HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
a)
64 16 2 36
A= + − 8 4 2.6 0= + − = b)
Đường thẳng y ax b= + song song với đường thẳng y=3x. Suy ra a=3;b≠0.
Đường thẳng y ax b= + đi qua M(1;9). Suy ra: 9=a.1+ ⇒ =b 9 3.1+ ⇒ =b b 6 (Thỏa mãn).
Vậy a=3;b=6. c) Với x>0;x≠1
1 2
1 1
x x
P x x x
+
= − ⋅
+ −
1 2
(1 ) 1
x x x x
x x x
+ − +
= + ⋅ − 1
1 x x x
x x x
− +
= ⋅
+ −
1= Câu 2.
a) 2x2−5x+ =2 0
Xét ∆ =b2−4ac= −( 5) 4.2.2 9 02− = > ⇒ phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 5 9 2 2 5 9 1
2 2.2 2 2.2 2
b b
x x
a a
− + ∆ + − − ∆ −
= = = = = =
Vậy phương trình có hai nghiệm là 2 và 1 2. b) x2−12x+ =4 0
Xét ∆ =′ b′2−ac = −( 6) 1.4 32 02 − = > nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x x1, 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 1 2
1 2 1 2
12
4 0, 0
x x
x x x x
+ =
= ⇒ > >
Ta có:
( )
( )
( )
2 2( )
2 2
2 2 2 2
2 2 1 2 1 2 1 2
2 1 2
2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 12 2.4
2 12 2 4 1156
x x x x x x
x x
T x x x x x x x x
+ −
+ + −
= = = = =
+ + + + +
Nhận xét x12+x22 >0 và x1 + x2 >0 với mọi x x1, 2 >0 suy ra T >0
2 1156 34
T T
⇒ = = =
Vây T =34. Câu 3.
Gọi số người xem MV là x (triệu người) (x>0)
Theo đề bài có 60% số người đã xem 2 lượt, 40% số người đã xem 1 lượt và tổng lượt xem MV là 6,4 triệu lượt nền ta có phương trình:
2 60%x⋅ + ⋅x 40% 6,4=
120 40 6,4
100 100
x
⇔ + =
4( ) x TM
⇔ =
Vậy số người xem MV "Trốn tìm" của Đen Vâu là 4 triệu người.
Câu 4.
a) Xét tứ giác BCEF ta có:
90
BFC= ° (CF là đường cao); BEC = °90 (BE là đường cao) ⇒BFC BEC = F
⇒ và E cùng nhìn BC dưới một góc bằng nhau.
⇒ Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn.
b) Xét tứ giác HECD ta có:
90
ADC= ° (AD là đường cao); (BE là đường cao) ⇒ ADC BEC+ =180° ⇒ tứ giác HECD nội tiếp đường tròn
HED HCD
⇒ = (góc nội tiếp cùng chắn cung HD) (1).
Ta có: Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn (chứng minh câu a) ⇒FEB FCD = (góc nội tiếp cùng chắn cung .FB.). (2).
Từ (1) (2) suy ra FEB BED= . Xét tam giác FEN có EH là phân giác của góc E ta có:
HF HN
EF = NE (tinh chất đường phân giác). (3) Xét ∆HNE và ∆DNC ta có:
HNE DNC HEN DCN HEN
= ⇒ ∆
= ∽ ∆DCN g g( )− HN DN(4)
NE CN
⇒ =
Từ (3) (4) suy ra HF DN HF CN DN.
EF = CN ⇒ = .EF (đpcm)
c)
Vì BP là tiếp tuyến của ( )O ⇒OB BP⊥ hay ∆OBP vuông ở B. M là trung điểm BC⇒OM BC⊥ hay BM OP⊥
Tam giác OBP vuông ở B có BM OP⊥ ⇒OB2 =OM OP. (hệ thức lượng trong tam giác vuông).
Mà OA OB R( ) OM OP OA. 2 OM OA OA OP
= = ⇒ = ⇔ =
Xét tam giác OAM và tam giác OPA có:
AOM chung OM OA
OA OP=
( . . )
OAM OPA c g c OAM OPA
⇒ ∆ ∽∆ ⇒ = (5)
Vi AD OP BC/ / (⊥ )⇒OPA DAP = (so le trong) (6).
Từ (5) và (6) suy ra OAM DAP = (đpcm).
Câu 5.
(
2)
3 2 4( ) (1)
( 1) 4 (2)
x y xy x y
x y xy x x
− + = −
+ + − + =
Đk x≥0;y≥0
(1) ⇔ +x 3 xy − xy −3y=4( x− y)
( 3 ) ( 3 ) 4( )
x x y y x y x y
⇔ + − + = −
( x y)( x 3 y 4) 0
⇔ − + − =
(*)
3 4 0(**)
x y x y
=
+ − =
Thay (*) vào (2) , ta có:
(
2)
(x+1) 3x x− =4
3 2 2 3 4 0
x x x
⇔ − − + =
(
2)
(x 1) x x 4 0
⇔ − − − =
( )
( ) ( )
1
1 17
2
1 17
2 x tm
x tm
x ktm
=
+
⇔ =
−
=
1 17 1 17
( ; ) (1;1); ;
2 2
x y + +
⇒ ∈
Xét (**) có: x+ y = −4 2 y Xét:
(
2)
(x+1) y+ xy x− +x
(
2)
(x 1) 2(y 2 y 1) x x 2
= + − − + − + +
(
2 2)
(x 1) 2( y 1) x x 2
= + − − − + +
Xét x≤2, áp dụng BĐT Cô si cho ba số không âm x+1;2(2−x x); +1 ta có:
1 1 2(2 ) 3
2( 1)(2 )( 1)
3
x x x
x+ −x x+ ≤ + + + + −
1 1 1 2(2 ) 3
( 1)(2 )( 1) 4
2 3
x x x
x x x + + + + −
⇔ + − + ≤ ⋅ =
Dấu "=" xảy ra 1 1 x y
⇔ = =
Xét x>2 ta có (x+1)(2−x x)( + < ⇒1) 0 (x+1)
(
y+ xy x− 2+x)
< ⇔ <0 4 0 (vô lí) Vậy HPT có nghiệm ( ; ) (1;1); 1 17 1; 172 2
x y ∈ + + .