Họ và tên:……….. KIỂM TRA VẬT LÝ 10 Lớp: 10A… Thời gian: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM : 15 CÂU (5Đ) Câu 1. Chuyển động cơ là
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
Câu 2. Một ô tô xuất phát từ An Giang lúc 8 giờ sáng đến Thành phố Hồ Chí Minh lúc 2 giờ chiều cùng ngày. Mốc thời gian trong chuyển động của ô tô được chọn là lúc:
A. 2 giờ. B. 6 giờ. C. 8 giờ. D. 10 giờ.
Câu 3. Chuyển động thẳng đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quỹ đạo chuyển động là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
C. Tọa độ chất điểm luôn bằng quãng đường đi được.
D. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
Câu 4. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng đều thời gian.
C. gia tốc là đại lượng không đổi.
D. quãng đường là hàm số bậc hai của thời gian.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng.
B. Chuyển động chậm dần đều.
C. Chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
D. Chuyển động nhanh dần đều.
Câu 6. Một vật nặng rơi từ độ cao h xuống mặt đất, sau 2 s vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. Độ cao h bằng:
A. 10 m. B. 20 m. C. 40 m. D. 80 m.
Câu 7. Vận tốc của chuyển động tròn đều A. Có độ lớn và hướng luôn không đổi.
B. Có độ lớn và hướng luôn thay đổi.
C. Có độ lớn được tính bởi công thức: v = r.
LỜI PHÊ ĐIỂM
D. Có hướng luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng khi nói về phép đo các đại lượng vật lý
A. Phép đo một đại lượng vật lý là phép so sánh đại lượng đó với đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
B. Các loại sai số của phép đo một đại lượng vật lý là sai số dụng cụ và sai số hệ thống.
C. Phép đo một đại lượng vật lý được chia 2 loại: phép đo trực tiếp và phép đo thông qua dụng cụ đo.
D. Sai số hệ thống của phép đo một đại lượng vật lý là do người đo gây ra.
Câu 9. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Hợp lực của hai lực có thể độ lớn là
A. 1N. B. 2N. C. 25 N. D. 5N.
Câu 10. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào?
A. Không đẩy gì cả. B. Đẩy xuống. C. Đẩy sang bên. D. Đẩy lên.
Câu 11. Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng 2 lần, khối lượng hai chất điểm không đổi thì lực hấp dẫn giữa sẽ:
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 12. Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo bị kéo dãn hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ A. hướng theo trục và hướng vào trong. B. hướng theo trục và hướng ra ngoài.
C. hướng vuông góc với trục lò xo. D. cùng với hướng của ngoại lực gây biến dạng.
Câu 13. Công thức của lực ma sát trượt là :
A.
⃗ F
mst=μ
tN ⃗
. B.⃗ F
mst=μ
tN
. C.F
mst=μ
tN ⃗
. D. Fmst=μtN Câu 14. Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là:A. L=v0
√
2gh . B.L= v
0√ h g . C. L=v
0√ 2h
. D. L= v
0√ 2 g
.
Câu 15. Trong bài thực hành xác định hệ số ma sát trượt của vật trượt trên mặt phẳng nghiêng với gia tốc a, α là góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng so với phương ngang, g là gia tốc rơi tự do. Hệ số ma sát trượt được xác định bởi công thức:
A.
μ
t= tan α + a
g cos α
B.μ
t=tan α− a
g cos α
C. μt=tanα− g
acosα D. μt=tanα+ g
acosα PHẦN II. TỰ LUẬN : 5 CÂU (5Đ)
Câu 16. (1đ) Một chất điểm chuyển động thẳng đều từ điểm A đến điểm B trên trục tọa độ Ox với tốc độ 18 km/h. Biết điểm A cách gốc tọa độ O một khoảng là 2 km. Chọn chiều dương là chiều chuyển động và gốc thời gian là lúc chất điểm bắt đầu chuyển động. Hãy viết phương trình chuyển động của chất điểm.
Câu 17. (1đ) Một xe lửa bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s2. Tính quãng đường xe lửa đi được sau 2 phút kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Câu 18. (1đ) Hai bến sông A và B cùng nằm trên một bờ sông, cách nhau 18km. Cho biết vận tốc của ca nô đối với nước là 16,2km/h và vận tốc của nước đối với bờ là 5,5km/h. Tính thời gian để ca nô xuôi dòng từ A đến B?
Câu 19. (1đ) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi treo một vật vào thì chiều dài của lò xo là 25 cm. Biết độ cứng của lò xo là 100 N/m. Tính trọng lượng của vật?
Câu 20. (1đ) Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h = R (R là bán kính của Trái Đất).
Cho R = 6400km và khối lượng Trái Đất là 6.1024 kg. Tính tốc độ dài của vệ tinh?
BÀI LÀM ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
BÀI GIẢI TỰ LUẬN
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………