• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Khánh Hòa - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Khánh Hòa - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn thi: TOÁN Ngày thi: 03/6/2021

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,00 điểm): (Không sử dụng máy tính cầm tay) a) Tính giá trị biểu thức 18 2 8 1 50

A  5 . b) Giải hệ phương trình 3 2 11

2 9

x y x y

  

  

Câu 2 (2,50 điểm):

Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol ( ) :P y x 2 và đường thẳng ( ) :d y2x m 2 2m ( m là tham số).

a) Biết A là một điểm thuộc ( )P và có hoành độ xA  2. Xác định tọa độ điểm A. b) Tìm tất cả các giá trị của m để ( )d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt.

c) Xác định tất cả các giá trị của m để ( )d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 và x2 thỏa mãn điều kiện x12 2x2 3m.

Câu 3 (1,50 điểm):

Theo kế hoạch, Công an tỉnh Khánh Hòa sẽ cấp 7200 thẻ Căn cước công dân cho địa phương A. Một tổ công tác được điều động đến địa phương A để cấp thẻ Căn cước công dân trong một thời gian nhất định. Khi thực hiện nhiệm vụ, tổ công tác đã cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày đã cấp tăng thêm được 40 thẻ Căn cước so với kế hoạch. Vì vậy, tổ công tác đã hoàn thành nhiệm vụ sớm hơn kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch ban đầu, mỗi ngày tổ công tác sẽ cấp được bao nhiêu thẻ Căn cước?

Câu 4 (3,00 điểm):

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn ( , )O R và hai đường cao ,

BE CF cắt nhau tại H.

(3)

a) Chứng minh BCEF là tứ giác nội tiếp đường tròn.

b) Chưng minh OA EF .

c) Hai đường thẳng BE, lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N và P.

Đường thẳng AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M và cắt BC tại D. Tính giá trị biểu thức AM BN CP

AD BE CF  . Câu 5 (1,00 điểm):

Giải phương trình x2  1 3x2 4x 1 (8 2 ) x x1

---HẾT---

(4)

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 (2,00 điểm): (Không sử dụng máy tính cầm tay)

a) Tính giá trị biểu thức 18 2 8 1 50 A  5 . b) Giải hệ phương trình 3 2 11

2 9

x y x y

  

  

Lời giải a) Tính giá trị của biểu thíc 18 2 8 1 50

A  5 Ta có:

18 2 8 1 50 A  5

9.2 2 4.2 1 25.2

  5

3 2 4 2 15 2

  5 7 2 2 6 2

Vậy A6 2.

b) Giải hệ phương trình 3 2 11

2 9

x y x y

  

  

Ta có: 3 2 11 4 20 5

2 9 9 2

2

x y x x

x y y x y

      

  

       

 

Vậy hệ phương trình có nghiệm là ( ; ) (5;2)x y  . Câu 2 (2,50 điểm):

Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol ( ) :P y x 2 và đường thẳng ( ) :d y2x m 2 2m ( m là tham số).

a) Biết A là một điểm thuộc ( )P và có hoành độ xA  2. Xác định tọa độ điểm A.

(5)

b) Tìm tất cả các giá trị của m để ( )d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt.

c) Xác định tất cả các giá trị của m để ( )d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 và x2 thỏa mãn điều kiện x12 2x2 3m.

Lời giải

a) Biết A là một điểm thuộc ( )P và có hoành độ xA  2. Xác định tọa độ điểm A. Thay xA  2 vào hàm số ( ) :P y x 2 ta được yA  ( 2)2 4.

Vậy A(2;4).

b) Tìm tất cả các giá trị của m để ( )d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt.

Phương trình hoành độ giao điểm của ( )d và ( )P là

2 2 2 2 2 2 2 2 0

x  x m  m x  x m  m (1)

( )d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 0 1 m2 2m 0

       (m 1)2 0 m 1

    

Vậy với m1 thì ( )d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt.

c) Xác định tất cả các giá trị của m để ( )d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt có ho\dotnh độ lần lượt là x1 và x2 thỏa mãn điều kiện x12 2x2 3m.

Với m1. Áp dụng định lí Vi - ét phương trình (1) có: 1 22

1 2

2 2 x x

x x m m

  

   

 Do x1 là nghiệm của phương trình (1) nên:

2 2

1 2 1 2

x  x m  m mà x12 2x2 3m nên:

2

1 2

2x m 2m2x 3m

1 2

2

2 x x m 5m 0

    

2 5 4 0

m m

   

1(ktm) 4(tm) m

m

    Vậy m4.

(6)

Câu 3 (1,50 điểm):

Theo kế hoạch, Công an tỉnh Khánh Hòa sẽ cấp 7200 thẻ Căn cước công dân cho địa phương A. Một tổ công tác được điều động đến địa phương A để cấp thẻ Căn cước công dân trong một thời gian nhất định. Khi thực hiện nhiệm vụ, tổ công tác đã cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày đã cấp tăng thêm được 40 thẻ Căn cước so với kế hoạch. Vì vậy, tổ công tác đã hoàn thành nhiệm vụ sớm hơn kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch ban đầu, mỗi ngày tổ công tác sẽ cấp được bao nhiêu thẻ Căn cước?

Lời giải

Gọi số thẻ Căn cước trong một ngày mà tổ công tác cấp theo kế hoạch là x thẻ

x*

.

 số ngày cần đề cấp hết 7200 thẻ theo kế hoạch là 7200

x (ngày).

Số thẻ cấp được trong một ngày theo thực tế là: x40 (thẻ).

