• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi THPT quốc gia 2021 môn Địa lý THPT Đồng Đậu có đáp án | Đề thi THPT quốc gia, Địa lý - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi THPT quốc gia 2021 môn Địa lý THPT Đồng Đậu có đáp án | Đề thi THPT quốc gia, Địa lý - Ôn Luyện"

Copied!
68
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 3 NĂM 2021 Chủ đề Nhận biết Thông

hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Địa lí tự nhiên 2 2 3 7

Địa lí dân cư 1 2 2 5

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Đổi mới và

hội nhập.

1 2 3

Vấn đề phát triển nông nghiệp.

1 2 3

Vấn đề phát triển công nghiệp.

1 2 1 4

Atlat và biểu đồ. 6 8 2 2 18

Tổng 40 câu

Tỉ lệ % 30% 20% 30% 20% 100%

(2)

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021

BÀI THI KHXH - MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề Mã đề thi 601 Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...

Câu 41: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta?

A. Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.

B. Xoá đói giảm nghèo và công nghiệp hoá nông thôn.

C. Phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.

D. Hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.

Câu 42: Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?

A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. Thực hiện tốt chính sách dân số.

C. Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất. D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.

Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?

A. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt. B. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.

C. Tác động của quá trình công nghiệp hóa. D. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.

Câu 44: Đâu là nguyên nhân chính làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp?

A. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.

B. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.

C. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.

D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?

A. Chế biến nông sản. B. Luyện kim đen. C. Luyện kim màu. D. Sản xuất ôtô.

Câu 46: Đâu là nguyên nhân quan trọng làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta ?

A. Lịch sử lâu đời. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật kĩ thuật tiên tiến.

C. Nguồn lao động có kĩ thuật cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 47: Cho bảng số liệu:

CƠCẤULAOĐỘNGCÓVIỆCLÀMPHÂNTHEOKHUVỰCKINHTẾCỦANƯỚCTA

(Đơn vị: %)

Năm

Khu vực kinh tế 2000 2005 2010 2014 2019

Nông- lâm- ngư nghiệp 65,1 57,3 49,5 46,3 35,3

Công nghiệp- xây dựng 13,1 18,2 20,9 21,3 29,2

Dịch vụ 21,8 24,5 29,6 32,4 35,5

Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

(Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2019: theo Tổng điều tra dân số 2019) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Cơ cấu lao động đang chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng khu vực II, III.

B. Tỷ trọng lao động trong ngành dịch vụ tăng nhiều hơn công nghiệp- xây dựng.

C. Năm 2019 tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp vẫn cao nhất.

D. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Bình Định.

Câu 49: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ?

A. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

(3)

B. Ngành dịch vụ nông nghiệp vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu.

C. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

D. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?

A. Chí Linh. B. Phu Hoạt. C. Tam Đảo. D. Mẫu Sơn.

Câu 51: Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2019

(Đơn vị: Triệu người)

Năm 1995 2000 2005 2010 2017 2019

Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 93,4 96,2

Số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 32,8 33,1

(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018; Tổng điều tra dân số năm 2019)

Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2019 ?

A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 52: Đâu là điểm giống nhau lớn nhất giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Địa hình thấp và bằng phẳng. B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn.

C. Được bồi tụ phù sa hàng năm. D. Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Sông Ba.

Câu 54: Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng. B. Rừng ven biển. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?

A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 14. C. Quốc lộ 27. D. Quốc lộ 9.

Câu 56: Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có nhiều vụng, vịnh ven bờ. B. Có nhiều bãi triều, đầm phá.

C. Có nhiều ao hồ, sông suối. D. Có nhiều bãi cá, bãi tôm.

Câu 57: Cho biểu đồ về sản lượng lúa các mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2000 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ.

C. Sự thay đổi sản lượng lúa các mùa vụ.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ.

(4)

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. Cha Lo. B. Nam Giang. C. A Đớt. D. Cầu Treo.

Câu 59: Đâu là lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta ?

A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ. D. Tiểu thủ công nghiệp.

Câu 60: Hướng núi cánh cung ở vùng núi Đông Bắc đã dẫn đến đặc điểm nào sau đây?

A. Gió mùa mùa hạ hoạt động mạnh, mùa hè mát mẻ.

B. Gió mùa Đông Bắc bị suy yếu và biến tính, trở nên bớt lạnh.

C. Gió mùa mùa hạ bị chặn lại, gây hiện tượng phơn khô nóng.

D. Gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu, tạo nên mùa đông lạnh nhất cả nước

Câu 61: Đâu là sự khác nhau về khí hậu của Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn vào mùa hè ? A. Tây Nguyên mùa khô, Đông Trường Sơn mùa mưa.

B. Tây Nguyên mùa mưa, Đông Trường Sơn khô nóng.

C. Tây Nguyên khô nóng, Đông Trường Sơn lạnh ẩm.

D. Tây Nguyên lạnh ẩm, Đông Trường Sơn nóng ẩm.

Câu 62: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tính chất nhiệt đới không đều ở nước ta?

A. Gió mùa Đông Bắc, hình dạng lãnh thổ, độ cao và hướng núi.

B. Gió mùa Tây Nam, vị trí của nước ta, độ cao và hướng núi.

C. Gió Tín Phong, hình dạng lãnh thổ, gần biển và hướng núi.

D. Gió phơn, vị trí của nước ta, ảnh hưởng của biển và địa hình.

Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Phú Yên.

Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?

A. Bỉm Sơn. B. Vũng Tàu. C. Sóc Trăng. D. Bình Thuận.

Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?

A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Hạ Long.

Câu 66: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?

A. Dừa. B. Chè. C. Cao su. D. Bông.

Câu 67: Đâu là nguyên nhân chủ yếu khiến các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta ?

A. Gây ô nhiễm môi trường. B. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.

C. Không có diện tích để xây dựng. D. Xa nguồn nguyên liệu.

Câu 68: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A. Gạo, ngô. B. Muối. C. Chả cá. D. Nước mắm.

Câu 69: Đâu không phải là hệ quả của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta?

A. Sự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trong nước.

B. Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

C. Sự phân hoá sản xuất giữa các vùng trong cả nước.

D. Sự hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung.

Câu 70: Nội dung nào sau đây là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất.

B. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ.

C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.

D. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Bộ?

A. Nha Trang. B. Lạng Sơn. C. Cà Mau. D. Đồng Hới.

(5)

Câu 72: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở vùng nào nước ta dưới đây?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?

A. Trà Vinh. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Sóc Trăng.

Câu 74: Đâu là nguyên nhân làm cho một số vùng còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp ở nước ta?

A. Tài nguyên khoáng sản nghèo.

B. Nguồn lao động có tay nghề ít.

C. Kết cấu hạ tầng yếu và vị trí không thuận lợi.

D. Các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ.

Câu 75: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng không có địa hình nào sau đây?

A. Cao ở phía Tây Bắc. B. Thấp và bằng phẳng hơn.

C. Đê ngăn lũ vào mùa mưa. D. Cao bạc màu và ô trũng ngập nước.

Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Phước. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên.

Câu 77: Cho biểu đồ sau:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1998 - 2014

1203

1492 1709

2011 2134

842 798

808 846 710

0 500 1000 1500 2000 2500

1998 2002 2006 2010 2014 Năm

Nghìn ha

Cây CN hàng năm Cây CN lâu năm

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1998 - 2014?

A. Diện tích cây công nghiệp nước ta tăng.

B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.

C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.

D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.

Câu 78: Ngày nay, đâu là nguyên nhân chủ yếu giúp chúng ta dự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão ?

A. Chương trình dự báo thời tiết. B. Vệ tinh nhân tạo ngoài trái đất.

C. Các thiết bị vệ tinh khí tượng. D. Khoa học kĩ thuật phát triển.

Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa. B. Mỹ Tho. C. Quy Nhơn. D. Biên Hòa.

Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?

A. Ninh Thuận. B. Cà Mau. C. Bến Tre. D. Nam Định.

---=============

---HẾT---

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

(6)
(7)

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021

BÀI THI KHXH - MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề Mã đề thi 602 Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...

Câu 41: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta ? A. Thường xuyên chịu nhiều thiên tai. B. Địa hình đồi núi chia cắt, hiểm trở.

C. Nền kinh tế chủ yếu là thuần nông. D. Đất nông nghiệp ít và khó canh tác.

Câu 42: Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn lao động nào dưới đây phù hợp với quá trình đô thị hóa?

A. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số, đẩy mạnh tuyên truyền kế hoạch hóa gia đình.

B. Có chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư lao động giữa các vùng C. Có chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch giữa thành thị và nông thôn.

D. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi, xuất khẩu lao động.

Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới ?

A. Người lao động thiếu sự cần cù và sáng tạo. B. Phần lớn lao động sống ở nông thôn.

C. Năng suất lao động xã hội thấp. D. Độ tuổi trung bình cả người lao động cao.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?

A. Dân cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.

B. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.

C. Mật độ dân cư cao nhất ở vùng đồi núi và cao nguyên.

D. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Rạch Giá có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu. B. Luyện kim đen. C. Chế biến nông sản. D. Sản xuất ôtô.

Câu 46: Nhân tố nào giữ vai trò quan trọng hàng đầu đối với phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta trong những năm gần đây ?

A. Nguồn nguyên liệu trong nước được cung cấp đầy đủ.

B. Thị trường được mở rộng cả trong và ngoài nước.

C. Trình độ của người lao động đã được nâng lên rất nhiều.

D. Nguồn lao động có tay nghề đã được đáp ứng đầy đủ.

Câu 47: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)

Năm 2000 2009 2014 2017 2019

Tổng số 77 631 86 025 90 729 95 414 97 015

Thành thị 18 725 25 585 30 035 33 121 34 659

Nông thôn 59 906 60 440 60 694 62 293 62 356

(Nguồn: https://danso.org/viet-nam/) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Số dân thành thị và nông thôn tăng không liên tục.

B. Tỉ trọng dân nông thôn nhỏ hơn dân thành thị.

C. Số dân nông thôn tăng nhanh hơn tổng số dân.

D. Số dân thành thị tăng chậm hơn tổng số dân.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Bình Định.

(8)

Câu 49: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đô thị hóa ở nước ta hiện nay có chuyển biến tích cực ? A. Quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh. B. Quá trình gia tăng dân số cơ học.

C. Quá trình hội nhập quốc tế và khu vực. D. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây?

A. Phu Luông. B. Pha Luông. C. Pu Huổi Long. D. Pu Si Lung.

Câu 51: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA NĂM 2019

LOẠI CÂY CÀ PHÊ ĐIỀU CHÈ HỒ TIÊU DỪA

Diện tích (Nghìn ha) 688,3 297,2 123 137,7 177,6

Sản lượng (Nghìn tấn) 1657 286,3 1019,9 263,5 1642,6

(Nguồn: Số liệu thống kê chủ yếu năm 2019, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và năng suất một số cây công nghiệp của nước ta năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.

Câu 52: Nguyên nhân nào chủ yếu nhất làm cho nước ta có nền nhiệt cao, nhiệt độ trung bình trên 20⁰C ? A. Nằm hoàn toàn ở trong vùng nội chí tuyến. B. Chịu tác động thường xuyên của Tín phong

C. Ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á. D. Giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Cả. D. Sông Ba.

Câu 54: Điều nào sau đây là biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta?

A. Khoáng sản suy giảm. B. Đất đai bị thoái hóa.

C. Nguồn nước ô nhiễm. D. Thiên tai gia tăng.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?

A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 9. D. Quốc lộ 24.

Câu 56: Nơi nào sau đây thuận lợi cho khai thác thủy sản nước ngọt ở nước ta?

A. Đảo, vũng, vịnh ven bờ. B. Ao, hồ, sông suối.

C. Các ngư trường trọng điểm. D. Bãi triều, đầm phá.

Câu 57: Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2014 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu sản lượng sợi và vải. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải.

C. Quy mô sản lượng sợi và vải. D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng sợi và vải.

(9)

Câu 58: : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. A Đớt. B. Lệ Thanh. C. Bờ Y. D. Nam Giang.

Câu 59: Công cuộc Đổi mới của nước ta được manh nha từ năm nào?

A. 1980. B. 1979. C. 1981. D. 1982.

Câu 60: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta đã bảo toàn được tính chất nhiệt đới?

A. Địa hình chịu tác động sâu sắc con người.

B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu đồi núi thấp.

C. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.

D. Cấu trúc cổ được Tân kiến tạo làm trẻ lại, phân bậc rõ rệt theo độ cao.

Câu 61: Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc ?

A. Tác động của gió Tín phong với độ cao địa hình.

B. Tác động của vĩ độ địa lý với hướng các dãy núi.

C. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.

D. Hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải dải tụ nhiệt đới.

Câu 62: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta quyết định quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu?

A. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.

B. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa, bị cắt xẻ nhiều.

C. Địa hình phần lớn là đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

D. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.

Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.

Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành dệt, may?

A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Cà Mau. D. Nam Định.

Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A. Vinh. B. Nam Định. C. Hà Nội. D. Hạ Long.

Câu 66: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?

A. Hồ tiêu. B. Lạc. C. Thuốc lá. D. Đậu tương.

Câu 67: Đâu là khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta ? A. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.

B. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.

C. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.

D. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.

Câu 68: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?

A. Gạo, ngô. B. Cà phê nhân. C. Đường mía. D. Nước mắm.

Câu 69: Đâu là vấn đề có ý nghĩa chiến lược hàng đầu trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?

A. Thúc đẩy sự chuyển dịch lao động giữa thành thị và nông thôn.

B. Đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành hợp lí.

C. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế.

D. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 70: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng tích cực ? A. Phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.

B. Lực lượng lao động dồi dào, trình độ ngày càng cao.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, hàng hóa đa dạng.

D. Chính sách mở cửa nền kinh tế, hội nhập quốc tế.

Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?

(10)

A. Điện Biên Phủ. B. Lạng Sơn. C. Sa Pa. D. Thanh Hóa.

Câu 72: Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?

A. Trà Vinh. B. Kiên Giang. C. Vĩnh Long. D. Sóc Trăng.

Câu 74: Đâu là ngành công nghiệp được coi là thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước trong quá trình phát triển kinh tế nước ta?

A. Luyện kim. B. Khai thác than. C. Khai thác dầu. D. Sản xuất điện.

Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho khí hậu của Việt Nam mang tính chất hải dương?

A. Nằm trong hoàn lưu gió mùa Châu Á. B. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.

C. Nằm trên luồng di lưu của sinh vật. D. Vị trí tiếp giáp biển Đông.

Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Hội An thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi. B. Thừa Thiên-Huế. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.

Câu 77: Cho biểu đồ sau:

SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2006-2014

286837

347239

493269

14098 15753 19373

0 100000 200000 300000 400000 500000 600000

2006 2010 2014

Tấn

Năm Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long

Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2006 - 2014?

A. Sản lượng tôm nuôi của hai đồng bằng tăng.

B. Sản lượng tôm nuôi của hai đồng bằng tăng liên tục.

C. Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn Đồng bằng sông Hồng.

Câu 78: Biện pháp nào là chủ yếu nhất để phòng chống khô hạn lâu dài ?

A. Xây dựng công trình thủy lợi. B. Xây nhà máy lọc nước biển.

C. Trồng thêm nhiều rừng đầu nguồn. D. Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.

Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Vinh. B. Thái Nguyên. C. Quy Nhơn. D. Biên Hòa.

Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?

A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thanh Hóa. D. Vĩnh Phúc.

---

---HẾT---

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

(11)

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021

BÀI THI KHXH - MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề Mã đề thi 603 Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?

A. Hải Dương. B. Hạ Long. C. Nam Định. D. Hải Phòng.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?

A. Quốc lộ 27. B. Quốc lộ 1. C. Quốc lộ 9. D. Quốc lộ 14.

Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?

A. Tác động của quá trình công nghiệp hóa. B. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.

C. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt. D. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. A Đớt. B. Cha Lo. C. Cầu Treo. D. Nam Giang.

Câu 45: Hướng núi cánh cung ở vùng núi Đông Bắc đã dẫn đến đặc điểm nào sau đây?

A. Gió mùa mùa hạ hoạt động mạnh, mùa hè mát mẻ.

B. Gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu, tạo nên mùa đông lạnh nhất cả nước C. Gió mùa mùa hạ bị chặn lại, gây hiện tượng phơn khô nóng.

D. Gió mùa Đông Bắc bị suy yếu và biến tính, trở nên bớt lạnh.

Câu 46: Cho bảng số liệu:

CƠCẤULAOĐỘNGCÓVIỆCLÀMPHÂNTHEOKHUVỰCKINHTẾCỦANƯỚCTA

(Đơn vị: %)

Năm

Khu vực kinh tế 2000 2005 2010 2014 2019

Nông- lâm- ngư nghiệp 65,1 57,3 49,5 46,3 35,3

Công nghiệp- xây dựng 13,1 18,2 20,9 21,3 29,2

Dịch vụ 21,8 24,5 29,6 32,4 35,5

Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

(Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2019: theo Tổng điều tra dân số 2019) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Cơ cấu lao động đang chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng khu vực II, III.

B. Tỷ trọng lao động trong ngành dịch vụ tăng nhiều hơn công nghiệp- xây dựng.

C. Năm 2019 tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp vẫn cao nhất.

D. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực.

Câu 47: Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?

A. Thực hiện tốt chính sách dân số. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

C. Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất. D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.

Câu 48: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ?

A. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

B. Ngành dịch vụ nông nghiệp vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu.

C. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

D. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.

Câu 49: Đâu là nguyên nhân làm cho một số vùng còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp ở nước ta?

A. Nguồn lao động có tay nghề ít.

(12)

B. Các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ.

C. Tài nguyên khoáng sản nghèo.

D. Kết cấu hạ tầng yếu và vị trí không thuận lợi.

Câu 50: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng không có địa hình nào sau đây?

A. Thấp và bằng phẳng hơn. B. Cao bạc màu và ô trũng ngập nước.

C. Đê ngăn lũ vào mùa mưa. D. Cao ở phía Tây Bắc.

Câu 51: Nội dung nào sau đây là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất.

B. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ.

C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.

D. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Sông Ba.

Câu 53: Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng. B. Rừng ven biển. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ.

Câu 54: Đâu là nguyên nhân quan trọng làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta ?

A. Lịch sử lâu đời. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật kĩ thuật tiên tiến.

C. Nguồn lao động có kĩ thuật cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 55: Cho biểu đồ về sản lượng lúa các mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2000 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ.

B. Sự thay đổi sản lượng lúa các mùa vụ.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ.

D. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ

Câu 56: Đâu là nguyên nhân chủ yếu khiến các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta ?

A. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc. B. Xa nguồn nguyên liệu.

C. Không có diện tích để xây dựng. D. Gây ô nhiễm môi trường.

Câu 57: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A. Gạo, ngô. B. Muối. C. Chả cá. D. Nước mắm.

Câu 58: Đâu là lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta ?

A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ. D. Tiểu thủ công nghiệp.

(13)

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu. B. Chế biến nông sản. C. Luyện kim đen. D. Sản xuất ôtô.

Câu 60: Ngày nay, đâu là nguyên nhân chủ yếu giúp chúng ta dự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão ?

A. Chương trình dự báo thời tiết. B. Vệ tinh nhân tạo ngoài trái đất.

C. Các thiết bị vệ tinh khí tượng. D. Khoa học kĩ thuật phát triển.

Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa.

Câu 62: Đâu là điểm giống nhau lớn nhất giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn. B. Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh.

C. Được bồi tụ phù sa hàng năm. D. Địa hình thấp và bằng phẳng.

Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?

A. Mẫu Sơn. B. Tam Đảo. C. Chí Linh. D. Phu Hoạt.

Câu 64: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta?

A. Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.

B. Xoá đói giảm nghèo và công nghiệp hoá nông thôn.

C. Phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.

D. Hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.

Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?

A. Bỉm Sơn. B. Vũng Tàu. C. Sóc Trăng. D. Bình Thuận.

Câu 66: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tính chất nhiệt đới không đều ở nước ta?

A. Gió mùa Tây Nam, vị trí của nước ta, độ cao và hướng núi.

B. Gió mùa Đông Bắc, hình dạng lãnh thổ, độ cao và hướng núi.

C. Gió phơn, vị trí của nước ta, ảnh hưởng của biển và địa hình.

D. Gió Tín Phong, hình dạng lãnh thổ, gần biển và hướng núi.

Câu 67: Đâu là nguyên nhân chính làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp?

A. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.

B. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.

C. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.

D. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.

Câu 68: Đâu không phải là hệ quả của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta?

A. Sự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trong nước.

B. Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

C. Sự phân hoá sản xuất giữa các vùng trong cả nước.

D. Sự hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung.

Câu 69: Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2019 (Đơn vị: Triệu người)

Năm 1995 2000 2005 2010 2017 2019

Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 93,4 96,2

Số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 32,8 33,1

(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018; Tổng điều tra dân số năm 2019)

Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2019 ?

A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Bộ?

A. Nha Trang. B. Lạng Sơn. C. Cà Mau. D. Đồng Hới.

(14)

Câu 71: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở vùng nào nước ta dưới đây?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?

