• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 1: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 1: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Chương V: Đạo hàm

Họ, tên thí sinh:...

Lớp: ... Điểm………..

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.

Câu 1: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = 4

x 1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 có hệ số góc là:

A. -1 B. -2 C. 2 D. 1

Câu 2: Một vật rơi tự do theo phương trình 1 2 s gt (m),

2 với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t= 5(s) là:

A. 122,5 (m/s) B. 29,5(m/s) C. 10 (m/s) D. 49 (m/s) Câu 3: Cho hàm số

2

2

y 4x 1 x 2

  

  

   . Chọn ra câu trả lời đúng : Câu 4: Hàm số nào sau đây có đạo hàm

 

2 2

x 2x 15 x 1

 

 : A. y x2 4x 9

x 1

 

  B. y x2 6x 5

x 1

 

  C. y x2 6x 9

x 1

 

  D. y x2 6x 9

x 1

 

 

Câu 5: Cho f(x) =

3 2

x x

3  2 x. Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) ≤ 0 là:

A. [-2;2] B. Ø C.

0;

D. R

Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

3

x 2

y 2x 3x 1

 3    , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y 8x 2 

A. 2

y 8x , y 8x

 3  B. 1 7

y 8x , y 8x

3 3

   

C. y 8x 11, y 8x 97

3 3

    D. y 1x 11, y 1x 97

8 3 8 3

 

   

Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y x 6 x 9

 

A.

 

2

3

x 9 B.

 

2

15

x 9 C.

 

2

15

 x 9

D.

 

2

3

 x 9

Câu 8: Cho f(x) = sin2x – cos2 x + x. Khi đó f’(x) bằng:

A. 1- 2sin2x B. 1- sinx.cosx C. 1+ 2sin2x D. -1 – 2sin2x Câu 9: Đạo hàm của hàm số y sin 3x là biểu thức nào sau đây ?

A. cos3x .

2 sin 3x B. 3cos3x .

2 sin 3x C. cos3x . 2 sin 3x

D. 3cos3x. 2 sin 3x

Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy f (x) x  4 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y 4x 3. B. y 4x 4. C. y 4x 5. D. y 4x 5. Câu 11: Cho y = x x21. Ta có y

y ' bằng:

A. 2

1

x x 1 B.

2

1

x 1 C. 1 D. x21

(2)

Câu 12: Câu trả lời đúng :

A. y ' 2  4x 1x22

x28 x2

x22. B. y ' 2 4x 1x22

x8 x22

.

C. 2 2

4x 1 8 x

y ' 2 .

x 2 x 2

   

  

 

  D. y ' 2  4x 1x22

x28 x2

x22.

Câu 13: Số gia Δy của hàm số y = x2 + 2x tại điểm x0 = 1 là:

A. Δ2x + 4Δx B. Δ2x - 2Δx C. Δ2x - 4Δx D. Δ2x + 2Δx – 3 Câu 14: Đạo hàm của hàm sô y tan x :

A. 12 sin x

B. 12

cos x C. 12

sin x D. - 12 cos x  II – PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1) y = 2x5 – 4

3x3 – x2 2) y x sin 2xx23 Câu 2 Cho hàm số y = 1

3x3 -3x. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d) : y = -x + 2017

……….………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(3)

ĐÁP ÁN

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A

B C D

II – PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1) y’ = 10x4 –4x2 – 2x (0,5 điểm) 2) sin 2 2 cos 2 2

   3

y x x x x

x (1,0 điểm) Câu 2: Cho hàm số y = 1

3x3 -3x. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d) : y = -x + 2017 (1,5 điểm)

Ta có: y’ = x2 - 3. Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm.

Khi đó: y’(x0)= 1 02 02 0

0

3 1 4 2

2

x x x

x

 

         (0,5 điểm)

0 0

2 10

x  y   3 . PT tiếp tuyến là: 10 2 3

y  x hay y 16 x 3

  (0,5 điểm)

0 0

2 10

x   y  3 . PT tiếp tuyến là: 16

y x  3 . (0,5 điểm)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q 1 và mạch dao động thứ

 Các bài toán liên quan: Tính tích vô hướng, chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc giữa hai vectơ, tìm tập hợp điểm,..  Định lí cosin, định lí sin,

Tính diện tích toàn phần của hình nón đó... Hãy chọn mệnh

Tính theo a thể tích của khối chóp S.AMCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM, SC.. Gọi M là trung điểm của cạnh AC, (T) là đường tròn

Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm AC và BD.. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó, biết độ dài

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

Bài toán 1: Các dạng phương trình tiếp tuyến thường gặp..  Chú ý: Đối với dạng viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm việc tính toán tương đối mất thời gian.

Chú ý qui tắc tính đạo hàm của hàm số hợp.. d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ.. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại