dạng hình đa giá
B. đều có dạng hình que.
C. đều có dạng hình cầu D. không câu nào đúng
Câu 9 Những tế bào mà chúng ta qua sát được bằng mắt thườmg
A. Tế bào biều bì da ếch, tế bào trứng đà điểu, tế bào trứng cút, một số loại tế bào tảo lục
B. Tế bào trứng gà, tế bào biểu bì vảy hành, tế bào trứng cút, một số loại tế bào tảo lụ
C. Tế bào trứng gà, tế bào trứng đà điểu, tế bào hồng cầu, một số loại tế bào tảo lụ
D. Tế bào trứng gà, tế bào trứng đà điểu, tế bào trứng cút, một số loại tế bào tảo lục
Câu 10.Quan sát hình ảnh trùng rơi và trả lời Thành phần cấu trúc x (có màu xanh) trong hình bên là gì?.
A. Lục lạp.
B. Nhân tế bào.
C. Không bào.
D. Thức ăn.
Câu 11: Quan sát hình ảnh trùng rơi và trả lời Chức năng của thành phần cấu trúc x là gì?
A.Hô hấp.
B. Chuyển động.
C. Sinh sản.
D. Quang hợp.
Câu12: Quan sát hình ảnh bên về trùng biến hình.Nêu tên thành phần cấu tạo tế bào ở số (1),(2),(3)
A.(1) Màng tế bào, (2) Chất tế bào, (3) Nhân tế bào.
B.(1) Màng tế bào, (2) Nhân tế bào, (3) Chất tế bào.
C.(1) Nhân tế bào, (2) Chất tế bào, (3) màng tế bào D.(1) Chất tế bào, (2) Nhân tế bào, (3) màng tế bào
Câu 13: Cơ thể trùng biến hình được cấu tạo từ bao nhiêu tế bào?
A. Nhiều tế bào B. Một tế bào
C. Không câu nào đúng D. Không câu nào sai
Câu 14: tác dụng của chân giã trùng biến hình
A.Chân giả trong cấu trúc tế bào trùng biến hình giúp chúng có khả năng di chuyển
B.Chân giả trong cấu trúc tế bào trùng biến hình giúp chúng có khả năng lấy thức ăn
C.Cả 2 ý đều đúng D. Cả 2 ý đều sai
Câu 15:
Trùng biến hình thuộc nhóm tế bào động vật hay tế bào thực vật?A. Tế bào động vật B. Tế bào thực vật C. Cả 2 ý trên đúng
D. Cả 2 ý đều saiCâu 16:
Quan sát hình ảnh bên về vi khuẩn, gọi tên các số (1), (2), (3).A. (1) Vùng nhân , (2) Chất tế bào, (3) màng tế bào
B.
(1) Màng tế bào, (2) Vùng nhân, (3) Chất tế bào.C.
(1) Chất tế bào, (2) màng tế bào, (3) Vùng nhân.D.
(1) Màng tế bào, (2) Chất tế bào, (3) Vùng nhân.Câu 17:
Tế bào vi khuẩn thuộc tế bàoA. Nhân sơ B .Nhân thực
C .Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng
Câu 18:Điểm giống nhau của trùng biến hình và vi khuẩn
A. Đều được tạo nên từ 1 tế bào
B. Đều được tạo nên từ nhiềi tế bào C .Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 19:Tế bào vi khuẩn thuộc nhóm tế bào
A. Nhân sơ B .Nhân thực C .Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng
Câu 20:
Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ A. hàng trăm tế bào.B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào
Câu 21.
Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ A. hàng trăm tế bào.B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào
Câu 22.
Cơ thể nào sau đây là đơn bào?A.Con chó
B.Trùng biến hình.
C.Con ốc sên.
D. Con cua.
Câu 23
Cho hình ảnh hai cơ thể đơn bào dưới đây, hãy nêu điểm khác biệt giữa chúng.A. Trùng roi thuộc tế bào nhân tực có lục lap
B. Vi khuẩn thuộc tế bào nhân sơ, không có lục lạp C. Cả 2 câu A,B đúng
D. Cả 2 câu A,B sai
Câu 24:Quan sát hình dưới đây về trùng biến hình và cho biết đây là quá trình nào,
A..Quá trình sinh sản trùng biến hình
B. kết quả hình thành 2 tế bàio trùng biên hình mới
C.Quá trình sinh sản trùng biến hình- kết quả hình thành 2 tế bàio trùng biến hình mới.
D.Tất cả đều sai
Câu 25:Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?
A. Hoa hồng.
B. Hoa mai.
C. Hoa hướng dương.
D. Tảo lục.
Câu 26: Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lao, chim bồ câu, vi khuẩn E. coli, đà điều, cây thông, trùng roi, cây táo, trùng biến hình, tảo lục đơn bào.
Sinh vật có tế bào nhân sơ là:
A. Vi khuẩn Lao
B. Vi khuẩn Ecoli C. 2 câu A, B đúng D. 2 câu A, B sai
Câu 27: Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lao, chim bồ câu, vi khuẩn E. coli, đà điều, cây thông, trùng roi, cây táo, trùng biến hình, tảo lục đơn bào.
Sinh vật có tế bào nhân sơ là:Sinh vật có cấu tạo nhân thực là:
A.Chim bồ câu, đà điểu, cây thông cây táo, trùng roi , trùng biến hình , tao lục đơn bào
B. Chim bồ câu, đà điểu, cây thông
Vi khuẩn LaoC. Chim bồ câu, đà điểu,
Vi khuẩn Ecoli,Vi khuẩn Lao D. Không câu nào đúngCâu 28: Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lao, chim bồ câu, vi khuẩn E. coli, đà điều, cây thông, trùng roi, cây táo, trùng biến hình, tảo lục đơn bào.
Sinh vật có tế bào nhân sơ là:Sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn bào.
A.
Trùng roi , trùng biến hình , tao lục đơn bào, vi khuẩn Ecoli, Vi khuẩn lao
B. Trùng roi , trùng biến hình , tao lục đơn bào, vi khuẩn Ecoli, cây táo
C. Cả 2 câu trên sai D. Cả 2 câu trên đúng
Câu 28: Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lao, chim bồ câu, vi khuẩn E. coli, đà điều, cây thông, trùng roi, cây táo, trùng biến hình, tảo lục đơn bào.
Sinh vật có tế bào nhân sơ là:Sinh vật có cấu tạo cơ thể đa bào.
A.Chim bồ câu, đà điểu, cây thông cây táo
B.Chim bồ câu, đà điểu, vi khuẩn Ecoli CCả 2 câu trên sai
D.Cả 2 câu trên đúng
Câu 29: Một tế bào khi trưởng thành và sinh sản 6 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con.
A. 16 B.32 C. 46 D. 64
Câu 30: 5 Một tế bào khi trưởng thành và sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con
A. 40 B.42 C. 46 D. 64
.