Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2018 Toán
Tiết 111: cm
3, dm
3Toán
Kiểm tra bài cũ:
Hình A gồm .... hình lập phương nhỏ Hình B gồm .... hình lập phương nhỏ
Thể tích của hình A ... thể tích của hình B
Hình B Hình A
45 26
lớn hơn
Toán
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
a) Xăng-ti-mét khối.
Xăng-ti-mét khối là th tích c a hình l p phể ủ ậ ương có c nh dài ạ 1cm.
Xăng-ti-mét khối viết tăt là: cm3
1cm 1cm3
b) Đề-xi-mét khối
1dm3
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Đề-xi-mét khối viết tắt là: dm3 1dm
Toán
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
c) Hình lập phương cạnh 1dm gồm:
10 x 10 x 10 = 1000 hình l p phậ ương c nh 1cm. Ta có:ạ 1dm3 = 1000 cm3
Toán
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Luyện tập
Viết số Đọc số
76cm3 Bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối
519dm3 85,08dm3
Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối Ba phần tám xăng-ti-mét khối
Năm trăm mười chín đế&-xi-mét khối Bốn phầ&n năm xăng-ti-mét khối
2001dm3 192cm3
Tám mươi lăm ph y khống tám đế&-xi-mét khốiẩ
4
5 cm3
3
8 cm3
Toán
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 2: Viết số thích h p vào chố0 chầm:ợ
5,8dm3 = ………… cm3 375dm3 = …………. cm3
dm3 = …… cm3 Luy n t pệ ậ
a) 1dm3 = ………… cm3
4 5
1 000 5 800 375 000 800
Toán
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
1/ Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
2/ Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
3/ 1dm3 = 1000cm3 4/ 1cm3 = 1000dm3
đúng ghi Đ, sai ghi S
Đ Đ
S
S