 Số ngày cấp hết 7200 thẻ theo thực tế là 7200 40

x (ngày)

Vi tổ công tác đã hoàn thành nhiệm vụ sóm hon kế hoạch 2 ngày nên ta có phương trình:

7200 7200 2 3600 3600 1

40 40

x x   x x 

 

3600(x 40) 3600x x x( 40)

    

3600x 144000 3600x x2 40x

    

2 40 144000 0

x x

   

Ta có  ' 20 144000 144400 02    nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 20 144400 360 (tm)

20 144400 400(ktm) x

x

    

     

Vậy theo kế hoạch ban đầu, mỗi ngày tổ công tác sẽ cấp được 360 thẻ Căn cước.

Câu 4 (3,00 điểm):

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn ( , )O R và hai đường cao ,

BE CF cắt nhau tại H.

a) Chứng minh BCEF là tứ giác nội tiếp đường tròn.

b) Chứng minh OA EF .

(7)

c) Hai đường thẳng BE, CF lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N và P. Đường thẳng AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M và cắt BC tại D. Tính giá trị biểu thức AM BN CP

AD BE CF  .

Lời giải

a) Chứng minh BCEF là tứ giác nội tiếp đường tròn.

Xét tứ giác BCEF có: BFC BEC  90 (gt).

Suy ra tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).

b) Chứng minh OA EF . Kẻ tiếp tuyến Axcủa ( )O .

Ta có: CAx CBA  (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cùng chắn cung AC) Mà CBA CBF AEF    (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp BCEF)

CAx AEF 

 

Mà hai góc này ở vị trí so le trong Ax EF/ / Theo cách vẽ ta có OA Ax OA EF (đpcm).

(8)

c) Hai đường thẳng BE, CF lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N và P. Đường thẳng AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M và cắt BC tại D. Tính giá trị biểu thức

AM BN CP AD BE CF  . Ta có:

1 , 1

2 2

ABC ABMC

S  AD BC S  AM BC 1

21 2

ABMC ABC

AM BC

S AM

S AD BC AD

   

Chứng minh tương tự ta có: ABCN , ACBP

ABC ABC

S BN S CP

S  BE S CF .

ABMC ABCN ACBP ABC

S S S

AM BN CP

AD BE CF S

 

   

ABC MBC ABC NAC ABC PAB

ABC

S S S S S S

S

    

3 MBC NAC PAB

ABC

S S S

S

 

 

Lại có:   MBD MBC MAC  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC)

 90o  90o  

MBC AHE BHD HBD

      .

Xét tam giác HBD và tam giác MBD có:

( )

MBD HBD cmt

  

90 BDH BDM

   

~ ( . )

HBD MBD g g

   .

HD MD HD MD BD BD

   

1 1

2 2

HBC MBC

S HD BC MD BC S

     .

Chứng minh tương tự ta có:

(9)

NAC HAC , PAB HAB

S S S S .

3 MBC NAC PAB

ABC

S S S

AM BN CP

AD BE CF S

 

    

3 HBC HAC HAB 3 ABC 4

ABC ABC

S S S S

S S

 

    

Vậy AM BN CP 4 AD BE CF   . Câu 5 (1,00 điểm):

Giải phương trình x2  1 3x2 4x 1 (8 2 ) x x1 Lời giải ĐKXĐ:

2

2

1 0

1 0 1

3 4 1 0

x

x x

x x

  

    

   

2 1 3 2 4 1 (8 2 ) 1

x   x  x   x x

(x 1)(x 1) (x 1)(3x 1) (8 2 )x x 1

        

1 ( 1 3 1 8 2 ) 0

x x x x

        

1 3 1 8 2 0 (1)

x x x

       (do x1) ( x 1 2) (4 3x 1) (2x 10) 0

        

5 15 3 2( 5) 0

1 2 4 3 1

x x x

x x

 

    

   

5 3 5 2( 5) 0

1 2 4 3 1

x x x

x x

 

     

   

1 3

( 5) 2 0

1 2 4 3 1

x x x

 

     

   

 

Ta có 3 1 0 4 3 1 4 3 3

4 3 1 4

x x

x

 

       

 

1 0 1 2 0 1 0

x x 1 2

       x 

 

(10)

1 3 2 0 3 2 0 1 2 4 3 1 4

x x

      

   

Do đó ta có: ( 5) 1 3 2 0 5 0 5( )

1 2 4 3 1

x x x TM

x x

 

         

   

 

Vậy tập nghiệm của phương trình là S{5}.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm và hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng. c) Tính diện tích tam giác OAB... Do

Gọi C là điểm thuộc nửa đường tròn sao cho AC > BC.. Vẽ OD vuông góc với AC (D thuộc AC) và CE vuông góc với AB (E

Một nhóm học sinh dự đinh làm 360 chiếc mũ chắn giọt bắn trong một thời gian nhất định để ủng hộ các địa phương trong công tác phòng, chống dịch bệnh

Tính diện tích phần đất trồng cỏ (phần tô đậm trong hình vẽ bên, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).. Chứng minh rằng I là

Gọi thời gian ñội thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc là x (giờ, x > 5 ). Dựng ñường thẳng OH vuông góc với ñường thẳng d tại ñiểm H. a) Chứng minh

Hỏi người quản lý phải quyết ñịnh giá thuê mỗi gian hàng là bao nhiêu một năm ñể doanh thu của Trung tâm thương mại VC từ tiền cho thuê gian hàng

Nếu mỗi gian hàng của Trung tâm thương mại VC cho thuê với giá 100.000.000 đồng (một trăm triệu đồng) một năm thì tất cả các gian hàng đều được thuê hết.

⇒ Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn... (hệ thức lượng trong tam giác