• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số yx42x23? A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số yx42x23? A"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/7 – Mã ID đề: 324432 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

(Đề thi có 07 trang)

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Câu 1 [324330]: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số yx42x23?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 2 [324331]: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 20. B. Vô số. C. 3. D. 5.

Câu 3 [324332]: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?

A.

1

8 1 0.

x   B.

1

3 1 0.

x   C.

 

1 1

6 1 4 0.

xx  D. x2 6 0.

Câu 4 [324333]: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yxx2? A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.

B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.

C. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

D. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

Câu 5 [324334]: Gọi M N, là giao điểm của đường thẳng yx1 và đường cong yx23x1. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

A. 5

2. B. 2. C. 3

2. D. 4.

Câu 6 [324335]: Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là

A. Một số lẻ. B. Một số chắn lớn hơn hoặc bằng 4.

C. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5. D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6.

ID đề Moon.vn: 324432

(2)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/7 – Mã ID đề: 324432 Câu 7 [324336]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA

ABCD

3.

SAa Thể tích của khối chóp S ABCD. là A.

3 3

12 .

a B. a3 3. C.

3

4 .

a D.

3 3

3 . a

Câu 8 [324337]: Cho hàm số yx34 .x Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 9 [324338]: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

A. 2 3 2 . y x

x

 

B. 2 3

2 . y x

x

 

  C. 3 5

2 . y x

x

 

D. 3

2. y x

x

 

Câu 10 [324339]: Biểu thức

x1

7 xác định trên tập nào sau đây?

A.

 

1 . B. \

 

1 . C. \ 0 .

 

D. .

Câu 11 [324340]: Cho hàm số yx36x22. Tìm khẳng định đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

0; 4 .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;0 .

C. Hàm số có điểm cực đại x4. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

0;

.

Câu 12 [324341]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x2019 trên đoạn

0; 2

A. 2015. B. 2016. C. 2017. D. 2019.

Câu 13 [324342]: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?

A.

2 3 1

1 .

x x

y x

 

  B.

2 2

1 . 1 y x

x x

 

  C.

2 1

1 . x x

y x

  

D. 1

1. y x

x

 

Câu 14 [324343]: Đồ thị ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y x33x1. B. y x32x2 x 2.

C. y x33x2 x 1. D. yx33x2 x 1.

(3)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/7 – Mã ID đề: 324432 Câu 15 [324344]: Cho hàm số 4 1

2 . y x

x

 

 Tìm khẳng định sai.

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x2.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y4.

C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

D. Giao điểm của hai đường tiệm cận là điểm M

4; 2 .

Câu 16 [324345]: Cho a là một số dương, biểu thức

2 3.

a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là A.

11 6.

a B.

7 6.

a C.

5 6.

a D.

6 5. a Câu 17 [324346]: Rút gọn biểu thức 81a b4 2, ta được

A. 9a b2 . B. 9a b2 . C. 9a b2 . D. kết quả khác.

Câu 18 [324347]: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

4 2

 

3 4 2

4. B.

2 2

 

3 2 2

4.

C.

3 2

 

4 3 2

5. D.

11 2

 

6 11 2

7.

Câu 19 [324348]: Một khối hộp chữ nhật

 

H có các kích thước là , , .a b c Khối hộp chữ nhật

H'

có các kích thước tương ứng lần lượt là 2 3

, , .

2 3 4

a b c

Khi đó tỉ số thể tích

 

' H H

V V A. 1

12. B. 1

4. C. 1

2. D. 1

24.

Câu 20 [324349]: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại ,B ABa BC, a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC

ABC

bằng 60 . Tính thể tích khối chóp 0 S ABC. ?

A. 3 .a3 B.

3 3

3 .

a C. a3 3. D. a3.

Câu 21 [324350]: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để 3 bi lấy ra cùng màu.

A. 48

455. B. 44

455. C. 45

455. D. 46

455.

Câu 22 [324351]: Cho hàm số

 

3 8

2.

4 8

3 2

x khi x

f x x

khix

 

  

 

  

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Hàm số gián đoạn tại x2. B. Hàm số f x

 

liên tục tại x 2.

C. Hàm số không liên tục trên tập . D. Hàm số có tập xác định là \

 

2 .

Câu 23 []: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SAa. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABCD

là , khi đó tan nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. tan  2. B. tan 1. C. tan  3. D. 1

tan .

2

 

(4)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/7 – Mã ID đề: 324432 Câu 24 [324353]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh 3 .a Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA2 .a Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến

SAB

nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 2 2 .

a B. 2 .a C. 3 .a D. a 2.

Câu 25 [324354]: Cho hình chóp đều S ABC. có cạnh đáy là ;a SA2 .a Thể tích khối chóp S ABC. là A.

2 3 3 3 .

a B.

3 3

3 .

a C.

3 11 12 .

a D.

3 3 3 7 . a

Câu 26 [324355]: Đồ thị sau đây là của hàm số yx43x23.

Với giá trị nào của m thì phương trình x43x2 3 m0 có ba nghiệm phân biệt?

A. m4.

B. m0.

C. m 4.

D. m 3.

Câu 27 [324356]: Cho hình lăng trụ đều ABC A B C. ' ' ' có cạnh đáy bằng ,a cạnh bên bằng 2 .a Thể tích của khối lăng trụ là

A.

3

3 .

a B.

3 3

6 .

a C. a3. D.

3 3

2 . a

Câu 28 [324357]: Trong khai triển nhị thức

x2

n6

n

. Có tất cả 17 số hạng. Vậy giá trị của n bằng

A. 17. B. 10. C. 12. D. 11.

Câu 29 [324358]: Cho hàm số yx33x21. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng

A. 6. B. 3. C. 0. D. 3.

Câu 30 [324359]: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là giới hạn dạng vô định?

A. xlim31

x34x7 .

B. lim 1 .

2

x x C.

2 2 2

lim .

2

x

x x x



D.

1

2 1

lim .

1

x

x x

x

 

Câu 31 [324360]: Giá trị của m đề đường thẳng d x: 3ym0 cắt đồ thị hàm số 2 3

1 y x

x

 

 tại hai điểm M N, sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A

1;0

A. m4. B. m 4. C. m6. D. m 6.

Câu 32 [324361]: Một nhà kho có dạng khối hộp chữ nhật đứng ABCD A B C D. ' ' ' ', nền là hình chữ nhật ABCDAB3 ,m BC6 ,m chiều cao AA'3 ,m chắp thêm một lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là A B C D' ' ' ' và A B' ' là một cạnh đáy của lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho.

A. 9 12

3

3

2 m .

B. 27 3 3

2 m . C. 54m3. D. 27 4

3

3

2 m .

(5)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/7 – Mã ID đề: 324432 Câu 33 [324362]: Cho ACn05C1n52Cn2... 5 nCnn. Vậy A bằng

A. 4 .n B. 7 .n C. 5 .n D. 6 .n

Câu 34 [324363]: Biết rằng đồ thị hàm số

 

1 3 1 2 2

3 2

f xxmx  x có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là 7. Hỏi có mấy giá trị của m?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 35 [324364]: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  thỏa

 

2

 

2 0

ff   và đồ thị hàm số y f '

 

x có dạng như hình vẽ bên. Hàm số y

f x

  

2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

 2; 1 .

B. 1;3 .

2

 

 

  C.

1;1 .

D.

1; 2 .

Câu 36 [324365]: Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên đoạn 7

0;2

 

 

 

có đồ thị hàm số yf'

 

x như hình vẽ. Hỏi hàm số

 

yf x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 7 0;2

 

 

  tại điểm x0 nào dưới đây?

A. x00. B. x03.

C. x01. D. x0 2.

Câu 37 [324366]: Với x là số thực tùy ý, xét các mệnh đề sau:

(1) n. ...

, 1 .

n

xx x x n n (2)

2x1

01.

(3)

 

 

2

2

4 1 1 .

4 1

x

x

(4)

x1

13

5x

12  1 3 x 1 5x2.

Số mệnh đề đúng là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 38 [324367]: Biết đồ thị hàm số

 

2

2

4 1

12 a b x ax y x ax b

  

    nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận thì giá trị a b bằng

A. 10. B. 15. C. 2. D. 10.

Câu 39 [324368]: Cho khối chóp đều S ABC. có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích của khối chóp 0 S ABC. theo a.

A.

3 5

25 .

a B.

3 15 25 .

a C.

3

3 .

a D.

3 15 5 . a

(6)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/7 – Mã ID đề: 324432 Câu 40 [324369]: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx33mx22 có hai điểm cực trị AB sao cho các điểm ,A BM

1; 2

thẳng hàng.

A. m 2. B. m  2;m 2. C. m2. D. m  2.

Câu 41 [324370]: Cho hàm số

 

2 1, 0

1, 0 . ax bx x f x ax b x

   

    

Khi hàm số f x

 

có đạo hàm tại x00. Hãy tính T  a 2 .b

A. T 4. B. T0. C. T4. D. T 6.

Câu 42 [324371]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh aSA

ABCD

2.

SAa Gọi M là trung điểm SB. Tính tan góc giữa đường thẳng DM

ABCD

. A. 2

5. B. 5

2 . C. 10

5 . D. 2

5 . Câu 43 [324372]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

2

1 1 y x

x

 

bằng

A. 0. B.  2. C. 1. D. 2.

Câu 44 [324373]: Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n.

A. n101. B. n203. C. n200. D. n202.

Câu 45 [324374]: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác cân, ABACa, BAC120 .0 Mặt phẳng

AB C' '

tạo với mặt đáy góc 60 . Tính khoảng cách từ đường thẳng 0 BC đến mặt phẳng

AB C' '

theo a.

A. 3 4 .

a B. 5

14 .

a C. 7

4 .

a D. 35

21 . a

Câu 46 [324375]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2a2,ABa 2,BC2 .a Gọi M là trung điểm của CD. Hai mặt phẳng

SBD

SAM

cùng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng

SAM

bằng

A. 4 10 15 .

a B. 2 10

5 .

a C. 3 10

5 .

a D. 3 10

15 a

Câu 47 [324376]: Cho các số thực ,x y thỏa mãn x22xy3y2 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức

 

2

Pxy

A. maxP16. B. maxP12. C. maxP8. D. maxP4.

Câu 48 [324377]: Cho hình chóp .S ABC M, và N là các điểm thuộc các cạnh SASB sao cho

 

2 , 2 ,

MASM SNNB  là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Mặt phẳng

 

chia khối chóp .

S ABC thành hai khối đa diện

H1

H2

với

H1

là khối đa diện chứa điểm S H,

2

là khối đa diện chứa điểm A. Gọi V1V2 lần lượt là thể tích của

H1

H2

. Tính thể tích 1

2

V . V

A. 4

3. B. 5

4. C. 4

5. D. 3

4.

(7)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 7/7 – Mã ID đề: 324432 Câu 49 [324378]: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình

vẽ. Tìm tham số m để hàm số y f x

 

m có ba điểm cực trị.

A. 1m3.

B. m 3 hoặc m1.

C. m 1 hoặc m3.

D. m 1 hoặc m3.

Câu 50 [324379]: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh

n2,n

. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 1

5. Tìm n.

A. n5. B. n10. C. n4. D. n8.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giám thị coi thi không giải thích

Câu 42: Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác

Hỏi sau đúng 6 năm, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong thời gian đó người này không rút tiền ra và

Biết rằng cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ lại được nhập vào số vốn ban đầu (còn gọi là hình thức lãi kép).. Hỏi sau một năm gửi tiền, bác An rút được toàn

Gọi S là tập hợp các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, biết rằng xác suất chọn được một tam giác vuông trong tập

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng, song song với trụ của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng.. a ta được thiết diện là một

Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút