• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2018 -2019

TỔ: TOÁN CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 12

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T01

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL

Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC vuông tại B, AB2,BC4; AA 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C.    ?

A. 20.

V  3 B. V 40. C. 40.

V  3 D. V 20.

Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 5. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. ?

A. 5 3. 6

Va B. 5 3

3

Va . C. 5 3.

4

Va D. V  5 .a3

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 . SA(ABC) và SA 4 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?

A. V 4. B. V 12. C. V 2. D. V 8.

Câu 4. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, DC = a, AD = 3a, SA vuông góc với mặt đáy và SA 2a. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. ?

A. V 3a2 B. V 3a3 C. V 9a3 D. V 9a2

Câu 5. Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết

0

9, 2, 4, 30

SAABACBAC . Thể tích của khối chóp .S ABC là:

A. 18 B. 12 C. 4 D. 6

Câu 6. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V Bh. B. 1

V 2Bh. C. 1

V 3Bh. D. V 2Bh.

(2)

Câu 7. Một khối hộp chữ nhật

 

H có các kích thước là 3, 4, 5. Khối hộp chữ nhật

 

H có các kích

thước lần lượt là 6,8,10. Khi đó tỉ số thể tích

 

VH VH

là:

A. 1

8. B. 8. C. 1

6. D. 6.

Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, SA vuông góc với mặt đáy ; góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC ?

A. 2

3. B. 4

3. C. 4 3

3 . D. 8 3

3 .

Câu 9. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:

A. V=259210 m3 . B. V=7776300 m3.

C. V=2592100 m3. D. V=388815 m3.

Câu 10. Số cạnh của một hình bát diện đều là:

A. 8. B. 9. C. 6. D. 12.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a BC , 2a, SA vuông góc với mặt đáy, 3

SA a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

A. V 6a3. B. Va3. C. V 3a3. D. V 2a3. Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, BD2 ,a AC a , SA vuông góc với mặt đáy,

4

SA a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? A. 8 3

3

Va . B. 4 3

3

Va . C. V 4a3. D. V 8a3.

Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi A D, lần lượt là trụng điểm của SA SD, . Biết thể tích khối chóp S ABCD. bằng 2a3. Tính thể tích của khối chóp S A BCD. . A.

6 3

5 .

a B.

3 3

4 .

a C.

3

2 .

a D.

5 3

4 . a

Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có diện tích ABC bằng a2 và có thể tích V 3a3. Tính chiều cao AA' của khối lăng trụ ABC A B C.   ?

A. AA 9a. B.

3

AA a. C. AA 3a. D. AA 2a.

Câu 15. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC vuông tại B, AB3,BC2; SB5, SA vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp .S ABC ?

A. V 4. B. V 12. C. V 8. D. V 24.

Câu 16. Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC = 2a 2 là :

A. V 8a3. B. V 16 2a3. C. V 6a3. D. V 4a3.

(3)

Câu 17. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V Bh. B. 1

V 2Bh. C. V 2Bh. D. 1

V 3Bh. Câu 18. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A B C  , , sao cho

1 1 1

, ,

2 3 4

SA SA SB SB SC SC. Gọi V V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S A B C.   . Khi đó tỉ số V

V

 là:

A. 24. B. 1

9. C. 9. D. 1

24.

Câu 19. Gọi a b c, , lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật

( )

H V là thể tích của khối hộp chữ nhật

( )

H . Khi đó V được tính bởi công thức nào ?

A.

3

Vabc. B.

2

Vabc. C. V abc. D. V 3abc. Câu 20. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 5 là:

A. V =125. B. V =5. C. V =25. D. V =15.

Câu 21. Biết rằng có 5 loại khối đa diện đều. Đó là các loại nào ?

A.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

5;3 ,

 

6;3 ,

 

7;3 . B.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

3; 4 ,

 

5;3 ,

 

6;3 . C.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

3; 4 ,

 

5;3 ,

 

3;5 . D.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

4; 4 ,

 

5;3 ,

 

3;5 .

Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có diện tích ABC bằng 3a2; cạnh bên của lăng trụ bằng 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C.   ?

A. V 2a3. B. V 6a3. C. V 3a3. D. V 5a3.

Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4 và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA2 6. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) ? A. 2 2

3 . B. 4 2

3 . C. 2

3. D. 2 2.

Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2, BC=4. Biết SA

ABC

5

SA . Thể tích của khối chóp S.ABC là:

A. 20. B. 403 . C. 40. D. 203 .

Câu 25. Hỏi số cạnh và số mặt q của một hình chóp có đáy là một đa giác có 10 cạnh.

A. p10; q10. B. p10;q20.

C. p20; q11 D. p20;q21.

... HẾT ...

(4)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018

TỔ: TOÁN CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 12

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T02

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL

Câu 1. Hỏi số cạnh và số mặt q của một hình chóp có đáy là một đa giác có 10 cạnh.

A. p20; q11 B. p10;q10.

C. p10; q20. D. p20;q21.

Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC vuông tại B, AB2,BC4; AA 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C.    ?

A. 20.

V  3 B. V 40. C. V 20. D. 40.

V  3 Câu 3. Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết

0

9, 2, 4, 30

SAABACBAC . Thể tích của khối chóp .S ABC là:

A. 18 B. 12 C. 4 D. 6

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, BD2 ,a AC a , SA vuông góc với mặt đáy, SA4a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

A.

8 3

3

Va . B. V 4a3. C. V 8a3. D.

4 3

3 Va . Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a BC , 2a, SA vuông góc với mặt đáy,

3

SA a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

A. V 2a3. B. V 6a3. C. Va3. D. V 3a3.

Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 5. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. ?

A. 5 3. 6

Va B. 5 3.

4

Va C. V  5 .a3 D. 5 3

3 Va .

(5)

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, SA vuông góc với mặt đáy ; góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC ?

A. 4

3. B. 2

3. C. 4 3

3 . D. 8 3

3 .

Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2, BC=4. Biết SA

ABC

5

SA . Thể tích của khối chóp S.ABC là:

A. 20

3 . B. 20. C. 40

3 . D. 40.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 . SA(ABC) và SA 4 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?

A. V 12. B. V 4. C. V 2. D. V 8.

Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có diện tích ABC bằng a2 và có thể tích V 3a3. Tính chiều cao AA' của khối lăng trụ ABC A B C.   ?

A. AA 9a. B.

3

AA a. C. AA 3a. D. AA 2a.

Câu 11. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:

A. V=2592100 m3. B. V=259210 m3 .

C. V=7776300 m3. D. V=388815 m3.

Câu 12. Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC = 2a 2 là :

A. V 8a3. B. V 16 2a3. C. V 6a3. D. V 4a3. Câu 13. Số cạnh của một hình bát diện đều là:

A. 8. B. 9. C. 6. D. 12.

Câu 14. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 5 là:

A. V =5. B. V =25. C. V =15. D. V =125.

Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có diện tích ABC bằng 3a2; cạnh bên của lăng trụ bằng 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C.   ?

A. V 2a3. B. V 6a3. C. V 3a3. D. V 5a3.

Câu 16. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC vuông tại B, AB3,BC2; SB5, SA vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp .S ABC ?

A. V 12. B. V 4. C. V 8. D. V 24.

Câu 17. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V Bh. B. 1

V 3Bh. C. 1

V 2Bh. D. V 2Bh.

Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4 và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA2 6. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) ?

(6)

A. 4 2

3 . B. 2 2

3 . C. 2

3. D. 2 2.

Câu 19. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. 1

V  2Bh. B. V 2Bh. C. V Bh. D. 1

V 3Bh.

Câu 20. Gọi a b c, , lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật

( )

H V là thể tích của khối hộp chữ nhật

( )

H . Khi đó V được tính bởi công thức nào ?

A.

3

Vabc. B.

2

Vabc. C. V abc. D. V 3abc.

Câu 21. Một khối hộp chữ nhật

 

H có các kích thước là 3, 4, 5. Khối hộp chữ nhật

 

H có các kích

thước lần lượt là 6,8,10. Khi đó tỉ số thể tích

 

VH VH

là:

A. 8. B. 1

8. C. 1

6. D. 6.

Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi A D, lần lượt là trụng điểm của SA SD, . Biết thể tích khối chóp S ABCD. bằng 2a3. Tính thể tích của khối chóp S A BCD. . A. 6 3.

5

a B. 3.

2

a C. 3 3.

4

a D. 5 3.

4 a

Câu 23. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, DC = a, AD = 3a, SA vuông góc với mặt đáy và SA 2a. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. ?

A. V 3a2 B. V 9a3 C. V 3a3 D. V 9a2

Câu 24. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A B C  , , sao cho

1 1 1

, ,

2 3 4

SA SA SB SB SC SC. Gọi V V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S A B C.   . Khi đó tỉ số V

V

 là:

A. 1

24. B. 24. C. 1

9. D. 9.

Câu 25. Biết rằng có 5 loại khối đa diện đều. Đó là các loại nào ?

A.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

5;3 ,

 

6;3 ,

 

7;3 . B.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

3; 4 ,

 

5;3 ,

 

6;3 . C.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

4; 4 ,

 

5;3 ,

 

3;5 . D.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

3; 4 ,

 

5;3 ,

 

3;5 .

... HẾT ...

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018

(7)

TỔ: TOÁN CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 12 (Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T03

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL

Câu 1. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A B C  , , sao cho

1 1 1

, ,

2 3 4

SA SA SB SB SC SC. Gọi V V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S A B C.   . Khi đó tỉ số V

V

 là:

A. 1

24. B. 24. C. 1

9. D. 9.

Câu 2. Hỏi số cạnh và số mặt q của một hình chóp có đáy là một đa giác có 10 cạnh.

A. p10; q10. B. p10;q20.

C. p20; q21. D. p20;q11

Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC vuông tại B, AB2,BC4; AA 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C.    ?

A. 20.

V  3 B. V 40. C. 40.

V  3 D. V 20.

Câu 4. Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết

0

9, 2, 4, 30

SAABACBAC . Thể tích của khối chóp .S ABC là:

A. 18 B. 6 C. 12 D. 4

Câu 5. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V Bh. B. 1

V 2Bh. C. V 2Bh. D. 1

V 3Bh.

Câu 6. Gọi a b c, , lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật

( )

H và V là thể tích của khối hộp chữ nhật

( )

H . Khi đó V được tính bởi công thức nào ?
(8)

A.

3

Vabc. B.

2

Vabc. C. V 3abc. D. V abc. Câu 7. Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC = 2a 2 là :

A. V 8a3. B. V 16 2a3. C. V 6a3. D. V 4a3.

Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có diện tích ABC bằng 3a2; cạnh bên của lăng trụ bằng 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C.   ?

A. V 2a3. B. V 3a3. C. V 6a3. D. V 5a3.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2, BC=4. Biết SA

ABC

5

SA . Thể tích của khối chóp S.ABC là:

A. 20. B. 20

3 . C. 40

3 . D. 40.

Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 . SA(ABC) và SA 4 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?

A. V 12. B. V 2. C. V 4. D. V 8.

Câu 11. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 5 là:

A. V =5. B. V =25. C. V =125. D. V =15.

Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, SA vuông góc với mặt đáy ; góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC ?

A. 4

3. B. 2

3. C. 4 3

3 . D. 8 3

3 .

Câu 13. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:

A. V=259210 m3 . B. V=7776300 m3.

C. V=388815 m3. D. V=2592100 m3.

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a BC , 2a, SA vuông góc với mặt đáy, 3

SA a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

A. V 6a3. B. V 2a3. C. Va3. D. V 3a3.

Câu 15. Một khối hộp chữ nhật

 

H có các kích thước là 3, 4, 5. Khối hộp chữ nhật

 

H có các kích

thước lần lượt là 6,8,10. Khi đó tỉ số thể tích

 

VH VH

là:

A. 8. B. 1

8. C. 1

6. D. 6.

Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi A D, lần lượt là trụng điểm của SA SD, . Biết thể tích khối chóp S ABCD. bằng 2a3. Tính thể tích của khối chóp S A BCD. . A. 6 3.

5

a B. 3.

2

a C. 3 3.

4

a D. 5 3.

4 a Câu 17. Biết rằng có 5 loại khối đa diện đều. Đó là các loại nào ?

A.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

5;3 ,

 

6;3 ,

 

7;3 . B.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

3; 4 ,

 

5;3 ,

 

6;3 . C.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

4; 4 ,

 

5;3 ,

 

3;5 . D.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

3; 4 ,

 

5;3 ,

 

3;5 .
(9)

Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 5. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. ?

A. 5 3 3

Va . B. 5 3.

6

Va C. 5 3.

4

Va D. V  5 .a3

Câu 19. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, DC = a, AD = 3a, SA vuông góc với mặt đáy và SA 2a. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. ?

A. V 3a2 B. V 9a3 C. V 9a2 D. V 3a3

Câu 20. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC vuông tại B, AB3,BC2; SB5, SA vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp .S ABC ?

