Tiết 72: Luyện tập
Rút gọn phân số
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu quy tắc rút gọn một phân số?
Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số,ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1)
của chúng.
Rút gọn phân số sau:
a) 45
27
15 .
14
21 .
b) 3
a)
b)
Câu 2
: Thế nào là phân số tối giản ?Phân số tối giản (hây phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1.
Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau:
45
27
9 : 45
9 : 27
5
3
15 .
14
21 .
3
5 . 2
3
10
3 3 . 5 . 2 . 7
3 . 7 .
3
3 . 5 . 2 . 7
3 . 7 . 3
8
; 6 15
; 7 19
; 3 21 14
Các phân số tối giản là :
15 7 19
3 và
DẠNG 1: CHỨNG MINH HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU Bài 20 (trang 15.SGK). Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây:
95
; 60 3
; 5 19
; 12 11
; 3 9
; 15 33
9
Để tìm được các cặp phân số bằng nhau, ta nên làm như
thế nào? Bài làm
11 3 11
3 3
: 33
3 : 9 33
9
Ta cần rút gọn các phân số đến tối giản rồi so sánh.
339 3113 5 3
: 9
3 : 15 9
15
3 5 9
15
19 12 )
5 ( : 95
) 5 ( : 60 95
60
19 12 95
60
DẠNG 1: CHỨNG MINH HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU Bài 21 (trang 15.SGK).
Trong các phân số sau, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại:
20
; 14 15
; 10 54
; 9 18
; 3 18
; 12 42
7
Rút gọn các phân số:
Bài giải
6 ; 1 7
: 42
7 : 7 42
7
3 ; 2 6
: 18
6 : 12 18
12
6 ; 1 )
3 (
: 18
) 3 (
: 3 18
3
;
6 1 9
: 54
9 : 9 54
9
Do đó:
54 9 18
3 42
7
15 10 18
12
Vậy phân số không bằng với các phân số còn lại cần tìm là:
20 14
3 ; 2 )
5 (
: 15
) 5 (
: 10 15
10
;
10 7 2
: 20
2 : 14 20
14
Bài 22 (Trang 15-SGK). điền số thích hợp vào ô trống:
60 ; 4
3
60 ; 5
4 ;
60 6
5
50 45
48 50
60 ; 3
2
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH PHÂN SỐ BẰNG PHÂN SỐ CHO TRƯỚC
Bài 24 (trang 16_SGK).Tìm các số nguyên x
và y,biết:
.
84 36 35
3
y
Bài làm
x
Rút gọn phân số:
84
36
12 : 84
12 : 36
7
3
+) Tìm x:
7 3 3
x
x.(3) 3.7 Suy ra:x 3 . 3 7 -7
+) Tìm y:
7 3 35
y
y . 7 3 . 35
Suy ra:y 3 7 . 35 -15
Vậy: x = -7 và y = -15
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH PHÂN SỐ BẰNG PHÂN SỐ CHO TRƯỚC
BÀI TẬP 1:Tìm số nguyên x, biết :
8 2 20
) 2 10
6 ) 5
x
x b a
Bài giải
10 6 ) 5
a x Ta có
5 3 10
6
Vậy 5
3 5
x
nên x.5 3.5 Suy ra
5 5 .
3
x
3
8 2 20
) 2
b x
Ta có 28 41 Vậy4 1 20
2
x
nên
4 .( x 2 ) 1 . 20
Suy ra 4.x 4.2 20 8 20.
4 x 4
28
x
7
Bài 26 trang 16 SGK
Cho đoạn thẳng AB
Hãy vẽ vào vở các đoạn thẳng CD, EF, GH, IK biết rằng:
CD = 3
4 AB
A B
GH = 1
2 AB
EF = 5
6 AB
CD = 3
4 AB
GH = 1
2 AB
EF = 5
6 AB
CD = 3
4 AB
GH = 1
2 AB IK =
5
4 AB
EF = 5
6 AB
CD = 3
4 AB
GH = 1
2 AB
GH = 1
2 AB
Bài 2:
Bài 27 (Trang 16-SGK). Bài 27 (Trang 16-SGK).
Đố : Một học sinh
Đố : Một học sinh đ đ ã “rút gọn” nhưư ã “rút gọn” nh sau: sau:
10 5 5 1
10 10 10 2
Bạn Bạn đ đ ó giải thích: “Tr ó giải thích: “Tr ư ư ớc hết em rút gọn ớc hết em rút gọn Cho 10 , rồi rút gọn cho 5”.
Cho 10 , rồi rút gọn cho 5”.
Đố em làm nh
Đố em làm nh ư ư vậy vậy đ đ úng hay sai? Vì sao? úng hay sai? Vì sao?
Bài 3:
Phân số nào không là phân số tối giản ?.
13
; 9 20
; 18 7
; 11 5
3
Bài 4:
Đánh dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai”
Một học sinh rút gọn Đúng Sai
BÀI 5 Phiếu học tập
x x x
x
5 5
+6 = 6 = 1 +12 12 2
16
16 =64 6 =1 4 4
2
2 3 3 2
2 +2
-12
2
3+2
-2
-5
3 3
8
8 35 - 8 20 =
40 35 - 8 4 5 8 5
= 35 - 8 4 = 3 1
Bài tập ứng dụng thực tế:
Một tủ sách có 1400 cuốn, trong đó có 600 cuốn sách toán học, còn lại là sách văn học. Hỏi mỗi loại sách trên chiếm bao nhiêu phần của tổng số sách?
7 3 200
: 1400
200 :
600 1400
600
Số sách văn học: 1400 – 600 =800 cuốn Số sách văn học: 1400 – 600 =800 cuốn Giải:
Giải:
Số sách toán chiếm:
Số sách toán chiếm: (tổng số sách)(tổng số sách)
Số sách văn chiếm:
Số sách văn chiếm:
7 4 200
: 1400
200 :
800 1400
800 (tổng số sách)(tổng số sách) Vậy sách toán chiếm
Vậy sách toán chiếm
7
3
(tổng số sách)(tổng số sách) sách văn chiếmsách văn chiếm
7
4
(tổng số sách)(tổng số sách)TRẮC NGHIỆM:
Câu1: Điền vào chỗ trống : 4 ...
8 2
A. - 4 B. 1 C. -16 D. -1
Câu2: Điền vào chỗ trống :
A. - 4 B. 4 C. 8 D. -20
4 ...
5 5
Câu 3: Phân số nào sau đây không bằng phân số : 20 14
A. 10 B. C. D.
7
20
14
30 21
20
14
Câu 4:Từ đẳng thức 6 . 4 = 8 . 3 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau nào?
(1): 4 ; (2): 3 ; (3): ; (4): ; (5):
8 6 6 3
8 4 4 8
3 6 8 6
3 4 8 6 4 3
A. Chỉ có (4) sai ; B.Chỉ có (3);(4) đúng ; C. Chỉ có (1);(2) đúng ; D.Tất cả đều đúng
20 ; 3
17 5
. ) 17 56 ;
5 . 8 17
. ) 8
b
a
Bài tập Mở rộng: Rút gọn
3 17
2 17
20 19
16 18
14 16
3 . 2 3
. 2
2 ) 2
2 2
2 ) 2
d
c
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài cũ và làm các bài tập còn lại.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị bài mới.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE