1. Caực daõn toọc: Các dân tộc, sự phân bố dân c
- N ớc ta có 54 dân tộc.
- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất, sống tập trung ở các đồng bằng, ven biển.
-
Các dân tộc ít ng ời sống chủ yếu ở vùng
núi và cao nguyên.
Ng êi Kinh (ViÖt)
Ngườiưmường NgườiưTày
Ngườiưgia-rai Ngườiưtàư-ôi
Ng êi M êng
Ng êi Ch¨m Người Thái
Người Vân Kiều
Người Pacô Ng êi M«ng
Ng êi Gia- rai
Ng êi Tµy
Ng êi Nïng Ng êi Kh¬ me
Ng êi Dao Ng êi Kh¬- mó
Ng ời Ba-na Ng ời Ê-đê
Bản đồ Hành chính
Việt Nam
1. Caực daõn toọc. Các dân tộc, sự phân bố dân c
2. Mật độ dân số.
Số ng ời sống/km2 Người Km2
Tổng số dân : Diện tích đất tự nhiên = Mật độ dân số
Ví dụ
Ví dụ: số dân huyện A là 52 000 ng ời, diện tích: số dân huyện A là 52 000 ng ời, diện tích
đất tự nhiên là 250 km
đất tự nhiên là 250 km22. Mật độ dân số của huyện. Mật độ dân số của huyện A là bao nhiêu ng ời trên 1 km
A là bao nhiêu ng ời trên 1 km22 ? ?
Mật độ dân số huyện A là:
52 000 : 250 = 208 (ng ời/km2)
Tên nước
Tên nước
Mật độ dân số năm 2004 Mật độ dân số năm 2004 (Người/km(Người/km22))
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á Hãy nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với MĐDS thế giới và một số nước ở châu Á Toàn thế giới 47
Tên nước
Tên nước
Mật độ dân số năm 2004 Mật độ dân số năm 2004 (Người/km(Người/km22))
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
Mật độ dân số nước ta rất cao, cao hơn cả mật độ dân số Trung Quốc, nước đông dân nhất thế giới và cao hơn
nhiều so với mật độ dân số trung bình của thế giới.
1. Caực daõn toọc.
2. Mật độ dân số.
1. Caực daõn toọc.
2. Mật độ dân số.
3. Sự phân bố dân c .
Quan sát lược đồ, thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi
N1: Những vùng nào có mật độ dân số trên 1000
người/km²?
N2: Những vùng nào có mật độ dân số từ 501 đến 1000 người/km²?
N3: Những vùng nào có mật độ dân số từ 100 đến 500
người/km²?
N4: Vùng nào có mật độ
dân số dưới 100 người/km²?
Mật độ dân số Mật độ dân số
(người/km
(người/km22)) VùngVùng Trên 1000
Trên 1000
Từ 501 đến Từ 501 đến
10001000
Từ 100 đến Từ 100 đến
500500
Dưới 100 Dưới 100
Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng,một số thành phố khác ven biển.
Một số nơi ở ĐBBB,ĐBNB, một số nơi ở ĐB ven biển miền Trung.
Vùng trung du Bắc Bộ, một số nơi ở ĐBNB, cao nguyên ĐăK LăK,…
Vùng núi
- Dân cư nước ta tập trung đông ở vùng nào?
- Vùng nào thì dân cư sống thưa thớt?
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc Di dân
Việt Nam l n ớc có à ………, trong
đó ng ời ……….(Việt) có số dân đông nhất.
N ớc ta có mật độ dân số …… , dân c tập
trung đông đúc ở các………..
v th a thớt ở à ……. Khoảng 3/4 dân số n ớc ta sống ở ………….. .
Việt Nam l n ớc có à ………, trong
đó ng ời ……….(Việt) có số dân đông nhất.
N ớc ta có mật độ dân số …… , dân c tập
trung đông đúc ở các………..
v th a thớt ở à ……. Khoảng 3/4 dân số n ớc ta sống ở ………….. .
………,…….………
Em hóy tỡm những từ thớch hợp điền vào cỏc chỗ chấm sau:
Việt Nam l n ớc có , trong à
đó ng ời (Việt) có s dân đông nhất. ố N ớc ta có mật độ dân số , dân c tập trung đông đúc ở các
v th a thớt ở . Khoảng 3/4 dân số à N ớc ta sống ở .
Việt Nam l n ớc có , trong à
đó ng ời (Việt) có s dân đông nhất. ố N ớc ta có mật độ dân số , dân c tập trung đông đúc ở các
v th a thớt ở . Khoảng 3/4 dân số à N ớc ta sống ở .
Em hóy điền từ thớch hợp vào cỏc chỗ chấm sau
vựng nỳi
cao Kinh
nụng thụn
nhiều dõn tộc
………
…
……
………
………,…….………
.………
đồng bằng, ven biển
.………
Ghi nhớ
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh ( Việt ) có số dân đông nhất .Nước ta có mật
độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi
khoảng¾ dân số nước ta sống ở nông thôn.
Thực hành:
Hãy gạch bỏ khung chữ có nội dung không đúng.
Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên
Khoảng ¾ dân cư
nước ta sống ở nông thôn và làm nghề
nông.
Khoảng ¾ dân cư nước ta sống ở thành thị và làm các nghề không phải là nghề nông.