• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

LINK XEM LỜI GIẢI http://moon.vn/FileID/62698

I. Nhận biết

Câu 1 [624246]: Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có số nhóm OH linh động là A. 3 nhóm –OH. B. 4 nhóm –OH. C. 2 nhóm –OH. D. 1 nhóm –OH.

Câu 2 [624250]: Tính chất vật lí riêng của kim loại là

A. tính dẻo. B. dẫn điện. C. dẫn nhiệt. D. khối lượng riêng.

Câu 3 [624258]: Trong các phân tử saccarozơ, 2 gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử nào sau đây?

A. N. B. C. C. O. D. H.

Câu 4 [624261]: Peptit: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH có tên là

A. Glyxinalaninglyxin. B. Glyxylalanylglyxin. C. Alaninglyxinalanin. D. Alanylglyxylalanin.

Câu 5 [624271]: Cho 0,1 mol CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 27,0 gam. D. 16,2 gam.

Câu 6 [624272]: Khối lượng phân tử của một đoạn polietilen (PE) là 28000 đvc. Số mắt xích của đoạn polime này là

A. 13. B. 1000. C. 138. D. 220.

Câu 7 [624276]: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Alanin. B. Phenol. C. Axit fomic. D. Ancol etylic.

Câu 8 [624310]: Chất nào sau đây là este?

A. HCOOCH3. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3OH.

Câu 9 [624349]: Trong các loại thuốc ho cho trẻ em, người ta thường pha chế thêm một loại đường để thuốc có vị ngọt dễ uống. Đó là loại đường nào?

A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.

Câu 10 [624394]: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dd H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48.

Câu 11 [624396]: Polime có cấu trúc dạng mạch nhánh là

A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.

Câu 12 [624400]: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản xuất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là

A. saccarozơ. B. andehit axetic. C. glucozơ. D. anđehit fomic.

Câu 13 [624404]: Phản ứng nào sau đây không xảy ra

A. C6H5NH2 + H2SO4. B. C6H5NH3Cl + NaOH (dung dịch).

C. C6H5NH2 + Br2 (dung dịch). D. C6H5NH2 + KOH (dung dịch).

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN: HÓA HỌC

ĐỀ THI TRƯỜNG THPT YÊN KHÁNH A – NINH BÌNH [ID: 62698]

Kiểm duyệt đề và lời giải: thầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167

(2)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

Câu 14 [624412]: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có công thức là

A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH3.

Câu 15 [624436]: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ankin X thì thu được 3,6 gam nước. Khối lượng của X ban đầu là

A. 5 gam. B. 6 gam. C. 3 gam. D. 4 gam.

II . Thông hiểu

Câu 1 [624245]: Những ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+; Mg2+; OH; NO3

. B. Ag+; H+; Cl; SO42–

. C. HSO4

; Na+; Ca2+; CO32–

. D. OH; Na+; Ba2+; Cl.

Câu 2 [624249]: Cho các chất: NaOH (1); NH3 (2); HCl (3); CH3NH2 (4); C2H5NH2 (5); C6H5NH2 (6). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (4), (6).

C. (3), (6), (2), (4), (5), (1). D. (3), (6), (2), (5), (4), (1).

Câu 3 [624257]: Cho các phản ứng sau:

H2S + O2(dư) t0 Khí X + H2O NH3 + O2

820 C,Pt0

 Khí Y + H2O

NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O Các chất X, Y, Z thu được lần lượt là

A. SO2, N2, NH3. B. SO2, NO, CO2. C. SO3, NO, NH3. D. SO3, N2, CO2.

Câu 4 [624270]: Cho 5,68 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với Na. Sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn và bao nhiêu lít H2 (đktc)?

A. 2,240 lít. B. 1,120 lít. C. 1,792 lít. D. 0,896 lít.

Câu 5 [624273]: Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2, biết:

X + NaOH → Y + Z; Y + H2SO4 → Na2SO4 + T

Biết Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử của X là

A. CH3COOH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CHCH3. Câu 6 [624274]: Cho 7,2 gam axit CH2=CHCOOH tác dụng với 150 ml NaOH 1M thu được dung dịch X.

Cô cạn X thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

A. 10,8 gam. B. 11,4 gam. C. 12,2 gam. D. 14,6 gam.

Câu 7 [624275]: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 12 gam axit axetic (CH3COOH) và 10 gam ancol etylic (C2H5OH) thì thu được 8,8 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 50%.

Câu 8 [624318]: Cho 4,5 gam một amin đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Xác định công thức phân tử của X là

A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.

Câu 9 [624337]: Cho 0,1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 11,15 gam muối. Phân tử khối của A là

A. 75. B. 89. C. 103. D. 117.

Câu 10 [624341]: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ 0,78 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 13,14 gam H2O.

A. 42. B. 22,5. C. 45. D. 23,2.

Câu 11 [624356]: Este X có công thức phân tử C3H6O2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH. B. HOC2H4CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.

(3)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

Câu 12 [624374]: Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dd glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Tồn tại este khi đốt cháy cho số mol H2O lớn hơn CO2.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 13 [624378]: Cho các phát biểu sau:

(1) Axit lactic, glucozơ, alanin và những hợp chất tạp phức.

(2) Amino axit, amin là những hợp chất có chứa nguyên tử nitơ.

(3) Đốt cháy este no đơn chức (thuần chức) mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(4) Polietilen (PE), poli(vinyl clorua) (PVC) được dùng làm chất dẻo.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 14 [624391]: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Na2CO3

0,15M và NaHCO3 0,3M. Sau phản ứng thu được số mol CO2

A. 0,015 mol. B. 0,01 mol. C. 0,03 mol. D. 0,02 mol.

Câu 15 [624402]: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế?

A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.

C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.

D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.

Câu 16 [624406]: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?

A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.

B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.

C. 8FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.

D. FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl + Fe(NO3)3.

Câu 17 [624429]: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetyl salixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là

A. 0,24. B. 0,96. C. 0,72. D. 0,48.

Câu 18 [624434]: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là

A. 96,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 80,6.

Câu 19 [624442]: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein):

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.

B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.

C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.

D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh.

(4)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

III. Vận dụng

Câu 1 [624278]: Nhúng thanh Al (dư) vào dung dịch chứa H2SO4 và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y có tỉ khối hơi so với H2 là 8. Cho NaOH dư vào X thấy số mol NaOH phản ứng tối đa là 0,74 mol. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 33,5. B. 32,1. C. 29,4. D. 27,6.

Câu 2 [624305]: Cho các phát biểu sau:

(a) Anilin, phenol đều tác dụng với dung dịch brom và cho kết tủa trắng.

(b) Andehit fomic, axetilen, glucozơ đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (c) Đipeptit phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd có màu tím.

(d) Anilin (C6H5NH2) làm quỳ tím ngả thành màu xanh.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 3 [624382]: Cho dãy các chất: axit acrylic, axit axetic, triolein, vinyl clorua, axetanđehit, tert-butyl axetat, stiren, toluen, vinylaxetilen, phenol, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được với Br2 ở điều kiện thường là

A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.

Câu 4 [624384]: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là

A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.

C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. Na2CO3, NH4Cl, KCl.

Câu 5 [624444]: Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch gồm H2SO4 0,1M, Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,69m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là

A. 55,5. B. 55,7. C. 57,7. D. 75,7.

IV. Vận dụng cao

Câu 1 [624451]: Hỗn hợp X chứa hai amin no, hở, đơn chức, liên tiếp. Hỗn hợp Y chứa valin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 2,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2

được dẫn qua bình đựng dd H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 46,44 gam; khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 48,832 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ là

A. 40,00%. B. 13,32%. C. 62,32%. D. 11,32%.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 28: Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch H 2 SO 4 , sau đó nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 , xuất hiện đồng bám trên bề mặt nhôm.. Các hiện tượng tiếp

Câu 43:Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO 3 tác dụng với kim

Câu 52: Đun nóng chất hữu cơ X trong nước khoảng 65°C, thu được dung dịch dạng keo nhớt, sau đó để nguội, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào thấy xuất hiện màu xanh tím..

+ Bột tan có tạo khí màu vàng lục nhạt thoát ra có mùi hắc đó là MnO 2.. - Hòa tan hỗn hợp vào nước lọc , tách lấy chất rắn FeS 2 , CuS và dung dịch NaOH. Phần

Một vật sáng AB có chiều cao h = 2cm có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ (điểm A nằm trên trục chính) và cách thấu kính một khoảng

có kết tủa màu đỏ xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần, tới một lúc nào đó thì kết tủa lại bị hòa tan dần đến hết, dung dịch trở nên trong suốt có màu xanh lam.. có kết

Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO 3 , khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong

Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO 4 nhạt dầnB. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch