• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ôn tập Nito đầy đủ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ôn tập Nito đầy đủ"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP TỰ LUẬN

1)a. Để điều chế NH3, người ta đun 40g (NH4)2SO4 (có chứa x% (NH4)2SO4 nguyên chất) với một dung dịch NaOH 2M. Tính x biết rằng ta thu được 11,2 lít NH3 (đktc). Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần thiết cho thí nghiệm trên.

b.Dẫn toàn bộ khí NH3 trên vào một bình có V=1 lít và nung một thời gian ở nhiệt độ không đổi, khi cân bằng có 40% NH3 bị phân li thành N2

và H2. Tính hằng số cân bằng của phản ứng.

2)Một bình kín có thể tích 10 lít. Cho vào bình 0,5 mol N2, 1,5 mol H2 và một ít xúc tác thích hợp. Nung ở nhiệt độ t1 không đổi cho đến khi hệ thống đạt đến trạng thái cân bằng thì áp suất P=P1 atm. Nếu thêm vào bình một ít H2SO4 đặc (thể tích không đáng kể) thì áp suất còn lại là P2

với P1=1,75P2 (P1, P2 được đo ở cùng nhiệt độ t1). Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.

3)Hoà tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm kim loại A (hoá trị I) và kim loại B (hoá trị II) vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và H2SO4 được 1,344 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO2 và SO2. Biết tỉ khối hơi của Y so với H2 là 24,5

a.Tính khối lượng muối khan thu được

b.Nếu đề bài không cho tỉ khối hơi Y với hiđro thì chỉ xác định được khoảng giới hạn của lượng muối khan trên. Tìm khoảng giới hạn này.

4)Cho 200ml dung dịch A chứa HNO3 1M và H2SO4 0,2M trung hoà với dung dịch B chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 1M.

a.Tính thể tích dung dịch B cần dùng.

b.Dùng 200ml dung dịch A tác dụng vừa đủ với 11,28g hỗn hợp kim loại Cu, Ag. Sau phản ứng được dung dịch C và khí D (không màu, hoá nâu ngoài không khí). Tính thể tích khí D ở 27,30C và 1atm.

5)Cho mg hỗn hợp A gồm Mg, Al và Fe phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch B (không chứa NH4NO3) và V lít hỗn hợp X gồm NO, N2O với

/ 2

16, 75.

d

X H

Các khí đo ở đktc. Tính khối lượng muối có trong dung dịch B theo m và V.

6)Hoà tan 48,8g hỗn hợp gồm Cu và một oxit sắt trong dung dịch HNO3 đủ, thu được dung dịch A và 6,72 lít khí NO (đktc). Cô cạn dung dịch A được 147,8g chất rắn khan.

a. Xác định công thức của oxit sắt.

b.Cho cùng lượng hỗn hợp trên phản ứng với 400ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B và chất rắn D. Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch AgNO3 dư được kết tủa. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.

c.Cho D phản ứng với dung dịch HNO3. Tính thể tích NO ở 27,30C, 1atm

7)Nung muối A(NO3)2 trong một bình kín có V=11,2 lít (bình không chứa gì) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại 1chất rắn B cân nặng 16g. Áp suất trong bình khi đó là 1,1 atm (27,30C)

a. Xác định kim loại A và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí chứa trong bình

b.Thêm vào 16g chất rắn B một kim loại C có hoá trị I, sau đó cho tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng tạo ra 5,6 lít NO2 (đktc) và hỗn hợp 2 muối có tổng số khối lượng là 80,1g. Xác định kim loại C và khối lượng C đã dùng.

8)Thêm 2,52g bột sắt vào 150ml dung dịch chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,5M. Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và dung dịch B.

a.Tính khối lượng chất rắn A.

b.Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch B, biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

c.Lấy toàn bộ chất rắn A đem tác dụng dung dịch HNO3 đặc. Tính thể tích khí màu nâu thoát ra ở đktc.

9)Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63g dung dịch HNO3 theo các phản ứng:

Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O

Thể tích khí NO2 thoát ra là 1,568 lít (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, được 9,76g chất rắn. Tính số gam mỗi chất trong A và nồng độ % của dung dịch HNO3 (giả thiết HNO3 không bị mất do bay hơi trong quá trình phản ứng).

10)Hoà tan hoàn toàn 9,74g hỗn hợp Cu và Ag (mỗi chất có thành phần thay đổi từ 0→100%) bằng HNO3 loãng được V lít NO (đktc).

a.Định V.

b.Biết V=1,12 lít, xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp

11)Cho mg hỗn hợp cùng số mol FeS2 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 khi đun nóng thu được dung dịch A; 14,336 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối hơi so với hiđro là 19. Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng.

12)Cho hỗn hợp X gồm 6,5g Zn và 4,8g Mg phản ứng với 200ml dung dịch Y Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M thu được chất rắn A.

a.Chứng minh rằng Cu và Ag đã kết tủa hoàn toàn. Tinh khối lượng chất rắn A.

b.Để phản ứng hết với X cần bao nhiêu thể tích dung dịch Y?

13)Cho 3 miếng Al kim loại vào 3 cốc đựng dung dịch axit nitric nồng độ khác nhau: Ở cốc 1 thấy có khí không màu bay ra và hoá nâu trong không khí. Ở cốc 2 thấy bay ra một khí không màu, không mùi, không cháy, hơi nhẹ hơn không khí. Ở cốc 3 không thấy khí thoát ra, nhưng nếu lấy dung dịch sau khi Al tan hết cho tác dụng với NaOH dư thấy thoát ra khí mùi khai. Viết các phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion.

14)Cho miếng Zn vào cốc 1 đựng dung dịch NaOH và NaNO3; cho miếng Al vào cốc 2 đựng dung dịch KOH và KNO3; cho miếng Ba vào cốc 3 đựng dung dịch muối X. Người ta nhận thấy cả ba trường hợp đều thu được hỗn hợp khí H2 và NH3; trong cốc 3 có tạo thành kết tủa không tan trong dung dịch HCl. Hãy biện luận để viết các phương trình phản ứng xảy ra.

15)Cho x mol Fe tác dụng với y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch D. Hỏi trong dung dịch D tồn tại những ion nào? Hãy thiết lập mối quan hệ giữa x và y để có thể tồn tại những ion đó.

16)Cho mg hỗn hợp A gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư đến khi phản ứng kết thúc được 1,3 lít dung dịch B và hỗn hợp khí C (gồm NO và CO2). Cho toàn bộ khí C vào bình kín dung tích 4,47 lít chứa không khí (20% O2 và 80% N2 theo thể tích) 250C; 0,82atm.

(2)

Đến khi áp suất ổn định thấy áp suất tăng 60% so với khi chỉ chứa không khí (đo cùng ở 250C). Cô cạn dung dịch B rồi nung đến khối lượng không đổi được 20,8g chất rắn D. Nếu cho hỗn hợp khí C qua dung dịch nước vôi bão hoà thì được 6g kết tủa.

a.Viết tất cả phương trình phản ứng hoá học xảy ra.

b.Tính m và thành phần % theo thể tích của các khí trong bình lúc cuối cùng

c.Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dung dịch B. Biết rằng để phản ứng hết với 130ml dung dịch B cần 161,2ml dung dịch NaOH 0,5M.

(Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

17)a.Một oxit của nitơ có công thức NOx, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Xác định NOx. Viết phản ứng của NOx với dung dịch kiềm dưới dạng ion rút gọn.

b.NOx nhị hợp theo phản ứng: 2NOx (k) ↔ N2O2x (k). NOx là khí màu nâu, N2O2x là khí không màu.

-Khi giảm áp suất hệ phản ứng, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nào? Giải thích.

-Khi ngâm bình chứa NOx vào nước đá, thấy màu nâu của bình nhạt dần. Cho biết phản ứng thuận là phát nhiệt hay thu nhiệt? Giải thích.

18)Hoà tan hoàn toàn 10,02g hỗn hợp Mg, Al, Al2O3 trong Vml dung dịch HNO3 1M được 6,72 lít khí NO (đo ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch NaOH 2M vào A đến khi lượng kết tủa không thay đổi nữa thì hết 610ml. Lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 6g chất rắn.

a.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu và tính V.

b.Nếu chỉ dùng 500ml dung dịch NaOH 2M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

19)Người ta nung 6,375g Cu (II) đisuafua trong oxi dư thu được chất rắn A và hỗn hợp B gồm hai khí. Nung nóng A rồi cho luồng khí NH3 dư đi qua, thu được chất rắn A1. Cho A1 tan hoàn toàn trong HNO3 thu được dung dịch A2. Cô dung dịch A2 rồi nung ở nhiệt độ cao được chất rắn A3 và hỗn hợp khí B3. Cho B3 hấp thụ hoàn toàn bởi 250ml H2O thu được dung dịch A4. Sau khi hấp thụ, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Mặt khác cho hỗn hợp B lần lượt tác dụng với dung dịch KMnO4, dung dịch Br2, dung dịch nước vôi, khí H2S dư.

a.Viết các phương trình phản ứng

b.Tính pH của dung dịch A4. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn

20)Dung dịch B chứa hai chất tan là H2SO4 và Cu(NO3)2. 50ml dung dịch B phản ứng vừa đủ với 31,25ml dung dịch NaOH 16%, d=1,12g/ml.

Lọc lấy kết tủa sau phản ứng, đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, được 1,6g chất rắn.

a.Tính nồng độ mol/l của dung dịch B.

b.Cho 2,4g đồng vào 50ml dung dịch B (chỉ có khí NO bay ra). Hãy tính thể tích NO thu được ở đktc (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

21)Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Al và Mg ở dạng bột mịn đã được trộn đều. Chia 3,64g hỗn hợp A thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần thứ nhất bằng dung dịch HCl thu được 1,568 lít khí H2. Cho phần thứ hai vào 50ml dung dịch NaOH 0,5M (lấy dư), thu được dung dịch B và chất rắn C. Tách riêng chất rắn C rồi cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng, thu được 2,016 lít khí NO2 duy nhất và dung dịch D.

a.Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. b.Tính khối lượng muối nitrat tạo thành trong dung dịch D.

c.Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần thiết để:

-Đủ hoà tan hoàn toàn phần thứ nhất.

-Khi cho vào dung dịch B thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. (Các thể tích khí đo ở đktc)

22)Hoà tan hết 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (đều không màu) có khối lượng 2,59g, trong đó có một khí bị hoá thành màu nâu trong không khí.

a.Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp b.Tính số mol HNO3 đã phản ứng

c.Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

23)A1 là muối có khối lượng phân tử bằng 64 đvC và có công thức đơn giản là NH2O. A3 là một oxit của nitơ có tỉ lệ

1

:

3

32 : 23

A A

M M 

a. Xác định công thức phân tử của A1 và A3. b.Hoàn thành sơ đồ phản ứng:

0 0

2 2 2

1 2 2 3 4 5 3

O O H O

t Cu t

A   N  A  A   A  A   A

24)Một hợp kim A gồm Al và Cu (ở dạng bột). Lấy mg hoà tan bằng 500ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít cho tới khi khí ngừng thoát ra thì thu được 6,72 lít H2 (đktc) và còn lại m1g kim loại gồm Al dư và Cu. Lấy mg A hoà tan bằng 500ml dung dịch HNO3 nồng độ b mol/lít cho tới khi khí ngừng thoát ra thì thu được 6,72 lít NO (đktc) và còn lại m2g kim loại gồm Al dư và Cu.

a.Tính a và b.

b.Lấy riêng m1g và m2g kim loại ở trên đem oxi hoá hoàn toàn thành oxit thì thu được 1,6064m1g oxit và 1,542g m2g oxit. Tính m.

25)Hoà tan hết hỗn hợp gồm có Al-Cu trong axit HNO3 loãng, nóng thì được dung dịch A. Cho biết các chất tạo thành? Hãy viết các phản ứng xảy ra tiếp theo trong những trường hợp sau đây:

a.Cho vào A một lượng dư NaOH

b.Cho vào A một lượng NaOH vừa đủ để hỗn hợp đạt đến môi trường trung tính c.Lấy kết tủa ở (b) đem nung đến khối lượng không đổi

d.Lấy sản phẩm sinh ra ở (c) đem nung trong luồng khí hiđro sẽ thu được gì?

26)Nung 9,4g muối M(NO3)n trong bình kín có V=0,5 lít chứa khí N2. Nhiệt độ và áp suất trong bình trước khi nung là 0,984atm và 270C. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết còn lại 4g oxit M2On, đưa về 270C áp suất trong bình là p.

a.Tính nguyên tử khối của M và áp suất p.

b.Lấy 1/10 lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào nước thành 0,25 lít dung dịch A -Tính pH của dung dịch A.

-Dung dịch A có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu gam M2O và bao nhiêu lít khí NO được tạo thành (đktc)?

(3)

27)Một hỗn hợp X gồm kim loại M (có hai hoá trị 2 và 3) và MxOy. Khối lượng của X là 80,8g. Hoà tan hết X bởi dung dịch HCl thu 4,48 lít H2

(đktc), còn nếu hoà tan hết X bởi dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Biết rằng trong X có một chất có số mol gấp 1,5 lần số mol chất kia. Xác định M và MxOy.

28)Hoà tan vừa đủ một lượng hỗn hợp gồm kim loại M và oxit MO (M có hoá trị không đổi và MO không phải là oxit lưỡng tính) trong 750ml dung dịch HNO3 0,2M được dung dịch A và khí NO. Cho A tác dụng vừa đủ với 240ml dung dịch NaOH 0,5M thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 2,4g chất rắn. Tìm M, tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu và thể tích khí NO sinh ra ở 27,30C và 1atm 29)Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn ag hỗn hợp A vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, khi hoà tan hết cùng ag hỗn hợp A vào dung dịch HNO3 đặc thu được dung dịch B và có khí màu nâu bay ra. Dung dịch B chia làm 2 phần bằng nhau: phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư thu được 5,825g kết tủa. Thêm dung dịch Ba(OH)2 vào phần 2 cho đến dư, lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao được chất rắn C.

a.Tính thành phần % của mỗi chất trong hỗn hợp A.

b.Tính số gam chất rắn C.

30) Để mg phôi bào sắt A ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp B khối lượng 12g gồm Fe và các oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit nitric thấy giải phóng ra 2,24 lít khí duy nhất NO (đktc)

a.Viết các phương trình phản ứng b.Tính khối lượng m của A.

NHÓM NITƠ

1.Tìm câu SAI trong số những câu sau:

a.Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng b.So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất c.So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất d.Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường 2.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là

a.ns2np5 b.ns2np3 c.ns2np2 d.ns2np4

3.Câu nào SAI?

a.Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường b.Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử c.Phân tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết d.Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn 4.Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?

a.Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí b.Dùng đồng để khử hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao

c.Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn d.Dùng hidro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ.

5.Chất có thể dùng để làm khô khí NH3

a.H2SO4 đặc b.CaCl2 khan c.CuSO4 khan d.KOH rắn

6.Câu nào SAI trong số các câu sau?

a.NH3 có tính chất của một bazơ, do đó nó có thể tác dụng với axit b.NH3 tác dụng với mọi dung dịch muối kim loại c.Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hidroxit của nó không tan trong nước

d.Dung dịch NH3 hòa tan được một số hidroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+,…

7.Phương trình phản ứng nào sau đây KHÔNG thể hiện tính khử của NH3?

a.4NH3+5O2→4NO+6H2O b.NH3+HCl→NH4Cl c.8NH3+3Cl2→6NH4Cl+N2 d.2NH3+3CuO→3Cu+3H2O+N2

8.Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?

a. Yếu b.Trung bình c.Mạnh d.Không điện li

9.Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó:

a.muối amoni chuyển thành màu đỏ b.thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc c.thoát ra một khí màu nâu đỏ d.thoát ra một khí không màu, không mùi

10.Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào?

a.NH4HCO3 b.(NH4)2CO3 c.Na2CO3 d.NaHCO3

11.Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 10%. Thành phần % về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là

a.15% và 85% b.82,35% và 17,65% c.25% và 75% d.22,5% và 77,5%

12.Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hidro ở nhiệt độ 00C và 10atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Biết rằng có 60% hidro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là

a.10atm b.8atm c.9atm d.8,5atm

13.Có hai nguyên tố X,Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của nguyên tử X và Y bằng số khối của nguyên tử natri. Hiệu số điện tích hạt nhân của chúng bằng số điện tích hạt nhân của nguyên tử nitơ. Vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là a.X và Y đều thuộc chu kì 3 b.X thuộc chu kì 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kì 2, nhóm VA

c.X và Y đều thuộc chu kì 2 d.X thuộc chu kì 3, nhóm VA; Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA 14.Người ta có thể điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân amoni đicromat (NH4)2Cr2O7:

(NH4)2Cr2O7→Cr2O3+N2+4H2O. Biết khi nhiệt phân 32g muối thu được 20g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là

a.90% b.100% c.91% d.Kết quả khác

15.Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là

a.17,18% b.18,18% c.36,36% d.35%

(4)

16. Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:

a.màu đen sẫm b.màu vàng c.màu trắng đục d.không chuyển màu

17.Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?

a.Không có hiện tượng gì b.Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra

c.Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra d.Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra 18.Hợp chất nào của nitơ KHÔNG ĐƯỢC tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

a.NO b.NH3 c.NO2 d.N2O5

19.Những kim loại nào sau đây KHÔNG tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?

a.Fe, Al b.Cu, Ag, Pb c.Zn, Pb, Mn d.Fe

20.Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?

a.CO b.H2O c.NO d.NO2

21.Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn vào dung dịch axit HNO3 thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy nồng độ axit này thuộc loại nào?

a. Đặc b.Loãng c.Rất loãng d.Không xác định được

22.Cho 3,2g đồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được là

a.1,12 lít b.0,1 lít c.4,48 lít d.2,24 lít

23.Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí có tính chất nào sau đây?

a.Không màu b.Màu nâu đỏ c.Không mùi d.Có mùi khai

24.Cho 1,5 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết với X là

a.2 lít b.0,1 lít c.0,01 lít d.Kết quả khác

25.Dùng 56m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là

a.36,22kg b.362,2 tấn c.3622kg d.Kết quả khác

26.Nhiệt phân muối Fe(NO3)3 trong không khí thu được các chất

a.FeO, NO2, O2 b.Fe, NO2, O2 c.Fe2O3, NO2 d.Fe2O3, NO2, O2

27. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO3 và H3PO4

a. Đồng kim loại và dung dịch AgNO3 b.Giấy quỳ và bazơ c. Đồng kim loại và giấy quỳ d.dung dịch AgNO3 và giấy quỳ 28.Có 7 ống nghiệm, mỗi ống chứa riêng biệt một trong các dung dịch sau: KI, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, NaOH, nước clo và (NH4)2SO4. Không dùng thêm hóa chất nào khác có thể nhận biết được các chất nào trong số đó?

a.Tất cả b.KI, BaCl2, NaOH, (NH4)2SO4 c.BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, nước clo d.Na2SO4,NaOH,(NH4)2SO4

29.Hai oxit của nitơ X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi là 69,55%. Biết rằng tỉ khối của X so với H2 bằng 23, tỉ khối của Y so với X bằng 2. Hai oxit X và Y là

a.NO2 và N2O4 b.NO và NO2 c.N2O và NO d.N2O5 và NO2

30.Tròng phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:

a.không khí b.NH3 và O2 c.NH4NO2 d.Zn và HNO3

31.Câu nào SAI?

a.Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước b.Amoniac là một bazơ

c. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O d.Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch 32.Khí NH3 tan nhiều trong nước vì:

a.là chất khí ở điều kiện thường b.có liên kết hidro với nước

c.NH3 có phân tử khối nhỏ d.NH3 tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ 33.Thành phần của dung dịch NH3 gồm:

a.NH3, H2O b.

NH

4, OH- c.NH3,

NH

4, OH- d.

NH

4

, OH

, H

2

O , NH

3

34. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là

a.8 lít b.2 lít c.4 lít d.1 lít

35.Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là:

a.11,2 lít b.5,6 lít c.3,5 lít d.2,8 lít

36.Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là

a.NO b.NO2 c.N2O3 d.N2O5

37.Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hidro ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Biết rằng có 60% hidro tham gia phản ứng. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì % các khí N2 và H2 tham gia phản ứng lần lượt là:

a.20% và 40% b,30% và 20% c.10% và 30% d.20% và 20%

38.Trong công thức cấu tạo của HNO3, N có hóa trị

a.5 b.2 c.4 d.3

39.Câu nào sau đây SAI?

a. Axit nitric là chất lỏng không màu mùi hắc, tan vô hạn trong nước b.N2O5 là anhidrit của axit nitric

c.HNO3 là một trong những hóa chất cơ bản và quang trọng d.Dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh 40.Vàng kim loại có thể phản ứng với:

a.dung dịch HCl đặc b.dung dịch HNO3 loãng c.dung dịch HNO3 đặc, nóng d.nước cường toan (hỗn hợp của 1V axit HNO3 đặc và 3V HCl đặc)

41.Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình oxi hóa-khử này bằng:

a.22 b.20 c.16 d.12

(5)

42.Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là

a.CO2 b.NO2 c.Hỗn hợp khí CO2 và NO2 d.Không có khí bay ra

43.Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỉ khối với H2 bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là

a.1,12 lít b.2,24 lít c.4,48 lít d.0,448 lít

44.Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào?

a.Ag2O, NO2 b.Ag2O, NO2, O2 c.Ag, NO2, O2 d.Ag2O, O2

45. Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì?

a.Tàn đóm tắt ngay b.Tàn đóm cháy sáng c.Không có hiện tượng gì d.Có tiếng nổ

46.Dung dịch X có chứa các ion:

NH

4

, Fe

2

, Fe

3

, NO

3. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X cần dùng các hóa chất nào sau đây?

a.Dung dịch kiềm, H2SO4 đặc, Cu b.Dung dịch kiềm, giấy quỳ

c.Giấy quỳ tím, Cu d.Các chất khác

47.Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) khí thoát ra là

a.2,24 lít b.1,12 lít c.0,112 lít d.4,48 lít

48.Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch X có chứa các ion

NH

4

, SO

42

, NO

3 thì có 11,65g một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch X là:

a.(NH4)2SO4:1M;NH4NO3:2M b.(NH4)2SO4:2M;NH4NO3:1M c.(NH4)2SO4:1M;NH4NO3:1M d.(NH4)2SO4:0,5M;NH4NO3:2M 49.Hòa tan 1 mol Na3PO4 vào nước. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là

a.1 b.2 c.3 d.4

50.Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150kg photpho là (có 3%P hao hụt trong quá trình sản xuất)

a.1,189 tấn b.0,2 tấn c.0,5 tấn d.2,27 tấn

51.Cho 100ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50ml dung dịch H3PO4 1M, dung dịch muối thu được có CM

a.0,55M b.0,33M c.0,22M d.0,66M

52.Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất?

a.NH4Cl b.NaNO3 c.(NH4)2SO4 d.(NH2)2CO

53.Cho 13,44m3 khí NH3 (đktc) tác dụng với 49kg H3PO4. Thành phần khối lượng của amophot thu được là

a.NH4H2PO4:60kg; (NH4)2HPO4:13,2kg b.NH4H2PO4:36kg; (NH4)2HPO4:13,2kg; (NH4)3PO4:10kg c.NH4H2PO4:13,2kg; (NH4)2HPO4:20kg; (NH4)3PO4:26kg d.Kết quả khác

54.Câu nào SAI trong các câu sau đây?

a.Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron b.Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7 c.Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác d.Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p

55.Khi nung nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit?

a. Axit nitric đặc và cacbon b. Axit nitric đặc và lưu huỳnh c. Axit nitric đặc và đồng d. Axit nitric đặc và bạc

56.Khi hòa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Hàm lượng % của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là

a.4,0% b.2,4% c.3,2% d.4,8%

57.Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)

a.H+,

PO

43 b.

H

, H

2

PO

4

, PO

43 c.

H

, HPO

42

, PO

43 d.

H

, H

2

PO

4

, PO

43

, HPO

42

58.Phân đạm urê thường chứa 46%N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70kg N là

a.152,2 b.145,5 c.160,9 d.200

59.Khí nitơ có thể được tạo thành trong các phản ứng hóa học nào sau đây?

a. Đốt cháy NH3 trong khí quyển oxi b.Phân hủy NH4NO3 khi nung nóng c.Phân hủy AgNO3 khi nung nóng d.Phân hủy NH4NO2

60.Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là

a.NH4Cl b.HCl c.N2 d.Cl2

61.Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do

a.Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính b.Zn(OH)2 là một bazơ ít tan

c.Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan d.NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu 62.Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng?

a.Bột CuO từ màu đen sang màu trắng b.Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ b.Bột CuO không thay đổi màu d.Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh,có hơi nước ngưng tụ 63.Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hidro là 15,5. Thành phần % của N2 và O2 về thể tích là

a.8,82% và 91,18% b.77,5% và 22,5% c.25% và 75% d.Kết quả khác

64.Dùng 4,48 lít NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?

a.48g b.12g c.6g d.24g

65.Một nguyên tố R có hợp chất với hidro là RH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R đó là

a.nitơ b.photpho c. vanadi d.Kết quả khác

66.Sản phẩm khí thoát ra khi cho dung dịch HNO3 loãng phản ứng với kim loại đứng sau hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại là

(6)

a.NO b.NO2 c.N2 d.Tất cả đều sai 67.Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãng?

a.Không có hiện tượng gì b.Dung dịch có màu xanh, có khí nâu bay ra

c.Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra d.Dung dịch có màu xanh, có khí không màu và hóa nâu trong không khí 68.Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện, nhiệt độ và áp suất) là

a.3 lít b.4 lít c.5 lít d.7 lít

69.Thể tích N2 thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2

a.4,48 lít b.44,8 lít c.14 lít d.22,5 lít

70.Câu nào SAI trong các câu sau khi nói về muối nitrat?

a. Đều tan trong nước b. Đều là chất điện li mạnh c. Đều không màu d. Đều kém bền đối với nhiệt

71.Cho 13,5g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu là

a.0,05M b.0,68M c.0,86M d.0,9M

72.Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất

a.Cu, O2, N2 b.Cu, NO2, O2 c.CuO, NO2, O2 d.Cu(NO2)2, O2

73. Để tinh chế NaCl có lẫn NH4Cl và MgCl2, người ta làm như sau:

a. Đun nóng hỗn hợp (để NH4Cl thăng hoa, rồi cho dung dịch kiềm dư vào, tiếp theo là cho dung dịch HCl vào, lọc kết tủa, cô cạn phần nước lọc.

b.Cho dung dịch HCl vào và đun nóng c.Cho dung dịch NaOH loãng vào và đun nóng d.Hòa tan thành dung dịch rồi đun nóng để NH4Cl thăng hoa

74.Công thức hóa học của magie photpho là

a.Mg2P2O7 b.Mg2P3 c.Mg3P2 d.Mg3(PO4)2

75.Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào sau đây?

a.Hàm lượng % nitơ có trong phân đạm b.Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất

c.Khả năng bị chảy rửa trong không khí d.Có phản ứng nhanh với nước nên có tác dụng nhanh với cây trồng 76.Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?

a.K b.K2O c.Phân kali đó so với tạp chất d.Cách khác

77.Câu nào đúng trong các câu sau đây?

a.Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc b.Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học c.Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử

d.Trong phản ứng N2+O2→2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nitơ tăng từ 0 đến +2

78.Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 50% P2O5. Hàm lượng % của canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là

a.69,0 b.65,9 c.71,3 d.73,1

79.Thành phần khối lượng của photpho trong Na2HPO4 ngậm nước là 11,56%. Tinh thể hiđrat ngậm nước đó có số phân tử H2O là

a.0 b.1 c.7 d.12

80.Có ba lọ axit riêng biệt chứa các dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 không có nhãn. Dùng các chất nào sau đây để nhận biết?

a.Dùng muối tan của bari, kim loại đồng b.Dùng giấy quỳ tím, dung dịch bazơ c.Dùng dung dịch muối tan của bạc d.Dùng dung dịch phenolphtalein, giấy quỳ 81.Thể tích NH3 cần dùng để điều chế 6300kg HNO3 nguyên chất là

a.2240 lít b.2240 m3 c.2240 dm3 d.Kết quả khác

82.Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ: NO, NO2, NxOy. Biết %VNO=45%; %

15 %;% 23 , 6 %.

2

NO

NO

m

V

Công thức của NxOy

a.NO2 b.N2O5 c.N2O4 d.N2O3

83. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính?

a.NaNO3, H2SO4 đặc b.N2 và H2 c.NaNO3, N2, H2, HCl d.AgNO3, HCl

84.Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1mol NH3 sẽ thu được một lượng HNO3 là:

a.63g b.50,4g c.78,75g d.Kết quả khác

85.Câu nào sau đây SAI? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bitmut

a. độ âm điện các nguyên tố giảm dần b.bán kính của nguyên tử các nguyên tố tăng dần c. năng lượng ion hóa của các nguyên tố giảm dần d.nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp electron 86.Khi cho HNO3 tác dụng với kim loại không tạo ra được sản phẩm nào?

a.NH4NO3 b.N2 c.NO d.N2O5

87.Chất nào có thể hòa tan được AgCl?

a.Dung dịch HNO3 b.Dung dịch H2SO4 đặc c.Dung dịch NH3 d.Dung dịch HCl 88.Phản ứng nào sau đây KHÔNG chứng minh tính khử của NH3?

a.4NH3+5O2→4NO+6H2O b.NH3+HCl→NH4Cl c.8NH3+3Cl2→6NH4Cl+N2 d.2NH3+3CuO→3Cu+3H2O+N2 89.Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất?

a.Khí màu đỏ thoát ra b.Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra c.Dung dịch không màu, khí màu nâu thoát ra d.Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra 90.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VA là:

a.ns2np3 b.ns2np2 c.(n-1)d3ns2 d.(n-1)d10ns2np3

91.Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều thuộc các nguyên tố họ

(7)

a.s b.d c.p d.f 92.Trong nhóm VA nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất?

a.N b.P c. As d.Bi

93.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA được xếp theo thứ tự tăng dần của điện tích hạt nhân là a.2s22p3,4s24p3,6s26p3,3s23p3,5s25p3 b.2s22p3,3s23p3,4s24p3,5s25p3,6s26p3

c.2s22p3,3s23p3,4s24p3,6s26p3,5s25p3 d.6s26p3,5s25p3,4s24p3,3s23p3,2s22p3 94.Nhận định SAI trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA (từ nitơ đến bitmut):

a.tính phi kim giảm dần b. độ âm điện giảm dần

c.tính axit của các hidroxit tăng dần d.nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần 95.Cho phản ứng: NH3+O2→NO+H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên từ trái sang phải là

a.4,4,5,6 b.4,5,4,6 c.5,5,4,6 d.5,4,5,6

96.Cho phương trình hóa học sau: N2+3H2↔2NH3. Khi tăng áp suất chung của hệ thì phản ứng sẽ chuyển dịch như thế nào?

a.Theo chiều thuận b.Không thay đổi c.Theo chiều nghịch d.Không xác định được

97. Để tách riêng khí NH3 ra khỏi hỗn hợp khí O2, người ta:

a.dẫn hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc b.dẫn hỗn hợp đi qua P c.dẫn hỗn hợp đi qua CaO d.dẫn hỗn hợp đi qua NaOH rắn 98.Tách khí NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm NH3 và CO2 chỉ cần dẫn hỗn hợp khí qua một dung dịch sau:

a.HCl dư b.Nước vôi trong c.CuCl2 d.H2SO4 đặc

99.Tách rời khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, SO2, CO2 chỉ cần dẫn hỗn hợp khí qua một trong các dung dịch sau:

a.HCl dư b.Nước brom c.Nước vôi trong d.H2SO4 đặc

100.Cho hỗn hợp khí N2, H2 với chất xúc tác thích hợp ở nhiệt độ t1 và áp suất p1. Sau một thời gian, giữ nguyên t1 thì áp suất bình là p2 khi hệ đạt tới cân bằng. So sánh p1 và p2:

a.p2>p1 b.p2=p1 c.p2<p1 d.Không so sánh được

101. Để tinh chế NH3 có lẫn SO2 và CO2, người ta dẫn hỗn hợp đi qua

a.dung dịch nước brom b.CaO c.dung dịch H2SO4 đặc d.dung dịch nước vôi trong dư 102.Tách nguyên lượng Al2O3 nhanh ra khỏi hỗn hợp gồm Al2O3 và CuO, người ta dùng:

a.dung dịch HCl b.dung dịch H2SO4 loãng c.dung dịch NH3 d.dung dịch NaOH 103.Muốn cho một số loại bánh được xốp, có thể dùng muối sau:

a.CaCO3 b.NaCl c.(NH4)2SO4 d.NH4HCO3

104.Trong nhóm VA, nguyên tố có bán kính nguyên tử nhỏ nhất là

a.N b.P c. As d.Bi

105.Nhận định SAI khi nhận định về các nguyên tố nhóm VA (khi đi từ nitơ đến bitmut):

a. Độ âm điện các nguyên tố giảm dần b.Bán kính của các nguyên tử các nguyên tố tăng dần c.Năng lượng ion hóa của các nguyên tố giảm dần d.Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp electron 106.Tìm câu SAI trong số các câu sau:

a.Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng. b.Bitmut là nguyên tố đứng cuối nhóm VA c.Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân

d.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA là ns2np3 107.Nitơ có thể có các số oxi hóa trong các hợp chất là

a.chỉ có số oxi hóa -3 và +5 b.chỉ có số oxi hóa +3 và +5

c.có số oxi hóa từ -4 đến +5 d.có thể có các số oxi hóa: -3,0,+1,+2,+3,+4,+5

108.Số oxi hóa của nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:

a.NH3,N2,NO2,NO,NO3 b.NO,N2O,NH3,NO3 c.NH3,NO,N2O,NO2,N2O5 d.NO3,NO2,NO,N2O,N2,NH

4

109.Trong công nghiệp, sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào?

a.Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng b.Chưng cất phân đoạn không khí lỏng c.Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí d.Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa 110.Cho phản ứng: NH3+Cl2→HCl+N2. Hệ số cân bằng của phản ứng trên từ trái sang phải là

a.8,3,6,1 b.2,3,6,1 c.4,3,3,2 d.4,3,6,2

111.Cho phương trình phản ứng sau: 2NH3+3Cl2→6HCl+N2. Nhận định ĐÚNG là:

a.Cl2 vừa oxi hóa vừa khử b.Cl2 là chất khử c.NH3 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa d.NH3 là chất oxi hóa 112. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có xúc tác, nhiệt độ thích hợp (Pt, 9000C), phương trình phản ứng xảy ra là:

a.4NH3+4O2→2NO+N2+6H2O b.2NH3+2O2→N2O+3H2O c.4NH3+5O2→4NO+6H2O d.4NH3+3O2→2N2+6H2O 113.Tách rời khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, SO2, C2H4 chỉ cần dẫn hỗn hợp khí qua một trong các dung dịch sau:

a.AgNO3 dư b.Nước brom dư c.Nước vôi trong dư d.H2SO4 đặc

114.Tách nguyên lượng sắt ra khỏi tạp chất: Fe, CuO, ZnO chỉ cần dùng một trong các hóa chất là

a.dung dịch NH3 đặc, dư b.H2SO4 đặc nóng, dư c.Zn(NO3)2 dư d.Ba(OH)2 dư 115.NO2 là anhidrit hỗn tạp vì:

a.tác dụng với H2O tạo ra 2 loại axit b.vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử c.tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra hai muối d.Cả a và c

116.Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k)↔2NO (k), ΔH=-124kJ. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì a.giảm nhiệt độ và áp suất b.giảm nhiệt độ và tăng áp suất c.giảm áp suất d.tăng nhiệt độ

(8)

117. Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là

a.0,5g b.0,94g c.9,4g d.0,94g

118. Để nhận biết ion

PO

43 thường dùng thuốc thử AgNO3 bởi vì:

a.Tạo ra khí có màu nâu b.Tạo ra dung dịch có màu vàng

c.Tạo ra kết tủa có màu vàng d.Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí

119. Để nhận biết ion

NO

3, người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:

a.Tạo ra khí có màu nâu b.Tạo ra dung dịch có màu vàng

c.Tạo ra kết tủa có màu vàng d.Tạo ra khí không màu, hóa nâu trong không khí

120)Photpho đỏ và photpho trắng là hai dạng thù hình có đặc tính gì?

a.Tự bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ thường b.Khó nóng chảy và khó bay hơi

c. Tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua d.Đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime 121)Hãy chỉ ra mệnh đề SAI trong các câu sau. Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut có đặc điểm gì?

a.Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần b.Hợp chất khí với hiđro RH3 có độ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính axit c.Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần d.Trong các axit, HNO3 là axit mạnh nhất

e.Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần

122)Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

a.NH3 b.NO c.N2O5 d.CO2

123)Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây?

a.Cl2, HNO3, KOH, O2, CuO b.Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, dung dịch FeCl2 c.CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2 d.Cl2, HNO3, CuO, O2, dung dịch FeCl3 124)Vì sao khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường?

a.Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ b. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ c.Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn có cặp electron chưa tham gia liên kết

d.Trong phân tử N2, có liên kết 3 rất bền e. Phân tử N2 không phân cực

125)Hoà tan hoàn toàn 1,35g một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro bằng 21. R là kim loại nào sau đây?

a.Al b.Cu c.Fe d.Cr

126)Hoà tan 1,92g kim loại M trong 1,5 lít dung dịch HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO (đktc). M là kim loại nào sau đây?

a.Fe b.Al c.Cu d.Kết quả khác

127)Amoniac là một nguyên liệu quan trọng cho nhiều loại phân bón nông nghiệp. Amoniac được tổng hợp bằng phương pháp Haben theo phương trình sau: N2 (khí) + 3H2 (khí) 2NH3 (khí). Hiệu suất của chất xúc tác lên phản ứng như thế nào?

a.Chất xúc tác thay đổi thời gian cần để đạt đến cân bằng b.Chất xúc tác tăng hiệu suất tạo thành amoniac c.Chất xúc tác giảm hiệu suất tạo thành amoniac d.Chất xúc tác giảm vận tốc của phản ứng nghịch 128)Chọn câu SAI trong các mệnh đề sau.

a.NH3 được dùng để sản xuất HNO3 b.Điều chế NH3 bằng cách cô cạn dung dịch NH4OH

c.NH3 cháy trong khí clo cho khói trắng d.Khí NH3 tác dụng với oxi có xúc tác là Pt ở 8500C – 9000C tạo khí NO2 có màu đỏ 129)Cho một miếng photpho vào 210g dung dịch HNO3 60%. Phản ứng tạo H3PO4 và NO. Dung dịch sau phản ứng có tính axit và phải trung hoà bằng 3,33 lít dung dịch NaOH 1M. Khối lượng miếng photpho là bao nhiêu?

a.31g b.32g c.30,5g d.41g

130)Nhận định nào sau đây đúng?

a. Phân tử NH3 phân cực b.NH3 tan nhiều trong nước c.NH3 là một bazơ d.Tất cả đều đúng

131)Cho phương trình phản ứng: N2 (khí) + 3H2 (khí) 2NH3 (khí). Khi giảm thể tích của hệ xuống 3 lần thì phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào sau đây?

a.Chiều thuận b.Chiều nghịch c.Không thay đổi d.Tất cả đều sai

132)Hỗn hợp chất rắn X gồm ba muối là NaCl, NH4Cl và MgCl2. Hãy chọn phương pháp nào sau đây để tách riêng mỗi muối trong hỗn hợp X.

a. Đun nóng hỗn hợp, hoà tan hỗn hợp còn lại vào nước, dùng dung dịch NaOH, lọc lấy nước trong và cô cạn, dùng dung dịch HCl để hoà tan kết tủa, cô cạn dung dịch

b.Dùng dung dịch NaOH, lọc lấy nước trong và cô cạn, dùng dung dịch HCl để hoà tan kết tủa

c.Đun nóng hỗn hợp, hoà tan hỗn hợp còn lại vào Na2CO3, lọc lấy nước trong và cô cạn, dùng dung dịch HCl để hoà tan kết tủa d.Tất cả đều đúng

133)Amoniac có những tính chất đặc trưng sau: 1. Hoà tan tốt trong nước; 2. Nặng hơn không khí; 3. Tác dụng được với kiềm; 4. Tác dụng được với axit; 5. Tác dụng với oxit; 6. Khử được hiđro; 7. Tác dụng được với một số dung dịch muối; 8. Dung dịch NH3 làm quỳ tím hoá xanh.

Hãy chọn nhóm các câu đúng.

a.1, 4, 5, 6, 8 b.1, 2, 3, 4, 6, 7 c.1, 4, 5, 7, 8 d.Kết quả khác

134)Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, N, Cl,. Cho biết phân tử hợp chất nào sau đây có liên kết phân cực mạnh nhất?

a.NCl3 b.ClF d.NF3 d.Cl2O

135)Chỉ ra mệnh đề đúng trong các câu sau:

a.Na2HPO3 là muối trung hoà vì H3PO3 là axit hai chức b.NaH2PO4, CaHPO4, NaH2PO3 đều là muối axit c.Các muối photphat đều không tan trong nước (từ muối của kim loại kiềm và amoni) d.Tất cả đều đúng

(9)

136)Một hỗn hợp khí gồm NO và NxOy/

15 36, 4;

23

x y

NO N O

M  d 

. Phần trăm thể tích khí NO và NxOy trong hỗn hợp lần lượt là

a.30% và 70% b.60% và 40% c.65% và 35% d.55% và 45%

137)Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của một kim loại hoá trị II thì thu được 4,48 lít khí (đktc) và 26,1g muối khan khi cô cạn sau phản ứng. Kim loại hoá trị II là

a.Ca b.Mg c.Cu d.Ba

138)Hoà tan hoàn toàn mg kim loại đồng vào dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc).

M

hh

 40, 66

. Khối lượng m có giá trị là bao nhiêu?

a.64g b.30g c.31g d.32g

139)Hãy cho biết nhận định nào sau đây về muối nitrat là SAI?

a.Tất cả các muối nitrat có thể tham gia phản ứng trao đổi ion với một số axit, bazơ và một số muối khác b.Muối nitrat rắn không có tính oxi hoá c. Dung dịch muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong môi trường axit d.Muối nitrat rất bền với nhiệt 140)Hỗn hợp X gồm CO2 và một oxit của nitơ có tỉ lệ số mol là 1:1 và có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18,5. Oxit của nitơ có công thức phân tử như thế nào?

a.NO b.NO2 c.N2O3 d.N2O5

141)Hoà tan hoàn toàn 13,5g một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro bằng 21. R là kim loại nào sau đây?

a.Al b.Fe c.Cu d.Kết quả khác

142)Hoà tan 1,92g kim loại M trong 1,5 lít dung dịch HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO (đktc). M là kim loại nào sau đây?

a.Al b.Fe c.Cu d.Kết quả khác

143)Có 6 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch loãng có cùng nồng độ là KNO3, HNO3, K2SO4, H2SO4, KCl, HCl. Hãy chọn phương pháp hoá học nào sau đây để nhận biết từng dung dịch?

a.Dùng quỳ tím, dùng dung dịch AgNO3 b.Dùng quỳ tím, dùng dung dịch BaCl2, dùng dung dịch AgNO3

c.Dùng phenolphtalein, dùng dung dịch BaCl2, dùng dung dịch AgNO3 d.Tất cả đều đúng 144)Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với nhóm nào trong các nhóm chất sau?

a.Ca(OH)2, Ag, C, S, Fe2O3,FeCO3, Fe b.Ca(OH)2, Ag, Au, S, FeSO4, FeCO3, CO2

c.Ca(OH)2, Fe, Cu, S, Pt, FeCO3, Fe3O4 d.Mg(OH)2, Cu, Al, H2SO4, C, CaCO3, S.

145)Cho bột Cu kim loại lần lượt vào dung dịch sau: 1.HCl; 2.KNO3; 3.HCl và KNO3; 4.Fe2(SO4)3. Bột Cu tan được trong các dung dịch nào sau đây?

a.1, 2, 4 b.2, 3 c.3, 4 d.Kết quả khác

146)Dung dịch amoniac có thể hoà tan Zn(OH)2 là do

a.Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính b.Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2

c.Zn(OH)2 là một bazơ ít tan d.NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu 147)Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây?

a.O2, Cl2, CuO, HCl, dung dịch AlCl3 b.Cl2, FeCl3, KOH, HCl c.FeO, PbO, NaOH, H2SO4 d.CuO, KOH, HNO3, CuCl2

148)Cho hỗn hợp gồm FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch A chắc chắn có chứa các ion nào sau đây?

a.Cu2+, Fe2+,

SO

42 b.Cu2+, Fe3+,

SO

42 c.Cu2+, Fe3+, S2- d.Cu2+, Fe2+, S2- 149)Cho NH3 dư tác dụng với axit H2SO4, sản phẩm tạo thành sau phản ứng là sản phẩm nào?

a.(NH4)2S

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Các yếu tố ảnh hưởng đến đáp ứng khách quan sau HXTĐT trong nghiên cứu của chúng tôi cũng tương tự như với phác đồ TCF của Trần Bảo Ngọc (2011).. Một số yếu tố liên

Khi sục khí SO 2 vào dung dịch kiềm thì hiện tượng và cách giải sẽ tương tự với bài toán sục khí CO 2 vào dung dịch kiềm. Vậy khi phản ứng xảy ra

Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy

+ Hình chóp có các mặt bên cùng tạo với đáy một góc bằng nhau thì chân đường cao là tâm đường tròn nội tiếp đa giác đáy.. + Hình chóp có một mặt bên vuông góc với

+ Là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều + Các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau - Hình hộp: Là lăng trụ có đáy là hình bình hành + Hình hộp đứng có các cạnh

Nhiều qui trình nút TMC cửa gây phì đại gan trước phẫu thuật đã được áp dụng tại nhiều trung tâm phẫu thuật cắt ghép gan lớn trên thế giới, đến thời điểm hiện tại

Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên.. Cho hình chóp tứ giác