Thứ Hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.
Trong hai hình dưới đây :
A B
(Hình A có:
34 hình lập phương nhỏ)
(Hình B có:
24 hình lập phương nhỏ)
Ôn lại bài cũ :
Thứ Hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020 Toán
Bài 73. Xăng-ti-mét khối. Đề - xi-mét khối
(Hướng dẫn học trang 44)
1. Xăng- ti- mét khối.
1cm 1cm3
Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Xăng – ti – mét khối viết tắt là:
cm
32. Đề - xi - mét khối.
1 dm
1dm
3Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
dm
3Đề - xi – mét khối viết tắt là :
Thứ Hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020 Toán
Bài 73. Xăng-ti-mét khối. Đề - xi-mét khối
Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
3. Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khối
1dm
3 Cần bao nhiêu hộp hình lập phương cạnh 1cm để xếp đầy hộphình lập phương cạnh 1dm?
Câu hỏi
1dm
1cm 1cm3
Thứ Hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020 Toán
Bài 73. Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
Mối quan hệ giữa xăng-ti - mét khối và đề - xi – mét khối
Hình lập phương cạnh 1dm gồm : 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập
phương cạnh 1cm.
Thứ Hai, ngày 20 tháng 4 năm 2020 Toán
Bài 73. Xăng-ti-mét khối. Đề - xi-mét khối
Thể tích của hình trên
là ... cm3 Thể tích của hình trên là ... cm3
3. a) Đọc các số đo thể tích: 68cm3 ; 54,3dm3 ; 4
5 cm3 b) Viết các số đo: ba mươi bảy đề - xi- mét- khối;
năm phần tám xăng - ti- mét khối;
c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Thể tích của hình
trên là ... cm3 Thể tích của hình trên là ... cm3
4. Hoạt động thực hành Bài 1 : Viết vào ô trống
Viết số
Viết số Đọc sốĐọc số
8585cmcm33 TámTám mươi mươi lămlăm xăng – ti –mét khối. xăng – ti –mét khối.
604604dmdm33 23,02
23,02dmdm33
Bốn trăm Bốn trăm haihai mươi mươi támtám xăng – ti – mét khối. xăng – ti – mét khối.
Chín phẩy một
Chín phẩy một trăm linh trăm linh baba đề - xi – mét khối. đề - xi – mét khối.
BốnBốn phần phần chínchín xăng – ti – mét khối. xăng – ti – mét khối.
Sáu trăm linh bốn đề - xi - mét khối
Hai mươi ba phẩy không hai đề - xi – mét khối Ba phần tám xăng – ti – mét khối
9,103dm3 428cm3
8
3 cm3
9
4 cm3
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3 = ………… cm3 10,2dm3 = …………..cm3 634dm3 = ………….cm3
1000 10 200 634 000
0,8dm3 = ………...cm800 3
b) 6000m3 = ………… dm3 234 000cm3 = …………..dm3
6
234
1. Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm
32. Đề - xi - mét khối là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1dm. Xăng – ti – mét
khối viết tắt là: dm
3Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng?”
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
1/ Xăng- ti – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm. S 2/ Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm. Đ
Đ 3/ 1dm3 = 1000cm3 .
4/ 1cm3 = 1000dm3 . S
Thứ Hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020 Toán