• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 19

Ngày soạn: 18/01/2019

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 21 tháng 1 năm 2019 Học vần

BÀI 77: ĂC - ÂC

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức - Học sinh đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

- Đọc được câu ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu

Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa.

2.Kĩ năng - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ruộng bậc thang.

3.Thái độ - GDHS có ý thức trong học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: bác sĩ, con sóc, bản nhạc, con cóc - Đọc câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc

Bột lọc mà bọc hòn than.

- GV đọc: bác sĩ, bản nhạc - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài(1 phút) b. Dạy vần mới(18 phút) Vần ăc

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăc - Gv giới thiệu: Vần ăc được tạo nên từ ă và c - So sánh vần ăc với ac

- Cho hs ghép vần ăc vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: ăc - Gọi hs đọc: ăc

- Yêu cầu hs ghép tiếng: mắc

- Cho hs đánh vần và đọc: mờ-ăc- mắc - sắc- mắc - Gọi hs đọc toàn phần: ăc- mắc - mắc áo

Vần âc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần âc.) - So sánh âc với ăc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).

- 3 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Cả lớp viết bảng con.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần oc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần oc.

- 1 ,3 hs nêu.

(2)

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân

- Gv giải nghĩa từ: màu sắc - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút)

- Gv giới thiệu cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: mặc - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1,2 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 3 hs nêu.

+ 4 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

- Hs quan sát.

(3)

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh?

+ Ruộng bậc thang là nơi như thế nào?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nhận xét một số bài.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 78.

__________________________________________

Toán

MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I. MỤC TIÊU

Giúp hs:

1. Kiến thức - Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.

Số 12 gồm1 chục và 2 đơn vị.

2. Kĩ năng- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.

3. Thái độ - GDHS cóý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bó que tính và các que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

- Gọi hs lên bảng điền các số vào các vạch trên tia số.

0...10...

- Gọi hs đọc các số trên tia số.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1 phút) b. Giới thiệu số 11: (6 phút)

- Yêu cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.

- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 11 - Gọi hs đọc: Mười một

- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

- Gọi hs nêu cách viết số 11.

c. Giới thiệu số 12: (6 phút)

- Yêu cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời.

- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 12 - Gọi hs đọc: Mười hai

- 1 hs điền.

- 2 hs đọc.

- Hs thực hiện.

- 2 hs nêu.

- Hs đọc.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs thực hiện.

- 2 hs nêu.

- Hs đọc.

(4)

- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

- Gọi hs nêu cách viết số 12.

d. Thực hành: (18 phút)

Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu hs đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.

- Gọi hs đọc các số trong bài.

Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):

- Hướng dẫn hs vẽ thêm chấm tròn vào hàng đơn vị để có đủ 11 và 12 chấm tròn.

- Gọi hs nhận xét.

Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông:

- Yêu cầu hs đếm số hình và tô cho đúng.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

- Cho hs làm bài.

- Gọi hs đọc các số trên tia số.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Vài hs đọc: 11, 10, 12 - 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs làm trên bảng.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs kiểm tra chéo.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc.

3. Củng cố- dặn dò: (4 phút)

- Vừađược học những số nào? 11(12) gồm mấy chục và mấyđơn vị?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm ôn cấu tạo, thứ tự các sốđã họ. Chuẩn bị bài sau..

___________________________________________________

Đạo đức

LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO(Tiết 1) I. MỤC TIÊU

1. Học sinh hiểu: Thầy giáo cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

2. Hs biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng giáo tiếp ứng xử, lễ phép với thầy cô giáo

III. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa cho bài tập - Điều 12 công ước quốc tế.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4 phút)

- Trong giờ học cần có thái độ như thế nào?

- Mất trật tự trong lớp có tác hại gì?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài(1 phút)

b. Hoạt động 1: (15 phút) Đóng vai (Bài tập 1).

- Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm hs đóng vai theo một tình huống của bài tập 1.

- Gọi hs các nhóm lên đóng vai trước lớp.

- Cho hs nhận xét:

+ Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? Nhóm nào chưa?

+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?

+ Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?

Kết luận: Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.

- 1 hs nêu.

- 2 hs nêu.

- Thảo luận theo nhóm 4.

- Đại diện các nhóm lên thể hiện.

+ Hs nêu nhận xét.

+ Vài hs nêu.

+ Hs nêu.

(5)

+ Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa hoặc nhận bằng hai tay và nói lễ phép...

c. Hoạt động 2: (15 phút) Hs làm bài tập 2.

- Cho hs thảo luận theo cặp xem bạn nào trong tranh đã lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo?

- Gọi hs trình bày, giải thích lí do tại sao?

- Cho hs trao đổi, nhận xét.

Kết luận: Thầy, cô giáo đã không quản ngại khó nhọc

chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.

- Hs lắng nghe.

- Thảo luận theo cặp.

-2,3 hs đại diện nêu.

- Hs nêu.

- Hs lắng nghe.

3. Củng cố dặn dò(5 phút)

- Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo cô giáo.

____________________________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiểu phẩm “ Cây lộc”

I. Mục tiêu hoạt động :

- Học sinh hiểu: Hái lộc vào đêm giao thừa là một phong tục có từ lâu đời của người Việt Nam. Họ hái chồi non, cành non để cầu may mắn cho một năm.

- Học sinh biết: Ngày nay, để bảo vệ môi trường, bảo vệ cây cối, nhiều người không hái lộc cây, họ mua cây đem về làm cây lộc

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Bước 1: Chuẩn bị:

Gv giới thiệu: Đêm 30 Tết, hái lộc là một phong tục có từ lâu đời…. hãy lắng nghe cô đọc tiểu phẩm:

Cây lộc Nhân vật: ông, bà, Thu Thảo Người dẫn chuyện:

Tối 30 Tết, Thu Thảo đi chơi cùng ông bà.

Ông: Sắp giao thừa rồi bà, mình kiếm cái cây nào đẹp bẻ một nhành non lấy lộc.

Thu Thảo: Ông ơi, tại sao phải bẻ cây lấy lộc, hả ông?

Ông: À! theo tục lệ ông bà, sắp đầu giờ giao thừa người ta thường bẻ một nhành cây đem về lấylộc, gọi là “ cây lộc”.

Thu Thảo: Vậy hả ông? Nhưng nếu ai cũng thò tay bẻ cây thì cái cây nó đau lắm. Cháu đọc truyện, thấy cái cây nó còn biết cười, biết khóc… Ông đừng làm nó đau.

Ông: Chẳng lẽ ông cháu mình về mà lại không có “ cây lộc” ?

Bà: Cháu nó nói đúng đấy. Ai cũng bẻ cây mà lại chọn toàn cành non để mong có nhiều lộc thì cây cối,chết

Lắng nghe

(6)

hết. Cây cối đem lại màu xanh cho con người.

Ông: Vậy bà tính sao?

Bà: Đúng rồi. Mình mua cây mía làm “Cây lộc”.Góc kia có người bán mía, bà cháu mình ra mua đi.

Thu Thảo: Bà ơi! Bà cho cháu vác“Cây lộc”về, bà nhé.

Bà: Cháu ngoan. Nào chọn đi, cháu thích cây nào?

Thu Thảo: Đây, cây này vừa to vừa đẹp. “Cây lộc” của cả nhà.

Bước 2: Trình diễn tiểu phẩm 3 học sinh lên đóng tiểu phẩm

Sau đó gv đặt câu hỏi để hs thảo luận 1. Cây lộc là loại cây dùng để làm gì?

2. Bạn thảo nói với ông “ Cây cũng biết đau” vì bạn đã nghĩ như thế nào?

3. Bà bạn Thảo chọn cây gì làm “Cây lộc”?

4. Chúng ta có đồng tình với bà bạn Thảo, mua cây mía thay cho bẻ cành lộc không?

Bước 3: Trò chơi: “ Trồng cây”…

Bước 4: Nhận xét, đánh giá:….

Hỏi: - Qua trò chơi Trồng cây em có suy nghĩ gì?

- Trồng được 1 cây từ lúc gieo hạt đến khi trưởng thành có phải dễ dàng không?

Giáo viên kết luận….

Đóng tiểu phẩm Thảo luận

Trả lời

Chơi

Trả lời

_______________________________________________________________

Ngày soạn: 19/01/2019

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 22 tháng 1 năm 2019 Học vần

BÀI 78 : UC - ƯC

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức - Học sinh đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Đọc được câu ứng dụng: Con gì mào đỏ

Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy.

