1. Chän tªn cho mçi ng êi, mçi vËt, mçi viÖc ® îc vÏ d íi ®©y.
1 2
3
8 6 7
4 5
1
tr ườ ng
2
Học sinh
3
Ch y ạ
4
c«gi¸o
5
Hoah ng ồ
6
nhà
7 xe
đạ p
múa
8H yưghiưlạiưã
nhữngưtừưdướiưcácư
tranhưcácưbạnư
vừaưtìmưđượcư
trongưthờiưgianưlàư
1ưphút.
1 trường
2 họcưsinh 3 chạy
4
5 6 7 côưgiáo 8
hoaưhồng
nhà
xeưđạp múa
2. Hãy kể tên đồ dùng học tập mà bạn có.
Trongưcácưtừưdướiư
đâyưtừưnàoưlàưtừư
chỉưhoạtưđộngư
củaưhọcưsinh?
đi học bút nghe
viết
ăn phấn
đếm chạy
hồưdán
Đ
s
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
s
Đs
H yưtìmưthêmưã mộtưsốưtừưchỉư
hoạtưđộngưkhácư
củaưhọcưsinh.
Chóng m×nh cïng thi t×m c¸c tõ chØ
tÝnh nÕt cña häc sinh trong thêi
gian lµ 2 phót.
chămưchỉ cầnưcù
nghịchưngợm
ngoanưngo nã đoànưkết hồnưnhiên
ngâyưthơ
hiềnưhậu lễưphép
lễưđộ thậtưthà
trungưthực
Theoưcácưbạnưlàư
họcưsinhưcầnưcóư
nhữngưđứcưtínhư
tốtưgì?
3. H y viết một câu nói về ng ời ã
hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:
Huệưcùngưcácưbạnư
vàoưvườnưhoa.
Nói liền hai câu d ới hai tranh:
Huệưcùngưcácưbạnưvàoưvườnưhoaư
chơi.ưThấyưnhữngưkhómưhoaưhồngư
nởưđẹpưHuệưdừngưlạiưngắm.
- Tên gọi của các vật, việc
đ ợc gọi là từ .
- Ta dùng từ đặt câu để trình bày một sự việc.
Ghi nhớ:
Hãy nói
một câu có từ chỉ đồ dùng
học tập.
Hãy nói một câu có từ chỉ tính nết của học sinh.
Hãy nói một câu có từ chỉ hoạt động
của học sinh.