A. Trà Vinh. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Sóc Trăng.

Câu 73: Đâu là sự khác nhau về khí hậu của Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn vào mùa hè ? A. Tây Nguyên mùa mưa, Đông Trường Sơn khô nóng.

B. Tây Nguyên mùa khô, Đông Trường Sơn mùa mưa.

C. Tây Nguyên khô nóng, Đông Trường Sơn lạnh ẩm.

D. Tây Nguyên lạnh ẩm, Đông Trường Sơn nóng ẩm.

Câu 74: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?

A. Chè. B. Bông. C. Dừa. D. Cao su.

Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Phước. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên.

Câu 76: Cho biểu đồ sau:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1998 - 2014

1203

1492

1709

2011 2134

842 798

808 846 710

0 500 1000 1500 2000 2500

1998 2002 2006 2010 2014 Năm

Nghìn ha

Cây CN hàng năm Cây CN lâu năm

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1998 - 2014?

A. Diện tích cây công nghiệp nước ta tăng.

B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.

C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.

D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.

Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên.

Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?

A. Ninh Thuận. B. Bến Tre. C. Cà Mau. D. Nam Định.

Câu 79: Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có nhiều vụng, vịnh ven bờ. B. Có nhiều ao hồ, sông suối.

C. Có nhiều bãi cá, bãi tôm. D. Có nhiều bãi triều, đầm phá.

Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Mỹ Tho. B. Quy Nhơn. C. Thanh Hóa. D. Biên Hòa.

---HẾT---

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

(15)
(16)

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021

BÀI THI KHXH - MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề Mã đề thi 604 Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A. Vinh. B. Hạ Long. C. Nam Định. D. Hà Nội.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?

A. Quốc lộ 9. B. Quốc lộ 1. C. Quốc lộ 24. D. Quốc lộ 7.

Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới ?

A. Năng suất lao động xã hội thấp. B. Phần lớn lao động sống ở nông thôn.

C. Người lao động thiếu sự cần cù và sáng tạo. D. Độ tuổi trung bình cả người lao động cao.

Câu 44: : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. Bờ Y. B. Nam Giang. C. A Đớt. D. Lệ Thanh.

Câu 45: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta đã bảo toàn được tính chất nhiệt đới?

A. Địa hình chịu tác động sâu sắc con người.

B. Cấu trúc cổ được Tân kiến tạo làm trẻ lại, phân bậc rõ rệt theo độ cao.

C. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.

D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu đồi núi thấp.

Câu 46: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)

Năm 2000 2009 2014 2017 2019

Tổng số 77 631 86 025 90 729 95 414 97 015

Thành thị 18 725 25 585 30 035 33 121 34 659

Nông thôn 59 906 60 440 60 694 62 293 62 356

(Nguồn: https://danso.org/viet-nam/) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Số dân thành thị và nông thôn tăng không liên tục.

B. Tỉ trọng dân nông thôn nhỏ hơn dân thành thị.

C. Số dân nông thôn tăng nhanh hơn tổng số dân.

D. Số dân thành thị tăng chậm hơn tổng số dân.

Câu 47: Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn lao động nào dưới đây phù hợp với quá trình đô thị hóa?

A. Có chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư lao động giữa các vùng B. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số, đẩy mạnh tuyên truyền kế hoạch hóa gia đình.

C. Có chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch giữa thành thị và nông thôn.

D. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi, xuất khẩu lao động.

Câu 48: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đô thị hóa ở nước ta hiện nay có chuyển biến tích cực ? A. Quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh. B. Quá trình gia tăng dân số cơ học.

C. Quá trình hội nhập quốc tế và khu vực. D. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

Câu 49: Đâu là ngành công nghiệp được coi là thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước trong quá trình phát triển kinh tế nước ta?

(17)

A. Khai thác than. B. Sản xuất điện. C. Luyện kim. D. Khai thác dầu.

Câu 50: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho khí hậu của Việt Nam mang tính chất hải dương?

A. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí tiếp giáp biển Đông.

C. Nằm trên luồng di lưu của sinh vật. D. Nằm trong hoàn lưu gió mùa Châu Á.

Câu 51: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng tích cực ? A. Phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.

B. Lực lượng lao động dồi dào, trình độ ngày càng cao.

C. Chính sách mở cửa nền kinh tế, hội nhập quốc tế.

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, hàng hóa đa dạng.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thu Bồn. B. Sông Cả. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Ba.

Câu 53: Điều nào sau đây là biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta?

A. Khoáng sản suy giảm. B. Đất đai bị thoái hóa.

C. Nguồn nước ô nhiễm. D. Thiên tai gia tăng.

Câu 54: Nhân tố nào giữ vai trò quan trọng hàng đầu đối với phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta trong những năm gần đây ?

A. Nguồn nguyên liệu trong nước được cung cấp đầy đủ.

B. Thị trường được mở rộng cả trong và ngoài nước.

C. Trình độ của người lao động đã được nâng lên rất nhiều.

D. Nguồn lao động có tay nghề đã được đáp ứng đầy đủ.

Câu 55: Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2014 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng sợi và vải. B. Quy mô sản lượng sợi và vải.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải. D. Cơ cấu sản lượng sợi và vải.

Câu 56: Đâu là khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta ? A. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.

B. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.

C. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.

D. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.

Câu 57: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?

A. Gạo, ngô. B. Cà phê nhân. C. Đường mía. D. Nước mắm.

Câu 58: Công cuộc Đổi mới của nước ta được manh nha từ năm nào?

A. 1980. B. 1979. C. 1981. D. 1982.

(18)

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Rạch Giá có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu. B. Chế biến nông sản. C. Luyện kim đen. D. Sản xuất ôtô.

Câu 60: Biện pháp nào là chủ yếu nhất để phòng chống khô hạn lâu dài ?

A. Xây dựng công trình thủy lợi. B. Xây nhà máy lọc nước biển.

C. Trồng thêm nhiều rừng đầu nguồn. D. Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.

Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình.

Câu 62: Nguyên nhân nào chủ yếu nhất làm cho nước ta có nền nhiệt cao, nhiệt độ trung bình trên 20⁰C ? A. Ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á. B. Giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.

C. Chịu tác động thường xuyên của Tín phong D. Nằm hoàn toàn ở trong vùng nội chí tuyến.

Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây?

A. Pu Si Lung. B. Pu Huổi Long. C. Phu Luông. D. Pha Luông.

Câu 64: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta ? A. Thường xuyên chịu nhiều thiên tai. B. Địa hình đồi núi chia cắt, hiểm trở.

C. Nền kinh tế chủ yếu là thuần nông. D. Đất nông nghiệp ít và khó canh tác.

Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành dệt, may?

A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Cà Mau. D. Nam Định.

Câu 66: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta quyết định quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu?

A. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa, bị cắt xẻ nhiều.

B. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.

C. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.

D. Địa hình phần lớn là đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?

A. Dân cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.

B. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.

C. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn.

D. Mật độ dân cư cao nhất ở vùng đồi núi và cao nguyên.

Câu 68: Đâu là vấn đề có ý nghĩa chiến lược hàng đầu trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?

A. Thúc đẩy sự chuyển dịch lao động giữa thành thị và nông thôn.

B. Đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành hợp lí.

C. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế.

D. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 69: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA NĂM 2019

LOẠI CÂY CÀ PHÊ ĐIỀU CHÈ HỒ TIÊU DỪA

Diện tích (Nghìn ha) 688,3 297,2 123 137,7 177,6

Sản lượng (Nghìn tấn) 1657 286,3 1019,9 263,5 1642,6

(Nguồn: Số liệu thống kê chủ yếu năm 2019, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và năng suất một số cây công nghiệp của nước ta năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Cột.

Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?

A. Điện Biên Phủ. B. Lạng Sơn. C. Sa Pa. D. Thanh Hóa.

Câu 71: Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

(19)

C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?

A. Kiên Giang. B. Trà Vinh. C. Vĩnh Long. D. Sóc Trăng.

Câu 73: Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc ?

A. Tác động của vĩ độ địa lý với hướng các dãy núi.

B. Tác động của gió Tín phong với độ cao địa hình.

C. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.

D. Hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải dải tụ nhiệt đới.

Câu 74: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?

A. Lạc. B. Đậu tương. C. Hồ tiêu. D. Thuốc lá.

Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Hội An thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi. B. Thừa Thiên-Huế. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.

Câu 76: Cho biểu đồ sau:

SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2006-2014

286837

347239

493269

14098 15753 19373

0 100000 200000 300000 400000 500000 600000

2006 2010 2014

Tấn

Năm Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long

Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2006 - 2014?

A. Sản lượng tôm nuôi của hai đồng bằng tăng.

B. Sản lượng tôm nuôi của hai đồng bằng tăng liên tục.

C. Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn Đồng bằng sông Hồng.

Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên.

Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?

A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thanh Hóa. D. Vĩnh Phúc.

Câu 79: Nơi nào sau đây thuận lợi cho khai thác thủy sản nước ngọt ở nước ta?

A. Đảo, vũng, vịnh ven bờ. B. Các ngư trường trọng điểm.

C. Bãi triều, đầm phá. D. Ao, hồ, sông suối.

Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thái Nguyên. B. Quy Nhơn. C. Vinh. D. Biên Hòa.

---

---HẾT---

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

(20)
(21)

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021

BÀI THI KHXH - MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề Mã đề thi 605 Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...

Câu 41: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta?

A. Phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.

B. Xoá đói giảm nghèo và công nghiệp hoá nông thôn.

C. Hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.

D. Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?

A. Sóc Trăng. B. Bình Thuận. C. Bỉm Sơn. D. Vũng Tàu.

Câu 43: Cho biểu đồ sau:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1998 - 2014

1203

1492

1709

2011 2134

842 798

808 846 710

0 500 1000 1500 2000 2500

1998 2002 2006 2010 2014 Năm

Nghìn ha

Cây CN hàng năm Cây CN lâu năm

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1998 - 2014?

A. Diện tích cây công nghiệp nước ta tăng.

B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.

C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.

D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.

Câu 44: Đâu là nguyên nhân làm cho một số vùng còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp ở nước ta?

A. Tài nguyên khoáng sản nghèo.

B. Nguồn lao động có tay nghề ít.

C. Các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ.

D. Kết cấu hạ tầng yếu và vị trí không thuận lợi.

Câu 45: Đâu là điểm giống nhau lớn nhất giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn. B. Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh.

C. Được bồi tụ phù sa hàng năm. D. Địa hình thấp và bằng phẳng.

Câu 46: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng không có địa hình nào sau đây?

A. Thấp và bằng phẳng hơn. B. Cao bạc màu và ô trũng ngập nước.

C. Đê ngăn lũ vào mùa mưa. D. Cao ở phía Tây Bắc.

Câu 47: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ?

A. Ngành dịch vụ nông nghiệp vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu.

(22)

B. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.

C. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

D. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

Câu 48: Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng. B. Rừng ven biển. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?

A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Đồng Nai. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Hồng. D. Sông Ba.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?

A. Mẫu Sơn. B. Tam Đảo. C. Chí Linh. D. Phu Hoạt.

Câu 52: Cho biểu đồ về sản lượng lúa các mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2000 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ.

B. Sự thay đổi sản lượng lúa các mùa vụ.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ.

D. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ

Câu 53: Đâu là nguyên nhân quan trọng làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta ?

A. Lịch sử lâu đời. B. Nguồn lao động có kĩ thuật cao.

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật kĩ thuật tiên tiến. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Quy Nhơn. B. Thanh Hóa. C. Mỹ Tho. D. Biên Hòa.

Câu 55: Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?

A. Thực hiện tốt chính sách dân số. B. Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất.

C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.

Câu 56: Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có nhiều vụng, vịnh ven bờ. B. Có nhiều ao hồ, sông suối.

C. Có nhiều bãi cá, bãi tôm. D. Có nhiều bãi triều, đầm phá.

Câu 57: Ngày nay, đâu là nguyên nhân chủ yếu giúp chúng ta dự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão ?

A. Chương trình dự báo thời tiết. B. Các thiết bị vệ tinh khí tượng.

C. Vệ tinh nhân tạo ngoài trái đất. D. Khoa học kĩ thuật phát triển.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 THEO ĐỀ MINH HỌA.. Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần:

Những khối núi cao trên 2000 m đã làm phong phú, đa dạng cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta, làm cho nước ta ngoài cảnh quan chính là nhiệt đói ẩm gió

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay

Câu 7: Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy

Câu 100: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tác động mạnh đến địa hình nước ta như thế nào:B. Địa hình xâm thực - bồi tụ là kiểu địa hình

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng

Câu 30  Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực con người và phát triển bền vững vÌ kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt

Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ.. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không