2. Kĩ năng - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ai thức dậy sớm nhất?

3.Thái độ - GDHS có ý thức trong học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(7)

1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân - Đọc câu ứng dụng: Những đàn chim ngói

Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng

Như nung qua lửa.

- GV đọc: màu sắc, giấc ngủ - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài(1 phút) b. Dạy vần mới(18 phút) Vần uc

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uc - Gv giới thiệu: Vần uc được tạo nên từ u và c - So sánh vần uc với âc

- Cho hs ghép vần uc vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: uc - Gọi hs đọc: uc

- Yêu cầu hs ghép tiếng: trục

- Cho hs đánh vần và đọc: trờ- uc- trúc- nặng- trục - Gọi hs đọc toàn phần: uc- trục- cầntrục

Vần ưc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần uc.) - So sánh ưc với uc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là ư và u).

c. Đọc từ ứng dụng:(8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực

- Gv giải nghĩa từ: nóng nực - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút)

- Gv giới thiệu cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ

- 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần uc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần uc.

- 1,2 hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể

- Hs quan sát.

(8)

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: thức - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất?

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh?

+ Trong tranh bác nông dân đang làm gì?

+ Con gà đang làm gì?

+ Đàn chim đang làm gì?

+ Mặt trời như thế nào?

+ Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết:(10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nhận xét một số bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 3 đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 3 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 4 hs đọc.

+ 2 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 1,2 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

4.Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

(9)

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài

_____________________________________________

Thể dục

BÀI 19: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI: VẬN ĐỘNG I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Ôn trò chơi "Nhảy ô tiếp sức". Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động

- Làm quen với 2 động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.

2. Kĩ năng: Tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động và thực hiện được ở mức cơ bản đúng các động tác thể dục.

3. Thái độ: Qua bài học giúp học sinh có tính đoàn kết và tự giác tập luyện hơn.

II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- GV chuẩn bị 1 còi và kẻ ô chuẩn bị cho trò chơi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của thầy ĐL Hoạt động của trò

1. Phần mở đầu 5-6p

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.

- Đội hình nhận lớp

*Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. - HS thực hiện - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc

trên địa hình tự nhiên ở sâu trường:

40- 50m.

- HS thực hiện

- Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu.

- HS thực hiện - Trò chơi (do GV chọn).

- GV điều khiển 2. Phần cơ bản Động tác vươn thở:

25-28p 3-5 lần

- HS chơi

- Đội hình tập luyện

(10)

- GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích và cho HS tập bắt chước.

Sau lần tập thứ nhất, GV nhận xét, uốn nắn động tác sai, cho tập lần 2.

Sau lần 2, GV có thể kết hợp nhận xét, uốn nắn với việc cho 1-2 HS thực hiện động tác tốt lên làm mẫu và cùng cả lớp tuyên dương. Tiếp theo, có thể cho tập thêm lần 3.

Chú ý: Nhịp hô động tác vươn thở chậm, giọng hô kéo dài, đặc biệt phải chú ý hít thở sâu. GV có thể cho HS tập thở sâu, sau đó mới cho thở sâu kết hợp động tác.

- GV quan sát sửa sai cho học sinh - GV nhận xét và tuyên dương những em thực hiện tốt.

- HS thực hiện

- Động tác tay:

Cách giảng dạy động tác tay tương tự như dạy động tác vươn thở.

- GV quan sát sửa sai cho học sinh - GV nhận xét và tuyên dương những em thực hiện tốt.

3-5 lần - Đội hình tập luyện

- HS thực hiện

- Ôn 2 động tác vươn thở, tay - GV quan sát sửa sai cho học sinh - GV nhận xét và tuyên dương những em thực hiện tốt.

3-5 lần - HS thực hiện

- Trò chơi "Nhảy ô tiếp sức": 3-5 lần - Trò chơi "Nhảy ô tiếp sức"

(11)

Lần 1: Chơi thử; lần 2: chơi chính thức (trước đó GV nêu tên trò chơi và nhắc tóm tắt lại cách chơi).

- GV nhận xét và tuyên dương những đội thực hiện tốt.

- HS chơi trò chơi theo sự chủ trò của gv

3. Phần kết thúc:

- Đi theo nhịp và hát hoặc đứng vỗ tay, hát.

- GV cùng HS hệ thống bài học.

- GV nhận xét giờ học.

5-6p - Đội hình xuống lớp x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x





GV

___________________________________________

Thực hành kiến thức Tiếng viết ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Giúp h/s củng cố các vần đã học có c cuối vần. Đọc, viết đúng và chắc chắn tiếng, từ chứa vần đã học.

- Điền đúng vần ăc, âc. Viếtđượcđúng câu: Mưa rắc bụi trên cành.

- GDHS cóý thức tự giác học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Vở TH TViệt- toán, bảng phụ:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Giới thiệu bài: (1 phút)

2. Hướng dẫn HS ôn tập(35 phút) Bài 1: Điền vần, tiếng có ăc, âc:

- Bài yêu cầu gì?

- Gv yêu cầu Hs tự đọc từ, làm bài.

=> Kquả: mặcáo, mắcáo, bậc thang, quả gấc, nhấc lên, sáng vằng vặc

- GV nghe - sửa phátâm - GV nhậnxét

Bài 2. Đọc: Cây bàng - Bài yêu cầu gì?

- Yêu cầu lớp đọc thầm - Bài có mấy câu?

- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 câu - Gv nhận xét .

- Bài yêu cầu điền vần, tiếng có vần ăc, âc - Hs tự đọc từ thiếu rồi điền vần

- 3 HS đọc từ vừa điền - Đồng thanh

- 1 Hs nêu yêu cầuđọc - Hs đọc thầm 2 lần - Bài có 6 câu

- 6 Hs đọc/ lần( đọc 2 lần) - lớp nhận xét

(12)

- Đọc toàn bài

+ Mùa hè cây mặcáo màu gì?

+ Quả bàng màu gì?

+ Mùađông trên cành bàng có gì?

- Gv nhận xét .

Bài 3.Viết: Mưa rắc bụi trên cành - Bài yêu cầu gì?

- HD: Tô chữ hoa M và viết câu - Chú ý viết liền mạch chữ Mưa - Quan sát HD Hs .

=>Đánh giá nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: (4 phút) -GV nêu tóm tắt ND bài - Nhận xét giờ học

- VN ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.

- 5 Hs đọc, lớp đọcđồng thanh.

+ Màu xanh sẫm?

+ Màu vàng.

+Mắc những cáiáo màuđỏ sẫm...

- Viết câu: Mưa rắc bụi trên cành.

- HS viết bài

_____________________________________________

Ngày soạn: 20/01/2019

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 23 tháng 1 năm 2019 Toán

MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận biết: Số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5).

2. Kĩ năng: Biết đọc, viết được các số đó. Nhận biết số có hai chữ số.

3. Thái độ: Hs tự giác, tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Các bó chục que tính và các que tính rời.

- Bộ học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Gọi hs lên bảng điền số vào vạch trên tia số:

0 ...10...

- Gọi hs đọc các số trên tia số.

- Cho hs nhận xét – đánh giá.

2. Bài mới

a.Giới thiệu số 13, 14, 15: (12 phút) - Cho hs lấy 1 bó que tính và 3 que tính rời.

- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 13

- Gv hỏi: + Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Cách đọc ra sao?

+ Số 13 là số có mấy chữ số?

- Từ chỗ 13 que tính cho hs lấy thêm 1 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 14

- Gv hỏi: + Số 14 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Nêu cách đọc số?

- 1 hs lên bảng làm.

- 2 hs đọc.

- Hs nêu.

- Hs lấy que tính.

- Hs nêu: 13 que tính

- Hs nêu: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.

- Hs nêu - Hs nêu.

- Hs thực hành.

- Có tất cả 14 que tính

+ Số 14 gồm có 1 chục và 4 đơn vị.

+ Ta viết chữ số 1 trước chữ số 4 sau.

+ Số 14 gồm 2 chữ số.

(13)

+ Số 14 gồm có mấy chữ số?

* Tương tự giới thiệu số 15 b. Thực hành: (20 phút) Bài 1: Viết số:

- Yêu cầu hs đọc rồi viết số.

- Gọi hs đọc các số trong bài: 10, 11, 12, 13, 14, 15 - Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.

- GV nhận xét – đánh giá

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu hs đếm số ngôi sao trong hình vẽ rồi ghi số vào ô trống.

- Gọi hs đọc kết quả: 13, 14, 15 (ngôi sao) - GV nhận xét – chữa bài

Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp:

- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối đúng với kết quả.

- Gọi hs nêu kết quả.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

- GV nhận xét – chữa bài

Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

- Hs tự làm bài.

- Gọi hs đọc các số trên tia số.

- Cho hs nhận xét.

- GV nhận xét – đánh giá

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs đọc số.

- Hs kiểm tra chéo.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs đọc.

- Hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs nêu.

- Hs kiểm tra chéo.

- Hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm

- Hs nhận xét.

3. Củng cố- dặn dò: (3 phút)

- Cho hs nêu lại các số vừa học: 13, 14, 15. Đó là các số gồm có mấy chữ số?

- Nhận xét chung giờ học

- VN học thuộc thứ tự, cấu tạo số. Chuẩn bị bài sau.

______________________________________

Học vần BÀI 79: ÔC - UÔC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức- Học sinh đọc và viết được: ôc- uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Đọc được câu ứng dụng: Mái nhà của ốc

Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ.

2.Kĩ năng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Tiêm chủng, uống thuốc 3.Thái độ- GDHS có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: cúc vạn thọ, máy xúc, lọ mực, nóng nực - Đọc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ

Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ

Gọi người thức dậy.

- Gv đọc: máy xúc, lọ mực

- 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

(14)

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài(1 phút) b. Dạy vần mới(18 phút) Vần ôc

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôc - Gv giới thiệu: Vần ôc được tạo nên từ ô và c - So sánh vần ôc với uc

- Cho hs ghép vần ôc vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: ôc - Gọi hs đọc: ôc

- Yêu cầu hs ghép tiếng: mộc

- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ôc- mốc- nặng- mộc - Gọi hs đọc toàn phần: ôc- mộc- thợ mộc

Vần uôc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ôc.) - So sánh uôc với ôc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là uô và ô).

c. Đọc từ ứng dụng:(8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài

- Cho hs đặt câu có từ: thuộc bài - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(8 phút)

- Gv giới thiệu cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1,2 hs nêu.

- Hs ghép vần uc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần uc.

- 1,2 hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

(15)

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc:(18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: ốc - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc + Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?

+ Thái độ của bạn như thế nào?

+ Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?

Liên hệ giáo dục HS: Trẻ em có quyền được chăm sócsức khoẻ, tiêm phòng, uống thuốc.

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nhận xét một số bài.

- 5 hs đọc.

- 4 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1,2 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

+ 1,2 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 8

______________________________

Ngày soạn: 21/01/2019

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 24 tháng 1 năm 2019 Học vần

BÀI 80: IÊC - ƯƠC

I. MỤC TIÊU

(16)

1.Kiến thức - Học sinh đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Đọc được câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc

Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông.

2.Kĩ năng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xiếc, múa rối, ca nhạc.

3. Thái độ- GDHS có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài - Đọc câu ứng dụng: Mái nhà của ốc

Tròn vo bên mình Mái nhà của em

Nghiêng giàn gấc đỏ.

- GV đọc: con ốc, thuộc bài - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài(1 phút) b. Dạy vần mới(18 phút) Vần iêc

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêc - Gv giới thiệu: Vần iêc được tạo nên từ iê và c - So sánh vần iêc với uôc

- Cho hs ghép vần iêc vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: iêc - Gọi hs đọc: iêc

- Yêu cầu hs ghép tiếng: xiếc

- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iêc- xiếc – sắc- xiếc - Gọi hs đọc toàn phần: iêc- xiếc- xem xiếc

Vần ươc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần iêc.) - So sánh ươc với iêc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là ươ và iê).

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ

- Gv giải nghĩa từ: cá diếc - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(8 phút)

- 2 hs đọc - 2 hs đọc.

Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1,2 hs nêu.

- Hs ghép vần iêc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần iêc.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

(17)

- Gv giới thiệu cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: biếc, nước - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên? Tại sao?

+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca nhạc ở đâu chưa? Vào

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 3hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 ,2 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 3 đọc.

+ 2 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

(18)

dịp nào?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

Liên hệ GDG&QTE: Trẻ em có quyền được hưởng thụ các loại hình văn hóa nnghệ thuật.

c. Luyện viết:(10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nhận xét một số bài.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

4. Củng cố, dặn dò:(5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 81.

______________________________

Toán

MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. MỤC TIÊU

Giúp hs:

1.Kiến thức- Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9).

2. Kĩ năng - Nhận biết mỗi số đó có hai chữ số.

3. Thái độ - HS tự giác, tích cực trong giờ học.

II. ĐỒ DÙNG

- Các bó chục que tính và một số que tính rời.

- Bộ học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Gọi hs lên viết và đọc các số từ 0- 15. Yêu cầu hs phân tích bất kì một số nào.

- Gọi hs nhận xét – GV nhận xét đánh giá 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài(1 phút)

b. Giới thiệu số 16, 17, 18, 19(12 phút) - Cho hs lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời.

- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 16

+ Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Nêu cách đọc số 16?

+ Số 16 là số có mấy chữ số?

- Cho hs đọc số: 16

- Cho hs từ 16 que tính rồi lấy thêm 1, 2, 3 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? (Gv thực hành tương tự số 16).

- Gv ghi bảng: 17, 18, 19.

- Các số 17, 18, 19 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

- 2 hs thực hiện.

- Hs lấy que tính.

- Hs nêu: Được 16 que tính?

+ Gồm 1 chục và 6 đơn vị.

+ Chữ số 1 trước, chữ số 6 sau.

+ Đọc là: Mười sáu.

+ Là số có 2 chữ số.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Học sinh thực hành.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

(19)

+ Nêu lại cách đọc số?

+ Các số 17, 18, 19 là số có mấy chữ số?

- Cho hs đọc các số: 17, 18, 19 3. Thực hành:(18 phút) Bài 1: Viết số:

- Yêu cầu hs đọc rồi viết số.

- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu hs đếm số cây nấm trong hình vẽ rồi ghi số vào ô trống.

- Gọi hs đọc kết quả: 16, 17, 18, 19 cây nấm - Cho hs nhận xét.

Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp:

- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối với số thích hợp.

- Gọi hs nêu kết quả.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Cho hs nhận xét bài.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs đọc.

- Hs viết các số theo yêu cầu.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs làm bài.

- 3 hs đọc.

- Hs nhận xét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 4 hs nêu.

- Hs đổi bài kiểm tra.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs đọc.

- Hs nhận xét.

3.Củng cố, dặn dò:(3 phút)

- Cho hs nêu lại các số vừa học: 16, 17, 18, 19. Các số này gồm có mấy chữ số?

- Nhận xét chung giờ học

- VN học thuộc thứ tự, cấu tạo số. Chuẩn bị bài sau.

______________________________________

Thủ công

GẤP MŨ CA NÔ(Tiết1) I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh biết cách mũ ca lô bằng giấy.

2. Kĩ năng: Gấp được mũ ca lô bằng giấy.

3. Thái độ: HS có ý thức học tập và giữ vệ sinh chung II. ĐỒ DÙNG

- Mũ ca lô được gấp bằng giấy màu có kích thước lớn. Giấy thủ công.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ(4 phút) - Tiết trước học gấp gì?

- Kiểm tra bài của học sinh - nhận xét - Kiểm tra đồ dùng để gấp mũ - Nhận xét chung

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài(1 phút)

b. Quan sát và nhận xét mẫu(6 phút) - Cho học sinh quan sát mũ ca lô mẫu.

- Gv hỏi:

+ Mũ ca lô được gấp từ tờ giấy hình gì?

+ Nêu hình dáng và tác dụng của mũ ca lô.

b. Giáo viên hướng dẫn mẫu(10 phút) - Gv thao tác từng bước gấp để hs quan sát.

- Chú ý: Giáo viên hướng dẫn chậm để học sinh quan sát, nắm được quy trình gấp mũ ca lô.

- Hướng dẫn cách tạo tờ giấy vuông:

: - Gấp cái ví - để lên bàn

- Hs quan sát mẫu.

- Trả lời câu hỏi.

- Hs nêu.

(20)

+ Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật + Gấp tiếp theo.

+ Miết nhiều lần đường gấp, rồi xé bỏ phần giấy thừa, ta được tờ giấy hình vuông.

- Hướng dẫn gấp đôi hình vuông theo đường chéo.

- HD gấp các nếp gấp tiếp theo để được mũ ca lô.

c. Thực hành(15 phút) - Cho hs gấp tạo hình vuông.

- Yêu cầu hs thao tác từng bước.

- GV quan sát, giúpđỡ

- Hs quan sát các thao tác của giáo viên.

- Hs theo dõi.

- Hs gấp vào giấy nháp.

- Hs thực hành.

3. Củng cố, dặn dò:(4 phút)

- Mũ ca lô được gấp từ tờ giấy hình gì?

- Gv nhận xét giờ thực hành; sự chuẩn bị của học sinh.

- Dặn hs về chuẩn bị cho giờ sau thực hành bằng giấy màu.

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 22/01/2019

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 25 tháng 1 năm 2019 Toán

HAI MƯƠI, HAI CHỤC I. MỤC TIÊU

Giúp hs:

1. Kiến thức - Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là hai chục.

2. Kĩ năng - Biết đọc, viết số đó.

3. Thái độ- HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG

- Các bó chục que tính. Bộ học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Gọi hs lên đọc các số từ 0 đến 10; từ 11 đến 19. Yêu cầu hs phân tích bất kì một số nào.

- Gọi hs dưới lớp nhận xét GV đánh giá 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài(1 phút) b. Giới thiệu số 20 (10 phút)

- Cho hs lấy 1 bó que tính và 9 que tính rời. Thêm 1 que nữa.

- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 20

- Hỏi hs: + Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Cách đọc ra sao?

+ Số 20 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

- Gv giới thiệu 20 còn gọi là hai chục.

- 2 hs thực hiện.

- Hs thực hiện lấy que tính.

- Được 20 que tính?

+ Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị.

+ Viết chữ số 2 trước, chữ số 0 sau.

+ Đọc là: Hai mươi.

+ Là số có 2 chữ số.

(21)

- Gọi hs đọc số 20.

b. Thực hành (20 phút)

Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:

- Yêu cầu hs đọc rồi viết số vào bài.

- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.

Bài 2: Trả lời câu hỏi:

- Cho hs trả lời về cấu tạo của các số: 12, 16, 11, 10, 20.

- Trả lời trước lớp.

- Gọi hs nhận xét.

Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:

- Yêu cầu hs tự điền các số trên tia số.

- Cho hs đọc các số đó.

- Cho hs nhận xét.

Bài 4: Trả lời câu hỏi:

- Cho hs tìm số liền sau của một số rồi trả lời.

- Gọi hs nêu trước lớp.

KL:Lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị sẽ được số liền sau đó.

- HS đọc.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs kiểm tra chéo.

- Hs làm bài theo cặp.

- Vài hs nêu.

- Hs nhận xét.

- Hs đọc yêu cầu.

- Hs tự điền số vào các vạch trên tia số.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs nhận xét.

- Hs xác định số liền sau của một số.

- Vài hs nêu.

3.Củng cố- dặn dò:(3 phút)

- Hai mươi còn gọi là bao nhiêu?

- Nhận xét chung giờ học- Dặn hs về làm bài vào vở ở nhà.

____________________________________

Tập viết

TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức- Hs viết đúng các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.

2. KĨ năng- Học sinh viết đúng cỡ chữ trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.

3. Thái độ - Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chữ viết mẫu

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) - Cho hs viết: nét chữ, kết bạn - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1 phút)

b. Hướng dẫn cách viết:(15 phút)

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.

- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2 - Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:

+Tuốt lúa: Viết tiếng tuốt trước có vần uôt có dấu sắc trên vần ô, viết tiếng lúa có dấu sắc trên chữ u.

+ Hạt thóc: Viết chữ hạt có dấu nặng dưới a, chữ thóc có dấu sắc trên chữ o.

+Màu sắc: Viết chữ màu trước, dấu huyền trên chữ a, dấu sắc trên chữ ă.

+ Giấc ngủ: Gồm 2 tiếng giấc và ngủ. Tiếng giấc có vần âc, dấu sắc.

- 2 hs viết bảng.

- Hs đọc các từ trong bài.

- Học sinh quan sát - Nêu nhận xét

- Hs theo dõi.

(22)

- Tương tự giáo viên hướng dẫn từ máy xúc.

- Cho học sinh viết vào bảng con

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.

c. Hướng dẫn viết vào vở:(16 phút) - Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

- Hs viết vào bảng con

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Hs viết vào vở tập viết.

3.Củng cố- dặn dò:(3 phút)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học

- Về luyện viết vào vở

Tập viết

CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH I.MỤC TIÊU

1. Kiến thức - Hs viết đúng các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch 2. Kĩ năng - Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.Viết đúng cỡ chữ.

3.Thái độ- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chữ viết mẫu

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4 phút) - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài(1 phút)

b. Hướng dẫn cách viết: :(15 phút)

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch

- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch +con ốc: Gồm hai tiếng. Chữ cái c được viết gần chữ cái o nối lia bút sang chữ cái n, Chữ cái ô được viết nối liền chữ cái c, dấu sắc được viết trên chữ cái ô + đôi guốc: Tiếng guốc có vần uôc và dấu sắc. Viết tiếng đôi viết chữ cái đ rồi lia bút sang viết chữ cái ô lia tiếp bút sang viết chữ cái i. Tiếng guốc viết chữ cái g trước sau đó ta lia bút lên viết chữ cái u tiếp theo ta lia bút để viết chữ cái ô và chữ cái c, dấu sắc được đặt trên chữ cái ô.

+ rước đèn: Tiếng rước viết trước, trong tiếng trước ta viết chữ cái r trước lia bút lên để viết chữ cái ư và chữ cái ơ, sau chữ cái ơ ta xoắn lia bút sang để viết chữ cái c. Tiếng đèn có dấu huyền trên chữ cái e. Độ cao của chữ cái đ cao bốn ô li.

- Hướng dẫn từ cá diếc, kênh rạch tương tự như trên.

- Cho học sinh viết vào bảng con

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.

c. Hướng dẫn viết vào vở: (16 phút) - Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

- KT một số bài nhận xét

- Hs đọc các từ trong bài.

- Học sinh quan sát - Nêu nhận xét

- Hs theo dõi.

- Hs viết vào bảng con

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Hs viết vào vở tập viết.

(23)

3.Củng cố- dặn dò:(3 phút)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết

- Nhận xét giờ họC - Về luyện viết vào vở

_________________________________

SINH HOẠT TUẦN 19

I. MỤC TIÊU

-HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.

- Đề ra phướng hướng tuần 20.

II. NỘI DUNG SINH HOẠT

1- Lớp trưởng nhận xét.

2- ý kiến học sinh.

3- GV nhận xét chung:

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

4- Phướng hướng tuần 20:

-Tiếp tục học chương trình học kì 2, bổ sung ngay sách vở đối với học sinh còn thiếu.

-Thi đua giành nhiều hoa điểm tốt. Ngoan ngoãn học giỏi

-Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến. Rèn luyện chữ viết, bảo quản cẩn thận bút viết.

Tăng cường luyện đọc và làm tính

- Chú ý viết sạch và thường xuyên kiểm tra, bảo quản bút mực cẩn thận.Quy định kiểm tra tay sạch trước khi vào lớp. Mỗi bạn chuẩn bị một khăn nhỏ để lau tay trước khi viết.

-Thực hiện tốt mọi nề nếp. Tiếp tục chăm sóc, bảo vệ công trình măng non và trang trí lớp học.

- Chú ý thực tốt ATGT đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, không chơi các trò chơi, đồ chơi nguy hiểm, Không tàng trữ, mua bán sử dụng pháo nổ, đốt thả đèn trời...,không leo

(24)

trèo.. - Giờ ra chơi không chơi bi, không lên khu vực nhà tầng chơi, không chơi, đu ở khu vực nón lịch sử, không bốc đất cát ném nhau…

- Chú ý VSCN sạch sẽ, phòng chống dịch bệnh…

5. Vui văn nghệ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các kí tự gõ Kết quả hiện trên màn hình Kết quả hiện trên màn

Khoanh vào chữ cái đặt trước từ viết

Trước những chữ cái nào, em chỉ viết gh mà không viết g.. gù

Sắp xếp tên các bạn dưới đây theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái. Viết lại tên các bạn theo thứ tự đã

a.Tên người: Nguyễn Huệ, Hoàng Văn Thụ, Nguyễn Thị Minh

Nhờ bạn nhặt giúp cái bút bị rơi.. Khen bạn viết

Quan sát, nhận xét chữ hoa T... Quan sát, nhận xét chữ

Lia bút lên khoảng giữa thân chữ A đặt bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải.. Viết