• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 10

Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên học sinh: ………..Lớp: ……….

Mã đề: 101

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 CÂU - 6 ĐIỂM)

Câu 1: Phủ định của mệnh đề: “ x :x25x 4 0” là:

A. “ x :x25x 4 0” B. “ x :x25x 4 0” C. “ x :x25x 4 0D. “ x :x25x 4 0

Câu 2: Cho hình bình hành ABCDAB2 , a AD3 , a BAD 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn 2

AK  DK. Tính tích vô hướng BK AC.

A. 3a2. B. 6a2. C. a2. D. 0 .

Câu 3: Cho 4 điểm A, B, C, D, câu nào sau đây đúng?

A. AB CD AD CBB. AB BC CD  DA C. ABADCB CDD. AB BC CD DACâu 4: Hàm số yx24x11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ( 2; ) B. ( ; ) C. (; 2) D. (2;)

Câu 5: Cho ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Phân tích AB theo hai vectơ BNCP.

A. 2 4

3 3

AB  BNCP B. 4 2

3 3

AB  BNCP C. 4 2

3 3

ABBNCP D. 4 2

3 3

AB  BNCP Câu 6: Cho A

 

0;3 ; B

 

4; 0 ; C

 2; 5

. Tính AB BC. .

A. 9. B. 10. C. 16 . D. 9.

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y

2m1

x m 3 đồng biến trên ? A. 1

m 2. B. m3. C. 1

m 2. D. m3. Câu 8: Trong hệ tr c tọa độ Oxy cho hai điểm M

 

1;1 , N

4; 1

. Tính độ dài v ctơ MN.

A. MN  13. B. MN  29. C. MN 5. D. MN 3.

Câu 9: Một dung dịch chứa 30% axit nitơric (tính theo thể tích) và một dung dịch khác chứa 55% axit nitơric. Cần phải trộn thêm bao nhiêu lít dung dịch loại 1 và loại 2 để được 100 lít dung dịch 50% axit nitơric?

A. 70 lít dung dịch loại 1 và 30 lít dung dịch loại 2.

B. 20 lít dung dịch loại 1 và 80 lít dung dịch loại 2 C. 30 lít dung dịch loại 1 và 70 lít dung dịch loại 2.

D. 80 lít dung dịch loại 1 và 20 lít dung dịch loại 2.

Câu 10: Cho hình vuông ABCD; Gọi M N P Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA; Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. MNQP B. MQNP C. MNAC D. QPMN

Câu 11: Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:

2 1

2 3

x x

x

 

 .

(2)

Trang 2/4- Mã Đề 101 A. 0

2 x x

 

  B. x2 C. x0 D. x2

Câu 12: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A. y  x2 4x3. B. y 2x2 x 3. C. y  x2 4x3. D. yx24x3. Câu 13: Tam giác ABCA

 

1; 2 , B

 

0; 4 , C

 

3;1 . Góc BAC của tam giác ABC gần với giá trị nào dưới đây?

A. 36 52 . B. 143 7 . C. 90. D. 53 7 . Câu 14: Số nghiệm của phương trình x2 3x 86 19 x2 3x 16 0 là.

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A 3;-5 , B -3;3 , C -1;-2 , D 5;-10

       

. Hỏi 1; -3

G3 

 

  là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?

A. ABD. B. ABC. C. BCD. D. ACD.

Câu 16: Nghiệm của phương trình 5x  6 x 6bằng

A. 2 và 15 . B. 6 . C. 2 . D. 15 .

Câu 17: Gọi ,a b là hai nghiệm của phương trình 3x  2 x 4 sao cho ab. Tính M 3a2b.

A. M  5. B. M 0. C. 5

M 2. D. M 5. Câu 18: Cho ba tập hợp A 

2; 2 ,

B

 

1;5 ,C

0;1

. Khi đó tập

A B\

C là:

A.

2;5

B.

 

0;1 C.

0;1

D.

2;1

Câu 19: Cho phương trình: x2 x 0 (1). Phương trình nào tương đương với phương trình (1)? A. x0 B. x x

 1

0. C. x 1 0. D. x2 (x 1)2 0. Câu 20: Cho tập X

2; 4; 6;9 ,

Y

1; 2;3; 4

. Tập nào sau đây bằng tập X Y\ ?

A.

 

1 B.

1; 2;3;5

C.

1;3; 6;9

D.

 

6;9 Câu 21: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp

1; 4 ?

A. B.

C. D.

Câu 22: Tập xác định của hàm số 1 2 5 9

y x

x  

 là

A. 5

2;9 D  

  . B. 5 2;9 D  

  . C. 5 2;9

D . D. 5 2;9 D  

  .

(3)

Câu 23: Gọi

x y z0; o; 0

là nghiệm của hệ phương trình

3 3 1

2 2

2 2 3

x y z x y z

x y z

  

   

   

. Tính giá trị của biểu thức

2 2 2

0 0 0.

Pxyz

A. P2. B. P3. C. P1. D. P14.

Câu 24: Hàm số y2x1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

A. Hình 2 B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.

Câu 25: Hàm số yx4x23 là

A. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. hàm số lẻ.

C. hàm số không chẵn không lẻ. D. hàm số chẵn.

Câu 26: Biết ba đường thẳng d y1: 2x1, d2:y 8 x, d y3:  

3 2m x

2 đồng quy. Giá trị của m bằng

A. 1

m2. B. m1. C. 3

m 2. D. m 1. Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x2 x 3 là

A. 25 8

 . B. 21

8

 . C. 3. D. 2.

Câu 28: Cho 1

cosx 2. Tính biểu thức P3sin2x4cos2x A. 13

4 . B. 7

4. C. 11

4 . D. 15

4 . Câu 29: Cho phương trình

2 3 2

3 x x

x x

   

 có nghiệm a. Khi đó a thuộc tập:

A. 1;1 3

 

 

 . B. 1;3 3

 

 

 . C. 1 1; 2 2

 

 

 . D. . Câu 30: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng?

A. cot 180

 cot B. cos 180

cos

C. tan 180

tan. D. sin 180

 sin.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU - 4 ĐIỂM)

Bài 1: (1 điểm) Xác định a b c biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua điểm A(8 ; 0) và có đỉnh là điểm I(6 ; -12).

Bài 2: (1 điểm) Cho tam giác ABC có A(1; 2), ( 2;6), (9;8)BC a) Tính tích vô hướng BA.BC .

(4)

Trang 4/4- Mã Đề 101 Bài 3: (1 điểm) Cho ΔABC. Gọi I J lần lượt là 2 điểm thoả mãn: 2

BI BA, JA JC.

   3 Hãy phân tích vecto IJ theo hai vecto AB và AC.

Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình: 1 1

   1 x x

x x .

--- HẾT ---

(5)

MA MON MA DE CAU TRON DAP AN

TOÁN 10 - HK1 101 1 D

TOÁN 10 - HK1 101 2 C

TOÁN 10 - HK1 101 3 A

TOÁN 10 - HK1 101 4 D

TOÁN 10 - HK1 101 5 B

TOÁN 10 - HK1 101 6 A

TOÁN 10 - HK1 101 7 C

TOÁN 10 - HK1 101 8 A

TOÁN 10 - HK1 101 9 B

TOÁN 10 - HK1 101 10 C

TOÁN 10 - HK1 101 11 A

TOÁN 10 - HK1 101 12 C

TOÁN 10 - HK1 101 13 B

TOÁN 10 - HK1 101 14 A

TOÁN 10 - HK1 101 15 C

TOÁN 10 - HK1 101 16 D

TOÁN 10 - HK1 101 17 B

TOÁN 10 - HK1 101 18 C

TOÁN 10 - HK1 101 19 B

TOÁN 10 - HK1 101 20 D

TOÁN 10 - HK1 101 21 C

TOÁN 10 - HK1 101 22 D

TOÁN 10 - HK1 101 23 B

TOÁN 10 - HK1 101 24 D

TOÁN 10 - HK1 101 25 D

TOÁN 10 - HK1 101 26 B

TOÁN 10 - HK1 101 27 A

TOÁN 10 - HK1 101 28 A

TOÁN 10 - HK1 101 29 C

TOÁN 10 - HK1 101 30 A

(6)

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN KTHK 1 ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ

Bài 1: (1 điểm) Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua điểm A(8 ; 0) và có đỉnh là điểm I(6 ; -12).

Vì parabol đi qua 2 điểm A và I nên ta có 64a 8b c 0

36a 6b c 12

  

    

 0,25

Vì parabol có đỉnh I nên b 6 12a b 0 a

0

2a

      0,25

Ta có hệ

64a 8b c 0

36a 6b c 12

12a b 0

  

    

  

0,25

Giải hệ ta được a 3

b 36

c 96

 

  

 

0,25 Bài 2: (1 điểm) Cho tam giác ABC có

a) Tính tích vô hướng BA.BC .

b) Hãy xác định tọa độ điểm H là trực tâm của tam giác ABC.

a) BA

3; 4 , BC

11; 2

0,25

 

BA.BC3.11 4 .225 0,25

b) Gọi H x; y

 

AH x 1; y 2

 

, CH x 9; y 8

 

Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên AH BC AH.BC 0

CH BA CH.BA 0

  

 

  

   0,25

   

   

11 x 1 2 y 2 0 11x 2y 15 x 1

3x 4y 5 y 2

3 x 9 4 y 8 0

         

  

          

 . Vậy H(1; 2) 0,25

Bài 3: (1 điểm) Cho ΔABC. Gọi I, J lần lượt là 2 điểm thoả mãn:

BI BA, JA 2JC.

