• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 6

Ngày soạn: 11 /10/ 2019

Ngày dạy: Thứ 2/ 14/ 10/2019

HỌC VẦN

BÀI 22:

p, ph, nh

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm p,ph,nh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm p, ph, nh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chợ,phố, thị xã.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng việt.

- Chữ viết mẫu

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: đọc bài 21 trong SGK 2. Viết: xe chỉ, củ sả.

- GV Nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: p, ph, nh.

2. Dạy chữ ghi âm:

Âm: p- ph ( 7') P:

a) Nhận diện chữ:

+ p: âm p gồm mấy nét gồm nét nào?

- So sánh p - n

- Gv đưa chữ p viết giới thiệu, so sánh với n viết.

b) Phát âm:

+ p: Gv phát âm pờ HD: uốn lưỡi,hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh ph:

(dạy tương tự âm kh) a) Nhận diện chữ:

- So sánh ph với p?

- Gv đưa ph viết giới thiệu: gồm chữ p và h viết thường ghép lại. HD Qtrình viết

b. Phát âm và đánh vần tiếng

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

- p gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét cong phải

- khác nhau: p có nét sổ thẳng cao 4 li và nét cong phải, còn n gồm nét sổ thẳng cao 2 li và nét móc xuôi.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- Giống: đều có chữ p, khác nhau ph có thêm h.

- Hs quan sát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm ph trước, âm ô sau

(2)

+ ph: Gv phát âm mẫu phờ HD:môi trên và răng tạo thànhmột khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh.

+ phố:

- Nêu cấu tạo tiếng phố ? - Đọc đánh vần tiếng phố ntn?

+ phố xá:

- Gv đưa trực quan tranh" phố xá" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ phố xá?

- Gvchỉ: phố xá

ph - phố - phố xá -> Rút ra âm ph ghi tên bài.

nh: ( 7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - So sánh chữ nh với chữ ph.

- Gv phát âm mẫu: nhờ HD khi đọc nh mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi.

+ nhà:

- Nêu cấu tạo tiếng nhà?

nhà lá:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ nhà lá?

- Gvchỉ: nhà lá

: nh -nhà - nhà lá : ph - phố - phố xá : nh -nhà - nhà lá c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Giải nghĩa:

+ phá cỗ: bỏ mâm cỗ ra ăn - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10) * Trực quan: p, ph, nh

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm p, ph, nh?

- so sánh p - ph, nh - ph?

dấu sắc trên ô.

- 6 Hs: phờ - ô - phô - sắc - phố , tổ, lớp đọc.

- Hs quan sát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng phố trước, tiếng xá sau

- 6 Hs: phố xá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có đều có h đứng sau ,khác nhau: âm đầu p ( n)

- …gồm 2 tiếng : tiếng nhà trước, tiếng lá sau.

- 6 Hs: nhờ - a - nha - huyền - nhà. tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- gồm tiếng nhà trước tiếng lá sau -6 Hs: đọc: nhà lá, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- + p gồm: nét xiên trái cao 1 li liền nét thẳng 4 li, và nét móc 2 đầu.

+ ph: gồm p trước h sau.

+ nh: gồm n trước h sau.

n cao 2li, p cao 4 li, h cao 5li.

- p và ph giống đều có p. Khác ph có thêm h.

+ nh - ph: giống đều có h sau. Khác p, n đứng sau.

- Hs quan sát

(3)

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: p : gồn 3 nét: nét xiên trái liền cao 2 li mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, rê phấn viết nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang

+ Chữ: ph HD: gồn chữ cái p liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: nh:gồn chữ cái n liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2 như viết ph.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Quan sát uốn nắn.

+ Từ: phố xá, nhà lá .

Chú ý: khi viết chữ ghi từ phố xá, nhà lá phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4')

- Bạn nào trong lớp có tên chứa âm ph, nh?

- Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nhận xét, tuyên dương..

Hs viết bảng - Hs nhận xét.

- Hs viết bảng - Hs Nhận xét.

- 1 Hs: âm p, ph, nh.

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 47) vẽ gì?

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy quan sát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

+ Chợ có gần nhà em không?

+ Chợ dùng để làm gì?

+ Nhà em có ai đi chợ?

+ ở phố nhà em có gì?

+ Nơi em ở tên gì?

+ Em đang sống ở đâu?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ cô gái đang tưới hoa ở trong vườn và có một con chó…

-1 Hs trả lời: nhà dì na, ở phố - 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs quan sát

- 3 HS đọc chủ đề: chợ, phố, thị xã

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ cảnh chợ, thị xã, phố.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

(4)

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 23.

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 22.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc

TOÁN TIẾT 21: SỐ 10 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 10. HS biết 9 thêm 1 bằng 10. Biết đọc, đếm, viết, phân tích cấu tạo số 10. Biết so sánh số 10 với các số đã học. Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.

3. Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.

- Bộ ghép toán

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5')

* Số?

1 6

9 2

- Gv nhận xét - Số nào bé hơn 6?

- Số nào lớn hơn 3?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Gv Gthiệu trực tiếp: Học tiết toán 21 số 10.

2. Giới thiệu số 10: (13’) a)Bước 1: Lập số 10.

*Trực quan:tranh1

- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?

* Trực quan tranh 2; trò chơi "Rồng rắn"

- 2 hs lên bảng làm.

- lớp nhận xét kết quả

- 2 Hs trả lời.số < 6 là 5, 4, 3, 2, 1.

Số > 3 là 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Hs thực hành, trả lời

- có 9 hình vuông thêm 1hình vuông có tất cả 10 hình vuông.

(5)

( 36)

- Có mấy bạn làm rắn?

- Có mấy bạn làm thầy thuốc?

- Có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả có bao nhiêu bạn?

* Trực quan: 9 chấm tròn và 1 chấm tròn.

9 con tính và 1 con tính.

( Dạy tương tự như trên).

Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.

- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.

* Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.

- Số 10 đứng liền sau số nào?

- Số nào liền trước số 10?

- Số 10 lớn hơn những số nào?

- Những số nào bé hơn số 10?

- Em có Nxét gì về các số đứng trước số 10?

2. Luyện tập:

* Bài 1. ( 3') Viết số 10:

-Bài y/c gì?

- GV viết mẫu, Hướng dẫn lại quy trình viết.

* Bài 2: ( 4')Số

? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?

Nhận xét, chữa bài + Kết quả; 5 , 8, 9, 10.

* Bài 3: (5') Số?

? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?

Nhận xét, chữa bài.

- Gọi HS nêu lại cấu tạo số 10

*Bài 4: ( 4')Viết số thích hợp vào ô trống:

(dạy tương tự bài 2 tiết 20: Số 0) => Kquả:

- Quan sát trả lời:

+ có 9 bạn làm rắn.

+ có 1 bạn làm thầy thuốc.

+ có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả 10 bạn.

…….

- Số bạn, chấm tròn, con tính đều có số lượng là 10.

- 4 Hs đếm, đọc số.

- 4 Hs: +số 10 liền sau số 9.

+số 9 liền trước số 10.

+Số 10 lớn hơn 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.

+ số 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 bé hơn số 10

- ... đều bé hơn 10.

- 3 Hs nêu:Viết số 10 - Hs viết số 10

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.

+ HS làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra.

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.

10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.

10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.

10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6.

……….

(6)

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Em có Nxét gì về thứ tự của 2 dãy số?

* Bài 5. ( 3') Khoanh vào số lớn nhất:

- Bài y/c gì?

- Cho hs tự làm bài.

=> Kquả. a) 7 b) 10.

- Dựa vào bài nào đã học mà em chọn số 7 bé nhất, số10 lớn nhất?

III. Củng cố, dặn dò: ( 5' - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về Cbị tiết 22.

- Viết số thích hợp vào ô trống.

+ Lớp làm bài + 1Hs làm bảng

- Hs Nxét:Dãy số từ 0->10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Dãy số từ 10->0 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

- Khoanh vào số lớn nhất +Hs làm bài

+ 1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét + Dựa vào thứ tự dãy số.

10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.

2.Kĩ năng:có kĩ năng chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách.

3.Thái độ: có ý thức tự bảo vệ và chăm sóc răng.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mô hình răng, tranh vẽ về răng.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ (5p)

- Vì sao phải giữ gìn thân thể sạch sẽ?

- Em đã giữ gìn thân thể sạch sẽ như thế nào?

II.Bài mới: (25p) 1.Giới thiệu bài

- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài Hoạt động 1: Khởi động

- Chơi trò : Ai nhanh,ai khoẻ?

Chốt: Vai trò của răng.

Hoạt động 2: Quan sát răng bạn

- Yêu cầu 2 HS quay mặt vào và quan sát răng của bạn.

- HS trả lời

- HS đọc đầu bài.

- Hoạt động .

- Chơi thi đua theo nhóm.

- Theo dõi.

- Hoạt động .

(7)

- Gọi HS lên trình bày kết quả làm việc của cặp mình.

Chốt: Giới thiệu trên mô hình răng về 20 răng sữa, khi 6 tuổi thay răng vĩnh viễn,cần phải chăm sóc răng vĩnh viễn…

Hoạt động 3: Các việc cần làm và cần tránh để bảo vệ răng

- Quan sát các hình vẽ SGK nêu các việc cần làm và không nên làm để bảo vệ răng?

- Trình bày kết quả trước lớp.

KNS: Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt?

III. Củng cố- dặn dò (5p) - Thi răng ai khoẻ đẹp nhất.

Về nhà học lại bài,chuẩn bị bài sau: Bàn chải đánh răng,cốc,thuốc đánh răng

- Hoạt động theo cặp.

- Theo dõi kết quả của bạn - Theo dõi.

- Hoạt động theo nhóm.

- Thảo luận theo nhóm vì sao việc đó là cần hay không cần.

- Theo dõi bổ sung cho bạn.

- Sau khi ăn, buổi sáng ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ...

Ngày soạn: 12/10/2019

Ngày dạy : Thứ ba, 15/10/2019

HỌC VẦN BÀI 23:

g, gh

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm g,gh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm g, gh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ gà ri,gà gô..” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tiếng việt.

- Chữ viết mẫu

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: đọc bài 22 trong SGK 2. Viết: phố xá, nhà lá.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: g, gh.

2. Dạy chữ ghi âm:

* Âm: g ( 7') a) Nhận diện chữ:

+ g: âm gồm mấy nét gồm nét nào?

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

- g gồm 2 nét: nét cong trái và nét móc dưới

(8)

- So sánh g với a?

- Gv đưa chữ g viết Gthiệu cấu tạo và quy trình viết.

b) Phát âm:

+ g: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.

+ gà:

- Nêu cấu tạo tiếng gà ?

- Đọc đánh vần tiếng gà ntn?

+ gà ri:

- Gv đưa trực quan tranh" gà ri" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ gà ri?

- Gv chỉ: gà ri g - gà - gà ri

-> Rút ra âm g ghi tên bài.

* Âm: gh ( 7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - Gv phát âm mẫu: gh

- Em có Nxét gì về cách đọc?

- So sánh gh với g?

=>Kl : g ghi = 1 con chữ được gọi là đơn : gh ghi = 2 con chữ được gọi là gờ ghép.

+ ghế:

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

- Đọc đánh vần tiếng ghế ntn?

- Em có Nhận xét gì về chữ gà gô, gỗ gụ,…?

Ghi, ghé, ghế,…?

+: ghế gỗ:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ ghế gỗ?

- Gvchỉ: ghế gỗ

: gh - ghế - ghế gỗ : g - gà - gà ri : gh -ghế - ghế gỗ c. Đọc từ ứng dụng:( 6') nhà ga gồ ghề

- Giống: đều có nét cong trái - khác: g có nét móc dưới, còn a có nét sổ thẳng.

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm g trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: gờ - a - ga - huyền - gà.

tổ, lớp đọc.

- Hs quan sát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng gà trước, tiếng ri sau.

- 6 Hs: gà ri, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- đều giống nhau

- Giống: đều có đều có g đứng trước, khác: gh có âm h sau.

- …gồm 2 âm : âm gh trước, âm ê sau, dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : gờ - ê - ghê - sắc - ghế.

- g đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- gh ghép với e, ê, i

- …gồm 2 tiếng : tiếng ghế trước, tiếng gỗ sau.

- 6 Hs: gh - ghế - ghế gỗ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

- Tìm tiếng có âm g, gh - 2 Hs đánh vần, đọc

(9)

gà gô ghi nhớ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10) * Trực quan: g, gh:

- So sánh g với gh?

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: g HD: gồn 2 nét: nét cong trái cao 2 li liền mạch với nét khuyết dưới cao 5 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: gh HD: gồn chữ cái g liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- quan sát uốn nắn.

+ Từ: gà ri, ghế gỗ.

Chú ý: khi viết chữ gà, gỗ phải lia bút viết chữ ghi a ( ô) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm g đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ri, ghế viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- g khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- gh khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv nhận xét, tuyên dương.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

1 vài hs nêu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- giống: đều có g đơn. Khác: gh có thêm h sau

- g gồm: nét cong kín trái cao 2 li liền nét khuyết dưới 5 li, + gh: gồm g trước h sau.

- Hs quan sát

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

- 1 Hs: có âm g, gh.

- 3 Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét tuyên dương.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 49) vẽ gì?

- Gv viết: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 49) SGK.

- Hãy quan sát tranh và đọc tên chủ đề luyện

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ bé đang sắp xếp ghế gọn gàng, bà lau bàn ghế sạch sẽ.

Hs trả lời: tủ gỗ, ghế gỗ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs quan sát

(10)

nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

- Gà gô sống ở đâu?

- Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?

- Em đã nhìn thấy gà ri chưa? nó ntn?

- Người ta nuôi gà để làm gì?

….

- Nhà em có nuôi gà ko?

_ Gv Hd vệ sinh, chăm sóc gà.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: g gh, gà ri, ghế gỗ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv nhận xét một số bài.

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

-Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trước bài

- 3 HS đọc chủ đề: gà ri, gà gô.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ con gà gô, gà ri.

- Gà gô sống ở nhà nuôi hay ở đồi.

- gà tre, gà chọi, gà pha,…gà ri.

- gà ri đầu nhỏ, thân nhỏ, chân ngắn

- nuôi gà để ăn trứng, ăn thịt.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nhận xét bổ sung.

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

TOÁN

TIẾT 22: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.

2. Kĩ năng: Đọc, viết, so sánh các số thành thạo.

3.Thái độ: GDHS nắm chắc kiến thức các số từ 1 -10, yêu thích môn toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Ghi bảng phụ bài tập 4 ( a)), bài 5.

- Bộ ghép. VBT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 , 10 đến 1và đếm đọc dãy số.

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 22 luyện tập.

2. Luyện tập:

* Bài 1. (5')Nối (theo mẫu) - Bài y/c gì?

- HD: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.

- HD Mẫu: nhóm 10 con vịt nối vào số 10.

- 1Hs và lớp viết bảng con.

- 2 Hs nêu yêu cầu.

(11)

- Làm thế nào để nối đúng?

- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=> kết quả: 8 con vịt - 9 con ngựa – 10 chú khỉ. 9 bông hoa....

* Bài 2: ( 5') Vẽ cho đủ 10 - GV quan sát HD HS yếu.

* Bài 3: ( 5') điền số thích hợp vào ô trống:Có mấy hình tam giác?.có mấy hình vuông?

- Y/C đếm số hình tam giác và số hình vuông điền số vào ô trống.

=> Kết quả:

a)10 hình tam giác. b) 9 hình vuông - Gv nhận xét

*Bài 4: ( 8')

a) Điền dấu >, <, =?

b) Trong các số từ 0 đến 10:

Số bé nhất là … Số lớn nhất là … - Bài có mấy Y/C?

+ Phần a): Điền dấu (>, <, =)? Y/C Hs so sánh số rồi điền dấu thích hợp.

=> Kết quả: 0 < 1 1 < 2 2 <3 3 < 4 8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5 + Phần b) : Y/C Hs tìm trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Gọi hs nhận xét.

- Nhận xét , chữa bài.

* Bài 5( 6'): Số ?

- Muốn điền được số ta làm như thế nào?

- Nhận xét chữa bài

III.Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv đính lên bảng bài 5 - Y/c nêu cấu tạo số 10 - Hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...

- Gv nêu tóm tắt ND bài - Nxét giờ học

- ...

- Hs: quan sát mỗi nhóm đồ vật rồi đếm số lượng của mỗi nhóm như 10 con vịt nối vào số 10.

+ Hs làm bài.

+ đổi bài kiểm tra kết quả, nhận xét.

+ 2 Hs đọc kết quả

- HS nêu yêu cầu.

+ HS vẽ.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- 3 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

-+2 Hs đọc kết quả, lớp nhận xét.

-2 Hs nêuY/C bài.

- Bài có 2 y/c + Hs làm bài.

+ 4 Hs làm bảng , lớp nhận xét Kết quả.

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs nêu: Số bé nhất là : 0 Số lớn nhất là: 10.

- HS nêu yêu cầu.

+ …dựa vào cấu tạo số 10.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

+ HS nêu lại cấu tạo số 10.

- 6 Hs nêu: 10 gồm 1& 9 gồm 9

&1, ...

(12)

Ngày soạn: 13/ 10/ 2019

Ngày dạy: Thứ 4 /16/10/2019

HỌC VẦN BÀI 24:

q, qu, gi

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm q, qu, gi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm qu, gi

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ quà quê.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu quê hương, đất nước . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tiếng việt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK 2. Viết: .

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 24: q, qu, gi.

2. Dạy chữ ghi âm:

Âm: q, qu ( 7') q

a) Nhận diện chữ:

+ q: âm q ( cu) gồm mấy nét? Là nét nào?

- So sánh q - p?

- Gv đưa chữ q viết Gthiệu - chữ q gồm những nét nào?

b) Phát âm:

+ q: Gv phát âm cu qu:

(dạy tương tự âm ph) a) Nhận diện chữ:

- So sánh qu với q?

- Gv đưa qu viết Gthiệu: gồm chữ q và h viết thường ghép lại. HD quy trình viết.

b. Phát âm và đánh vần tiếng

+ qu: Gv phát âm mẫu: quờ: HD:môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ.

+ quê:

- 6 hs đọc - viết bảng con

- q gồm 2 nét: nét cong trái và nét sổ thẳng

- Giống: đều có nét thẳng, Khác:

q có nét cong trái, p có nét cong phải.

- q: gồm 2 nét: nét cong trái cao 2 li, nét sổ thẳng cao 4 li.

- Giống: đều có chữ q, khác nhau qu có thêm u.

- Hs quan sát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm qu trước, âm ê sau.

(13)

- Nêu cấu tạo tiếng quê ?

- Đọc đánh vần tiếng quê ntn?

+ chợ quê:

- Gv đưa trực quan tranh" chợ quê" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ chợ quê?

- Gvchỉ: chợ quê

qu - quê - chợ quê -> Rút ra âm qu ghi tên bài.

* gi ( 7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm qu.) - So sánh chữ gi với chữ g.

- Gv phát âm mẫu: gi( di) HD khi phát âm di mặt lưỡi nâng lên, thoát hơi qua miệng.

+ già:

- Nêu cấu tạo tiếng già?

+: cụ già:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ cụ già?

- Gvchỉ: cụ già

: gi -già - cụ già : qu - quê - chợ quê : gi - già - cụ già c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

quả thị qua đò giỏ cá giã giò - Giải nghĩa: qua đò, giỏ cá, giã giò.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- Gv chỉ toàn bài

d. Luyện viết bảng con:( 10) * Trực quan: q, qu, gi:

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm q, qu, gi ? - so sánh q - a, qu - q, gi - g

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: q: HD: gồn 2 nét: nét cong tròn rê phấn viết liền mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, điểm dừng ở ĐK ngang 1.

+ Chữ: qu: HD: gồn chữ cái cu rê phấn liền

- 6 Hs: quờ - ê - quê. tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng chợ trước, tiếng quê sau

- 6 Hs: chợ quê, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có g. khác nhau: gi có âm i ở sau.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm di trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: di - a - gia - huyền - già.

tổ, lớp đọc.

- Hs quan sát trả lời

- …gồm 2 tiếng: tiếng cụ trước, tiếng già sau.

- 3 Hs, lớp đọc: cụ già

- 3 Hs đọc, nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, đthanh.

- Tìm tiếng có âm qu, gi - 2 Hs đánh vần, đọc

- 4 Hs đọc, giải nghĩa từ, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs quan sát.

-: + q gồm: nét cong trái cao 2 li liền nét thẳng 4 li,

+ qu: gồm q trước u sau.

+ gi: gồm g trước i sau.

u cao 2li, q cao 4 li, g cao 5li.

+ q và qu giống đều có q. Khác qu có thêm u.

+ gi - g: giống đều có g trước.

(14)

mạch viết nét xiên trái cao 1 li, từ điểm dừng của nét xiên viết liền u cao 2 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: gi:gồm chữ cái g liền mạch với i, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Quan sát uốn nắn.

+ Từ: chợ quê, cụ già

Chú ý: khi viết chữ ghi chợ, già phải lia bút viết chữ ghi âm ơ (a) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch( gi) đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ quê, cụ viết liền mạch chữ qu với ê, c với u.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- Chỉ âm, tiếng có chứa qu, gi ? - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, tuyên dương.

Khác gi có i đứng sau.

- Hs quan sát

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

- 1 Hs: có âm qu, gi - 3 Hs

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì .

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét, tuyên dương..

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 51) vẽ gì?

- Trong câu từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy quan sát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

+ Qùa quê gồm những thứ gì?

+Em thích thứ gì nhất?

+ Ai hay cho em qùa?

+Được quà em có chia cho mọi người không?

+Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?

* Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết : q, qu, chợ quê, cụ già.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ một chú cho hai bà cháu giỏ cá…

- 1 Hs đọc câu

-1 Hs trả lời: qua nhà, giỏ cá - 6 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs quan sát

- 3 HS đọc chủ đề: quà quê - Hs thảo luận nhóm 2 Hs …mẹ đi chợ về đưa quà cho 2 chị em.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nhận xét bổ sung.

- Hs mở vở tập viết .

(15)

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: q, qu, chợ quê, cụ già.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Chỉ lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 25.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

- lớp đọc

TOÁN

TIẾT 23: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs đọc, viết , so sánhcác số trong phạm vi 10 3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, Bộ ghép

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5')

Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá..

II.Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - ….dạy tiết 23: LTC 2. Thực hành luyện tập:

*Bài 1: ( 6') Nối ( theo mẫu):

- Làm thế nào?

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 3 cây dừa, 5 con vịt, 4 xe đạp, 6 con ngựa, 10 bông hoa,...

- Gv nhận xét.

* Bài 2: ( 5') Viết các số từ 0 - 10.

- GV HD cách trình bày.

- Quan sát, HD HS yếu.

*Bài 3: ( 6')Số?

- HD: Yêu cầu Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

=> Kết quả: + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

- Số nào liền trước số 1?

- …..

* Bài 4: ( 8') Xếp các số 8,2,1,5, 10.

- 2 hs thực hiện.

- Hs nhận xét, đánh giá

- Hs nêu Y/C.

- 1 hs nêu: đếm tranh vẽ 3 cây dừa nối vào số 3.

- Hs làm bài.

-Hs đổi bài Kiểm tra kết quả, nhận xét bài

- 1 Hs nêu Y/C.

- Hs làm bài.

- HS nêu yêu cầu.

+ 2 Hs đọc kết quả.

+ Lớp nhận xét bài.

- Số 0.

- 1 Hs nêu Y/C

(16)

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

* Trực quan bài 4, Gv HD từng phần a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

=> Kquả: a) 1, 2, 5, 8, 10 b) 10, 8, 5, 2, 1.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

- Cbi bài Luyện tập chung tiết 24

+ Hs làm bài.

-+2 hs lên bảng làm, lớp nhận xét Kquả.

THỂ DỤC

TIẾT 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Đội hình đội ngũ.

- Trò chơi: “Diệt con vật có hại”

2.Kỹ năng:

- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện nhanh, trật tự hơn giờ trước.

- Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.

- Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.

3.Thái độ:

- HS tự giác chấp hành những quy định của giờ học Thể dục.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

+ Giáo viên: Còi, giáo án

+ Học sinh: Vệ sinh sân tập, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP

NỘI DUNG ĐỊNH

LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I. Phần mở đầu.

- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Chạy 1 vòng sân tập

- Khởi động xoay các khớp.

- Kiểm tra bài cũ: quay phải, quay trái

5 phút Đội hình nhận lớp

II. Phần cơ bản.

- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ:

Sau mỗi lần gv cho hs giải tán rồi

25 phút

Đội hình tập luyện

(17)

giúp cán sự tập hợp dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập nhanh, thẳng hàng, trật tự

- Dàn hàng, dồn hàng:

Gv vừa giải thích vừa làm mẫu, sau đó hs tập. Xen kẽ giữa các lần tập, gv nhận xét bổ sung thêm những điều hs chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. Tránh sô đẩy chen lấn nhau.

* Trò chơi: “ Qua đường lội”

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi

- Nhận xét – Tuyên dương

- Lần 1: GV điều khiển . - Lần 2 – 3: Tổ chức thi đua - Lần 1: Lấy 1 hàng làm mẫu thử

- Lần 2 - 3: Gv điều khiển cả lớp tập

Đội hình trò chơi

- Lần 1: Tiến hành chơi thử - Lần 2-3: Thi đua giữa 2 đội III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

5 phút Đội hình xuống lớp

THỦ CÔNG

TIẾT 6: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM A.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết cách xé, dán hình quả cam.

+ Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.

Với HS khéo tay:

+ Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng.

(18)

+ Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.

+ Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng khéo tay.

3.Thái độ: GDHS yêu thích môn học B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Hình mẫu, giấy màu, hồ dán.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Bài cũ: ( 3')

-

Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.

- Nhận xét bài cũ.

2.Bài mới:

Hoạt động 1 : ( 5') Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.

GV cho lớp quan sát hình mẫu và nêu đặc điểm, hình dáng ,màu sắc của quả cam ?

Yêu cầu HS nêu dạng trái tương tự: bưởi.

Hoạt động 2: ( 7') Thực hành Hướng dẫn xé quả cam.

GVvừa thao tác mẫu vừa HD cho HS :

Lấy một tờ giấy màu cam(đỏ), đánh dấu,đếm số ô của hàng ngang và hàng dọc đều nhau có cạnh 8 ô và xé từng cạnh như ở hình chữ nhật.Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu. Sau đó lật mặt màu cho HS quan sát rồi xé ở hai góc trên hơi nhiều hơn.

Lấy tờ giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật dài, xé rời khỏi tờ giấy màu, xé 4 góc để thành hình chiếc lá.

Lấy mảnh giấy màu xanh , xé HCN dài, sau đó xé làm đôi để làm cuống.

-Nhắc HS dán 2 sản phẩm vào vở thủ công, thao tác dán như GV đã hướng dẫn

Hoạt động 3( 15'): Thực hành - HS thực hành xé, dán quả cam.

* Theo dõi giúp HS còn lúng túng trong khi thực hành.

Hoạt động 3

: ( 5')

Nhận xét đánh giá

-Gv cùng HS nhận xét một số sản phẩm đẹp, chưa đẹp.

-Tuyên dương những em có sản phẩm đẹp

3.Củng cố: ( 3')

- HS nhắc lại các bước vẽ, xé, dán hình quả cam.

- Về nhà vẽ và xé, dán lại cho đẹp, chuẩn bị bài tiết sau: thực hành xé, dán hình quả cam.

- Nhận xét tiết học. Thu dọn lớp học.

HS kiểm tra đồ dùng

HS trả lời

quả cam hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá. Phía dưới hơi lõm).

HS quan sát và lắng nghe

HS thực hành xé dán.

HS nhận xét bài bạn 1 HS nhắc lại

Thu dọn lớp học

(19)

Ngày soạn: 14/ 10/ 2019

Ngày dạy: thứ 5/17/10/2019

HỌC VẦN BÀI 25:

ng, ngh

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm ng,ngh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm ng,ngh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bê, nghé, bé.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tiếng việt. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK 2. Viết: qua đò, cụ già.

- Gviên nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 25: ng, ngh.

2. Dạy chữ ghi âm:

* Âm: ng ( 7') a) Nhận diện chữ:

+ ng: âm gồm mấy? Là những âm nào?

- So sánh ng với g

- Gv đưa chữ ng viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết

b) Phát âm:

+ ng: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi và miệng.

+ ngừ:

- Nêu cấu tạo tiếng ngừ ?

- Đọc đánh vần tiếng ngừ ntn?

+ cá ngừ:

- Gv đưa trực quan tranh" cá ngừ" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ cá ngừ?