A. V 12. B. V 4. C. V 8. D. V 24.

Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có diện tích ABC bằng a2 và có thể tích V 3a3. Tính chiều cao AA' của khối lăng trụ ABC A B C.   ?

A. AA 9a. B. AA 3a. C.

3

AA a. D. AA 2a.

Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4 và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA2 6. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) ? A. 4 2

3 . B. 2

3. C. 2 2

3 . D. 2 2.

Câu 23. Số cạnh của một hình bát diện đều là:

A. 12. B. 8. C. 9. D. 6.

Câu 24. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. 1

V 3Bh. B. V Bh. C. 1

V 2Bh. D. V 2Bh. Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, BD2 ,a AC a , SA vuông góc với mặt đáy,

4

SA a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? A. 8 3

3

Va . B. V 4a3. C. 4 3

3

Va . D. V 8a3.

... HẾT ...

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018

TỔ: TOÁN CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 12

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

(10)

Họ, tên học sinh:...

Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T04

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 . SA(ABC) và SA 4 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?

A. V 12. B. V 2. C. V 4. D. V 8.

Câu 2. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 5 là:

A. V =5. B. V =125. C. V =25. D. V =15.

Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 5. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. ?

A. 5 3. 6

Va B. 5 3.

4

Va C. 5 3

3

Va . D. V  5 .a3

Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC vuông tại B, AB2,BC4; AA 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C.    ?

A. 20.

V  3 B. V 40. C. V 20. D. 40.

V  3 Câu 5. Số cạnh của một hình bát diện đều là:

A. 8. B. 9. C. 12. D. 6.

Câu 6. Hỏi số cạnh và số mặt q của một hình chóp có đáy là một đa giác có 10 cạnh.

A. p20; q11 B. p10;q10.

C. p10; q20. D. p20;q21.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, BD2 ,a AC a , SA vuông góc với mặt đáy, SA4a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

A. 8 3 3

Va . B. V 4a3. C. V 8a3. D. 4 3

3 Va .

(11)

Câu 8. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. 1

V  2Bh. B. V 2Bh. C. V Bh. D. 1

V 3Bh.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4 và cạnh bên SA vuông góc với đáy.

Biết SA2 6. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) ? A. 2 2

3 . B. 4 2

3 . C. 2

3. D. 2 2.

Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2, BC=4. Biết SA

ABC

5

SA . Thể tích của khối chóp S.ABC là:

A. 20. B. 20

3 . C. 40

3 . D. 40.

Câu 11. Một khối hộp chữ nhật

 

H có các kích thước là 3, 4, 5. Khối hộp chữ nhật

 

H có các kích

thước lần lượt là 6,8,10. Khi đó tỉ số thể tích

 

VH VH

là:

A. 8. B. 1

8. C. 1

6. D. 6.

Câu 12. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC vuông tại B, AB3,BC2; SB5, SA vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp .S ABC ?

A. V 12. B. V 4. C. V 8. D. V 24.

Câu 13. Gọi a b c, , lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật

( )

H V là thể tích của khối hộp chữ nhật

( )

H . Khi đó V được tính bởi công thức nào ?

A. V abc. B.

3

Vabc. C.

2

Vabc. D. V 3abc. Câu 14. Biết rằng có 5 loại khối đa diện đều. Đó là các loại nào ?

A.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

5;3 ,

 

6;3 ,

 

7;3 . B.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

3; 4 ,

 

5;3 ,

 

6;3 . C.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

3; 4 ,

 

5;3 ,

 

3;5 . D.

 

3;3 ,

 

4;3 ,

 

4; 4 ,

 

5;3 ,

 

3;5 .

Câu 15. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi A D, lần lượt là trụng điểm của SA SD, . Biết thể tích khối chóp S ABCD. bằng 2a3. Tính thể tích của khối chóp S A BCD. . A.

6 3

5 .

a B.

3

2 .

a C.

5 3

4 .

a D.

3 3

4 . a

Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có diện tích ABC bằng a2 và có thể tích V 3a3. Tính chiều cao AA' của khối lăng trụ ABC A B C.   ?

A. AA 3a. B. AA 9a. C.

3

AA a. D. AA 2a.

(12)

Câu 17. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A B C  , , sao cho

1 1 1

, ,

2 3 4

SA SA SB SB SC SC. Gọi V V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S A B C.   . Khi đó tỉ số V

V

 là:

A. 24. B. 1

9. C. 9. D. 1

24. Câu 18. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V Bh. B. 1

V 2Bh. C. V 2Bh. D. 1

V 3Bh. Câu 19. Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC = 2a 2 là :

A. V 16 2a3. B. V 8a3. C. V 6a3. D. V 4a3.

Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có diện tích ABC bằng 3a2; cạnh bên của lăng trụ bằng 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C.   ?

A. V 2a3. B. V 3a3. C. V 5a3. D. V 6a3. Câu 21. Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết

0

9, 2, 4, 30

SAABACBAC . Thể tích của khối chóp .S ABC là:

A. 18 B. 12 C. 4 D. 6

Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a BC , 2a, SA vuông góc với mặt đáy, 3

SA a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

A. V 2a3. B. V 6a3. C. Va3. D. V 3a3.

Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, SA vuông góc với mặt đáy ; góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC ?

A. 4

3. B. 2

3. C. 4 3

3 . D. 8 3

3 .

Câu 24. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, DC = a, AD = 3a, SA vuông góc với mặt đáy và SA 2a. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. ?

A. V 3a2 B. V 3a3 C. V 9a3 D. V 9a2

Câu 25. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:

A. V=2592100 m3. B. V=259210 m3 .

C. V=7776300 m3. D. V=388815 m3.

... HẾT ...

(13)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018 CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 12 T01 T02 T03 T04

1.D 1.A 1.A 1.C

2.B 2.C 2.D 2.B

3.A 3.D 3.D 3.C

4.B 4.D 4.B 4.C

5.D 5.A 5.A 5.C

6.C 6.D 6.D 6.A

7.B 7.B 7.A 7.D

8.A 8.A 8.C 8.C

9.C 9.B 9.B 9.A

10.D 10.C 10.C 10.B 11.D 11.A 11.C 11.A 12.B 12.A 12.B 12.B 13.B 13.D 13.D 13.A 14.C 14.D 14.B 14.C 15.A 15.B 15.A 15.D 16.A 16.B 16.C 16.A 17.A 17.B 17.D 17.D 18.D 18.B 18.A 18.D 19.C 19.C 19.D 19.B 20.A 20.C 20.B 20.D 21.C 21.A 21.B 21.D 22.B 22.C 22.C 22.A 23.A 23.C 23.A 23.B 24.D 24.A 24.A 24.B 25.C 25.D 25.C 25.A

T01 D B A B D C B A C D D B B C A A A D C A C B A D C T02 A C D D A D B A B C A A D D B B B B C C A C C A D T03 A D D B A D A C B C C B D B A C D A D B B C A A C T04 C B C C C A D C A B A B A C D A D D B D D A B B A

THỐNG KÊ ĐÁP ÁN

MÃ ĐỀ T01 : 7A,6B,6C,6D

(14)

MÃ ĐỀ T02 : 7A,6B,6C,6D MÃ ĐỀ T03 : 7A,6B,6C,6D MÃ ĐỀ T04 : 7A,6B,6C,6D

BẢNG THAM CHIẾU CÂU HỎI GIỮA CÁC ĐỀ:

T01 T02 T03 T04

1 2 3 4

2 6 18 3

3 9 10 1

4 23 19 24

5 3 4 21

6 17 24 18

7 21 15 11

8 7 12 23

9 11 13 25

10 13 23 5

11 5 14 22

12 4 25 7

13 22 16 15

14 10 21 16

15 16 20 12

16 12 7 19

17 19 5 8

18 24 1 17

19 20 6 13

20 14 11 2

21 25 17 14

22 15 8 20

23 18 22 9

24 8 9 10

25 1 2 6

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc 60 ◦.. Tính thể tích khối

có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích khối chóp

Câu 8: Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, gọi I là trung điểm của CD.. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và

+) Trong trường hợp này ta sẽ sử dụng phƣơng pháp phần bù tính thể tích Ta xây dựng khối chóp S ABCD. nằm trong khối chóp S IAB. và khối chóp S ICD. đều

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3.. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng

Chọn B. Gọi H là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB đều nên SH AB ⊥.. Dạng 3: Thể tích khối chóp đều. Xét hình chóp tứ giác đều S. +) Đáy ABCD là hình vuông. +) Các mặt

Cho lăng trụ đứng tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng 96 cm 2 .Tính thể tích lăng

Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều có d = 3 là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau gồm một đường thẳng chứa một đường chéo của đáy và đường thẳng còn