   3 Hãy phân tích vecto IJ theo hai vecto AB và AC.

Vẽ đúng điểm I và J

0,25

IJIAAJ 0,25

2AB 2

5AC

   0,5

Câu 4: Giải phương trình: x x 1 1 1

x x

   

(1; 2), ( 2;6), (9;8)

A B C

J

I

A

B C

(7)

Điều kiện

1 ( 1)( 1)

0 1 0

1 1 1

1 0 0

x x

x x x x

x x

x x

 

    

    

  

    

    

 

 

0,25

1 x 0

    x x 1 1 1

x x

    0,25

Xét x1 PT x x 1 1 1 x 1 1 x 1 x2 1 1 2 x2 x x 1

x x x x x x

               

2 2

2 1 0

x  x x   x

0,25

2 1

2 0 2 1 2 1 0 1 2 5( )

1 5

2 ( )

  



           

 

 

x tm

x x x x x x

x l

0,25

ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN

Bài 1: (1 điểm) Xác định Parabol (P): yax2bx c a , 0 biết: (P) đi qua A(2;3) và có đỉnh I(1; 2).

A( )P  3 4a2b c (1). 0,25

Mặt khác, (P) có đỉnh I(1; 2) nên 1 2 0 2

b a b

a

     (2). 0,25

I( )P    2 a b c (3). 0,25

Từ (1), (2), (3) ta có:

4 2 3 1

2 0 2

2 3

a b c a

a b b

a b c c

   

 

     

 

     

 

. Vậy (P) cần tìm là yx22x3. 0,25

Bài 2: (1 điểm) Cho tam giác ABC có a) Tính tích vô hướng AB.AC .

b) Biết AH là đường cao của tam giác ABC. Hãy xác định tọa độ điểm H.

a) AB ( 3; 4),AC(8;6) 0,25

.  3.8 4.6 0

AB AC 0,25

b) Gọi H x y( ; ) là hình chiếu của A lên BC.

Ta có: AH (x1;y2),BH(x2;y6),BC(11; 2).

AHBC nên AH BC.  0 11(x 1) 2(y2)0. Hay 11x2y150 (1).

BH BC, cùng phương nên 2 6

2 11 70 0

11 2

x y

x y

       (2).

0,25

Từ (1) và (2) suy ra 1, 32

5 5

xy . Vậy 1 32; H5 5 

 

 . 0,25

Bài 3: (1 điểm) Cho tam giác ABC, đặt ABa AC, b. M, N là điểm thỏa mãn:

1 ; 2 .

3 

AM AB CN BC Phân tích CM MN, qua các vec tơ ab.

Vẽ đúng hình 0,25

(1; 2), ( 2;6), (9;8)

A B C

(8)

1 1

3 3

CMCAAM  ACABa b 0,25

3 3( ) 2 3

ANABBNABBCABACAB   a b 0,25

1 7

2 3 3 .

3 3

MNMAAN   aab  ab 0,25

Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình: x4 6x 1 2(x4) 2x38x26x1. Điều kiện 2x38x26x 1 0.

PT (x2 2) (6x 1) (2x8) (2x8)x2(6x1).

Đặt

2 2

2 2

0 (6 1) (2 8).

(6 1) (2 8).

(2 8) (6 1)

u x u x x v

v x x u

v x x x

       

 

 

   

    

 

2 2

(2 8)( ) ( )( 2 8) 0

u v x v u u v u v x

          

2 8 0

u v u v x

 

     

0,25

Với u v 2x38x26x 1 x2x42x38x26x 1 0

2 2 1

( 4 1)( 2 1) 0

2 5

  

       

  

x x x x x

x

0,25 Với u v 2x  8 0 2x38x26x  1 (x 1)2  7: vô nghiệm. 0,25 So sánh với điều kiện, vậy nghiệm của PT là: x 1,x 2 5. 0,25

N A

B C

M

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng AC với mặt phẳng ( SBC )... Do đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng góc giữa hai đường thẳng BH

Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ vào bài thi, kẻ ô sau vào bài thi và điền đáp án đúng.. Đẳng thức nào sau đây là đúng?.. A. Gọi H là trung điểm của BC.

Phần trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để

Mọi học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm đề u khôn g thực hiện tốt luật an toàn giao thông.. Vẫn có học sinh của trường THPT Dương Quảng Hàm không thực

CHUYÊN ĐỀ NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ SƯU TẦM: PHẠM NGỌC TÍNH..

Phân tích: Sự tồn tại của hàm số mũ và lượng giác trong cùng một nguyên hàm sẽ rất dễ gây cho người học sự nhầm lẫn, nếu ta sẽ không biết điểm dừng thì có thể

Những hàm số có tham số m tự do (không đi cùng biến) hoặc tham số m xuất hiện ở duy nhất một hạng tử chứa biến hoặc tham số m xuất hiện ở nhiều hạng tử