- 6 hs đọc - viết bảng con

- ng gồm 2 âm: âm ntrước, âm g sau.

- Giống: đều có g - khác: ng có h sau.

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm ng trước, âm ư sau, dấu huyền trên ư.

- 6 Hs: ngờ - ư - ngư- huyền - ngừ - tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng cá trước, tiếng ngừ sau.

- 6 Hs: cá ngừ, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

(20)

- Gvchỉ: cá ngừ

ng - ngừ - cá ngừ -> Rút ra âm ng ghi tên bài.

Âm: ngh ( 7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm ng.) - Gv phát âm mẫu: ngh (ngờ) - Em co Nxét gì về cách đọc?

- So sánh ngh với ng?

=> : Kl: ng ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ đơn

: ngh ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ ghép.

+ nghệ:

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

- Đọc đánh vần tiếng nghệ ntn?

- Em có Nxét gì về chữ ngà ngô, ngụ,…?

nghỉ, nghé, nghề,…?

+:củ nghệ:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ củ nghệ?

- Gvchỉ: củ nghệ

: ngh - nghệ - củ nghệ : ng - ngừ - cá ngừ : ngh - nghệ - củ nghệ . Đọc từ ứng dụng:( 6') ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10) * Trực quan: ng, ngh:

- So sánh ng với ngh.

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: ng HD: gồm 2 chữ cái ghép lại: chữ cái n trước lia tay viết chữ cái g sau điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: ngh HD: gồn chữ ng liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- quan sát uốn nắn.

- đều giống nhau: ngờ

- Giống: đều có ng , khác: ngh có âm h sau.

- …gồm 2 âm : âm ngh trước, âm ê sau, dấu sắc dưới ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ.

- ng đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- ngh ghép với e, ê, i - …gồm 2 tiếng : tiếng củ trước, tiếng nghệ sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc

- 3 Hs: ngh - nghệ - củ nghệ . tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có âm ng, ngh - 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

- giống: đều có ng đơn. Khác:

ngh có thêm h sau - g, h cao 5 li , - Hs quan sát

(21)

+ Từ: cá ngừ, củ nghệ.

Chú ý: khi viết chữ cá phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

Chữ ngừ, củ nghệ rê phấn viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- ng khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- ngh khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

- … âm mới ng, ngh - 2Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét tuyên dương.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 53) vẽ gì?

- Gv giới thiệu: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 / SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

Tranh vẽ gì?

+ Con bê là con của con gì? Có màu gì?

+ Thế con nghé là con của con gì? Nó có màu gì?

+ Bê và nghé thường ăn gì?

+ Người ta nuôi bê nghé để làm gì?

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ có chị và bé đang chơi - 1Hs đọc

- Hs trả lời: nghỉ hè, bé Nga.

- 4 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: bê, nghé, bé - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- tranh vẽ con bê, con nghé, bé, và cả 1 chú chó.

- Hs hỏi- trả lời

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

(22)

các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi 1 Hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 26.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc TOÁN

BÀI 24: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo số 10, cách so sánh các số trong phạm vi 10 vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.Sắp xếp được các số đã xác định trong phạm vi 10.

2. Kỹ năng : rèn cho hs kỹ năng làm toán nhanh, chính xác.

3. Thái độ : tính cẩn thận tỉ mỉ cho hs khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- VBT. Bộ ghép, bảng phụ viết bài tập 1, 2, 5.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5' )

- Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

…. Dạy tiết 24: Luyện tập chung ( 30') 2. Thực hành:

*Bài 1. ( 6') Viết số thích hợp vào ô trống:

- Cho hs tự làm bài.

- Gv HD học sinh học yếu.

=> Kquả: 0-> 1-> 2. 1-> 2->3. 8 -> 9 -> 10.

0-> 1-> 2-> 3-> 4. 10<- 9 <- 8 <- 7

- Số liền trước bé hơn số liến sau mấy đơn vị ?và ngược lại.

- Gv Nhận xét.

* Bài 2. ( 8') Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

- Y/C Hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù hợp.

- Gv Nhận xét 8> 5 3 < 6 10 >9 2 = 2 0< 1 4 < 9 7 = 7 9 < 10 0 < 2 1 < 6 -> Gv Nhận xét, chữa bài.

*Bài 3: ( 5') Điền số thích hợp vào ô trống:

- Y/C Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

- 2 hs thực hiện.

- 1Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài

+ 2 Hs lên bảng làm.

+ Nêu miệng kết quả.

+ Hs nêu.

- 1 Hs nêu Y/C.

+ Hs tự làm bài.

+ 5 Hs làm bài bảng lớp + Lớp chữa bài bảng lớp - Hs chữa bài

- Vài hs đọc, nhận xét.

- 1 Hs nêu Y/C.

(23)

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv ghi Kquả lên bảng

=> 0 < 1 10 > 9 6 < 7 < 8.

- Số liền trước, liền lớn hơn hay bé hơn nhau mấy đơn vị?

- Gv Nhận xét

*Bài 4: Viết các số 6, 2, 9,4,7 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

- Bài có mấy y/c?

Gv nêu yêu cầu. Hs làm bài, => Kquả: a) 2, 4, 6, 7, 9.

b) 9, 7, 6, 4, 2.

-> Gv Nhận xét.

- Dựa vào bài học naò mà em xếp được dãy số?

* Bài 5 ( 5') Đố vui : Hình dưới đây có mấy hình tam giác? Mấy hình vuông?

- Hình tam giác có mấy cạnh?

- GV HD HS đếm hình.

- KQ: 3 hình tam giác,5 hình vuông III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv tóm tắt ND bài. Gv nhận xét giờ học.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs đọc Kết quả.

- Lớp Nhận xét - ....1 đơn vị.

- 2 Hs nêu Y/C.

- ...có 2y/c

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

- Hs tự làm bài.

- 2 Hs nêu kết quả, lớp nhận xét

- ...thứ tự dãy số.

- HS nêu yc.

+ … 3 cạnh.

+ HS nêu miệng kết quả.

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT:

k, kh

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ k, kh đúng mẫu.

2. Kĩ năng: Viết đúng qtrình, khoảng cách, sạch, đẹp.

3. Thái độ: GDHS ý thức luyện viết.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Chữ viết mẫu, vở luyện chữ..

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài: (5) - Sáng học được âm gì?

II. Bài mới: (30)

1. Giới thiệu bài: Viết bài 20 k. kh 2. HD học sinh viết:

* Trực quan: - GV giới thiệu mẫu: k, kh - Nêu cấu tạo, độ cao k, kh

- Gv viết mẫu- HD.

- HS nêu.

h/s viết bài

(24)

* Chữ: kh

* HD viết vở:

- Nêu tư thế ngồi viết.

- Gv quan sát, uốn nắn.

+ Chữ kẻ, khế.

- Qsát HD h/s viết yếu

=> Chấm 9 bài, nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò: (5) - Học viết chữ gì?

- Gv nêu lại quy trình viết chữ k, kh - Nhận xét giờ học.

HS nêu.

HS nêu.

Ngày soạn: 15/ 10/ 2019

Ngày giảng: Thứ sáu/ 18/ 10/ 2019

HỌC VẦN BÀI 26:

y , tr

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm y,tr và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm y, tr..

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ nhà trẻ ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.

* ND tích hợp: TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tiếng việt.

- Chữ viết mẫu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: đọc bài 25 trong SGK 2. Viết: ngô nghê.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 26: y, tr.

2. Dạy chữ ghi âm:

* Âm: ng ( 7') a) Nhận diện chữ:

+ y: âm gồm mấy? Là những âm nào?

- So sánh y với i

- 6 hs đọc - viết bảng con

- ygồm 2 nét: nét xiên phải trước, nét xiên trái sau.

(25)

- Gv đưa chữ y viết Gthiệu cấu tạo và quy trình viết và so sánh với i viết.

b) Phát âm:

+ y: Gv phát âm y( giống i)

- Gv HD: i ( i ngắn) khi phát âm kéo dài hơi hơn khi phát âm y ( i dài)

+ y:

- Nêu cấu tạo tiếng y ?

- Gv HD: y trong bài đứng một mình tạo nên tiếng y.

+ y tá:

- Gv đưa trực quan tranh" y tá" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ y tá?

- Gv chỉ: y tá y - y - y tá

-> Rút ra âm y ghi tên bài.

* Âm: tr ( 7')

(Gv hướng dẫn tương tự âm gi.) - So sánh tr với ch

- Gv phát âm mẫu: tr ( trờ ) HD đấu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh.

+ tre:

- Nêu cấu tạo tiếng tre?

- Đọc đánh vần tiếng tre ntn?

+:tre ngà:

* Trực quan: Tranh vẽ gì?

- Nêu cấu tạo từ tre ngà?

- Gv chỉ: tre ngà

:tr - tre - tre ngà : y - y - y tá : tr - tre - tre ngà c. Đọc từ ứng dụng:( 6') y tế cá trê chú ý trí nhớ

* Em có nhận xét gì tiếng y, ý?

- Gv HD khi nào viết y, khi nào viết i - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

- khác: y( i dài) gồm 2 nét: nét xiên phải trước, nét xiên trái sau, còn i ( i ngắn) gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét chấm trên sổ thẳng.

.

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc - tiếng y là âm y.

- 6 Hs: i - tổ, lớp đọc.

- Hs quan sát trả lời.

- …gồm 2 tiếng : tiếng y trước, tiếng tá sau.

- 6 Hs: y tá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- khác: tr: có t trước r sau.

: ch: có c trước h sau.

- …gồm 2 âm : âm tr trước, âm e sau.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : trờ - e- tre.

- Quan sát trả lời

- …gồm 2 tiếng : tiếng tre trước, tiếng ngà sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc - 3 Hs, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có y: y, ý.

- y, ý chỉ có âm y - Tìm tiếng có tr.

(26)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10) * Trực quan: y, tr:

- So sánh y với i. tr với t.

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm y -tr?

- Gv viết HD quy trình viết.

+ Chữ: y HD: gồn 3 nét ghép lại: nét xiên trái liền nét móc ngược cao 2 li rộng 1,5 li điểm dừng ở ĐK ngang 2.

+ Chữ: tr HD: gồn chữ tliền mạch với r điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Quan sát uốn nắn.

+ Từ: y tá, tre ngà. ( dạy tương tự bài 24) Chú ý: khi viết chữ tá, ngà phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm t, ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ tre rê phấn viết liền mạch từ tr sang e.

3.Củng cố: ( 4') …học âm mới nào?

- Khi nào viết y để đúng chính tả? ( tiếng y, thanh sắc)

- Khi nào viết i để đúng chính tả? ( …thanh \,

?,

~).

- Gv chỉ bài bảng lớp.Gv nhận xét, tuyên dương.

2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

- y - i: + giống: đều có nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 2 li. + Khác: y: có nét khuyết dưới sau cao 5 li.

- tr - t: + giống: đều là t cao 2 li.

Khác tr có r cao 2 li sau.

- Hs quan sát

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

.

- Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét . a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu + tranh( 55) vẽ gì?

+ Bé được mẹ bế đi đâu?

- Gv giới thiệu: bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã + Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Gv chỉ: bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ trạm y tế và một mẹ đang bế con

- …. bé được mẹ bế đến trạm y tế.

- 1Hs đọc Hs trả lời: y tế.

- 4 HS đọc từ, cụm từ, nhận âm

(27)

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 / 55 SGK.

- Hãy quan sát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

+Tranh vẽ gì?

+ Các em bé đang làm gì?

+Hồi bé em có đi nhà trẻ không?

+Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?

+Nhà trẻ khác với lớp 1 em ở chổ nào?

+ Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ không *TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết : y, tr, y tá, tre ngà.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Cbị bài 27.

tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc câu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs quan sát

- 3 HS đọc chủ đề: nhà trẻ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Hs hỏi - trả lời

- Đại diện nhóm 10 Hs nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nhận xét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 26: y, tr.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc

ĐẠO ĐỨC

BÀI 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 2) A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Trẻ em có quyền được học hành.

+ Biết tác dụngcủa sách, vở, đồ dùng học tập.

+ Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.

2. Kĩ năng: Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.

3. Thái độ: GDHS ý thức giữ gìn sách vở, ĐDHT

* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

*. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Phương pháp: trò chơi, thảo luận nhóm

(28)

- Kĩ thuật: động não, Trình bày 1 phút.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa.

- Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em.

- Vở bài tập

- Sách bút, các loại đồ dùng học tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Giờ trước học bài nào?

- Hãy kể tên các loại đồ dùng học tập?

- Em đã làm thế nào để sách vở sạch sẽ, không bị nhàu nát?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

-Học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập( tiết 2)

2. Thực hành/ luyện tập:

* Hoat động 1: ( 12') Thi sách vở ai đẹp nhất.

*ĐDDH : Phần thưởng, đồ dùng học tập của các em.

- GvHD trò chơi:

+ Thành phần ban giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng, tổ trưởng

+Thi 2 vòng :

Vòng 1 : Thi ở tổ Vòng 2: Thi lớp +Tiêu chuẩn chấm thi : ( A)

- Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định, Sách, vở.

( A)

- Giữ gìn đồ dùng cẩn thận sạch đep.

- Muốn giữ gìn sách vở đồ dùng học tập em cần làm gì?

- Sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ, gọn gàng có lợi ntn?

- Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

*Hoạt động 2: ( 10') Học sinh làm bài tập 3.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

- học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

- 2 Hs kể

- 2 Hs nêu cách giữ.

- Lớp bổ sung.

Hình thức học : Lớp, cá nhân

- Thảo luận mhóm đôi, nhận xét đánh giá, tổ chọn bài đẹp thi vòng 2.

- BGK Nhận xét bình chọn đưa bài đẹp lớp quan sát

- 2 - 3 Hs nêu, lớp nhận xét bổ sung.

- Cần đồ dùng gì thì lấy ra dùng ngay

Không mất thời gian tìm, sâch vở, đồ dùng sạch sẽ giúp ta sử dụng được lâu dài,…

- Hs mở VBT ( 12).

- Hs làm bài cá nhân

- 6 Hs chỉ tranh trình bày ý kiến.

- Lớp Nxét, bổ sung.

(29)

+ Tranh 1: bạn đang làm gì? Vì sao hành động đó của bạn lại đúng hay sai?

- Gv quan sát nhận xét

+ Tranh 2, 3, 4, 5, 6 hỏi tương tự như tranh 1.

=> Kl:Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình

- Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở.

- Không xé sách vở.

- Học xong phải cất gọn gàng.

- Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

C. Củng cố, Dặn dò : ( 5')

* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

- Nhận xét tiết học.

Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình cho sạch, đẹp. Học xong phải sắp xếp đồ dùng gọn gàng.

- Chuẩn bị bài 4.

- Đúng vì bạn đang lau cặp sách cho sạch sẽ, đó chính là bảo vệ đồ dùng học tập.

+ Tranh 2: Đúng vì bạn đang sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng sau khi học xong

+ Tranh 3: Sai vì bạn đang xé sách vở ra để gáp đồ chơi, không biết tiết kiệm, giữ gìn đồ dùng cẩn thận.

+ Tranh 4: Sai vì 2 bạn đang lấy thước kẻ, cặp sách chơi đánh nhau, 2 bạn không biết bảo vệ đồ dùng cẩn thận,…

+ Tranh 5: Sai vì bạn làm đổ mực ra sách vở, ban chưa biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.

+ Tranh 6: đúng vì bạn ngồi học đúng tư thế, sách vở sạch gọn, đồ dùng được sắp xếp gọn gàng ngăn nắp,…

- Lớp hát bài " Sách bút thân yêu ơi"

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ VĂN HÓA GIAO THÔNG

BÀI 2: GIỮ TRẬT TỰ, AN TOÀN TRƯỚC CỔNG TRƯỜNG A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa của việc giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

2. Kĩ năng: Thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

3. Thái độ: Biết nhắc nhở các bạn cùng giữ gìn trật tự trước cổng trường.

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: tranh ảnh về những hoạt động trước cổng trường trước và sau giờ học.

Học sinh: mũ bảo hiểm.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1.Ổn định. 2’

2. Bài mới: 30’

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Cuộc họp đề ra cách giao cho anh Dấu Chấm, yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm câu..?. Đội chiếc mũ sắt

Nhận diện các nét viết cơ bản... Trò chơi: Ai nhanh –

lính bước vào đầu chú. Đội chiếc mũ sắt dưới chân. Đầu chú đội chiếc mũ sắt. Dưới chân đi đôi giày da.. Hoàng hoàn toàn không biết chấm câu. Đội chiếc mũ sắt

Tiếng guốc viết chữ cái g trước sau đó ta lia bút lên viết chữ cái u tiếp theo ta lia bút để viết chữ cái ô và chữ cái c, dấu sắc được đặt trên chữ cái ô..

lính bước vào đầu chú. Đội chiếc mũ sắt dưới chân. Đầu chú đội chiếc mũ sắt. Dưới chân đi đôi giày da.. Hoàng hoàn toàn không biết chấm câu. Đội chiếc mũ sắt

Trong cụm từ Thẳng như ruột ngựa, chữ nào chứa chữ hoa T ta vừa luyện viết. Tập viết Chữ

Tiết học kết thúc, chúc các em

Quan sát, nhận xét chữ hoa T... Quan sát, nhận xét chữ