THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CƠ BẢN
LỚP 12 THPT
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320
TOÀN TẬP
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CƠ BẢN
PHIÊN BẢN 2021
2
TOÀN TẬP
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CƠ BẢN
__________________________________________________________________________________________________
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP P1
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP P2
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP P3
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP P4
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP P5
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP P6
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP P7
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP P8
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP P9
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ P1
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ P2
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ P3
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ P4
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ P5
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ P6
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ P7
CƠ BẢN THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ P8
ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – P1) _______________________________________________
Câu 1. Cho khối chóp có thể tích bằng
32cm
3 và diện tích đáy bằng16 cm
2.
Chiều cao của khối chóp đó làA. 4cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 2cm.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a,
SA
ABC
, SA3a.Thể tích V của khối chóp S ABCD. là
A.
V
a
3. B.V
3 a
3. C.1
3V
3 a
. D.V
2 a
3.Câu 3. Hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại
A
, cạnh AB a , BC2a, chiều cao6
SA a
. Thể tích khối chóp là A.3 6
3
V a . B.
2 a
36
. C.3 2
2
a . D.
2 2
2 V a .
Câu 4. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật có cạnh
AB
2, AD
4
. Cạnh bên SA2 và vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích V của khối chóp S ABCD. bằngA. V 16. B. 16
V 3 . C. 8
V 3. D. V 8.
Câu 5. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCDlà hình thang vuông tại
A
vàB AB BC ,
1, AD
2.
Cạnh bên SA2 và vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S ABCD. bằngA. 3
V 2 . B. V 1. C. 1
V 3. D. V 2. Câu 6. Cho khối chóp
S ABC .
có thể tích bằng3
6
a và diện tích tam giác
ABC
bằng2
2 .
a Tính chiều cao
h
kẻ từS
của khối chópS ABC . .
A.
h a
. B.3
h a. C.
h
3 a
. D. 2 3 h a.Câu 7. Cho hình chóp
S ABC .
có đáy là tam giác đều cạnha
và thể tích bằng3a
3. Tính chiều caoh
củakhối chóp
S ABC .
.A. h12 3a. B. h6 3a. C. h4 3a. D. h2 3a.
Câu 8. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
2a
và thể tích bằnga
3. Tính chiều caoh
của khối chóp đã cho.A. 3
3
h a . B. h a 3. C. h2a 3. D. 3 2 h a .
Câu 9. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng
16cm
3 và cạnh đáy bằng 4cm, chiều cao của khối chóp đó bằng:A. 3cm. B. 4cm. C. 2 3cm. D. 3 2cm.
Câu 10. Hình chóp
S ABC .
có đáyABC
là tam giác đều cạnh a, thể tích khối chópS ABC .
bằng3 15 4 a . Tính chiều cao
h
của khối chóp.A.
h
3 a 5
. B.h
a 5
. C.h
2 a 5
. D. 52 ha .
Câu 11. Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng
3
.A. 2. B. 2 2. C. 4 2
9 . D.
9 2 4 .
Câu 12. Cho
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnha
. Biết SA
ABCD
vàSC a
3
. Tính thể tích của khối chópS ABCD .
.A.
3 3
2
V a . B.
3
3
V a . C.
3 2
3
V a . D.
3 3
3 V a .
4 Câu 13. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnha
. BiếtSA
ABCD
và SA a 3.Thể tích của khối chóp
S ABCD .
là:A. a3 3. B.
3 3
12
a . C.
3 3
3
a . D.
3
4 a
.Câu 14. Cho hình chóp S ABC. có đáyABC là tam giác đều cạnh a,
SA
ABC
và SA a 3. Thể tích khối chóp S ABC. làA.
3 3
4 .
a B.
3
2 .
a C.
3 3
8 .
a D.
3
4 . a
Câu 15. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với
AB a AD
,
2 , a SA
vuông góc với mặt đáy và 3.SA a Thể tích khối chóp S ABCD. bằng.
A. a3 3. B.
3 3
3
a . C. 2a3 3. D.
2 3 3 3 a .
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3,
SA
ABCD
và6
SA a . Thể tích của khối chóp S ABCD. là.
A.
3 6
3
a . B. a3 6. C. a3 3. D.
3 6
2 a .
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều
S ABC .
có cạnh đáy bằnga
và chiều cao hình chóp là a 2. Tính theoa
thể tíchV
của khối chópS ABC .
.A.
3 6
a12
V . B.
3 6
a 4
V . C.
3
a 6
V
. D.3 6
a 6
V .
Câu 18. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SB2a. Tính thể tích khối chóp S ABC. . A.3
4
a . B.
3 3
6
a . C.
3 3
4
a . D.
3 3
2 a .
Câu 19. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 2 và thể tích bằng 50. Tính chiều cao của khối chóp đó.
A. 10. B.
5
3
. C.10
3
. D. 5.Câu 20. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại
A
vớiAB a
,
AC2a cạnh SA vuông góc với ABC
và SA a 3. Tính thể tích khối chóp S ABC. .A.
3 3
4
a B. a3 3 C.
3 3
6
a D.
3 3
3 a .
Câu 21. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB có diện tích a2 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối tứ diện SABD.
A.
3 3
3
a . B.
3a
3. C.3 3
4
a . D.
2 3 3
3 a .
Câu 22. Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác đều,
SA
ABC
và SA a . Biết rằng thể tích của khối S ABC. bằng 3a3. Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp S ABC. .A. 3 3a. B. 2 3a. C. 2a. D. 2 2a.
Câu 23. Hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA2avà vuông góc với mặt phẳng đáy, thể tích khối chóp S ABCD. là
2
33 a
. Tính theo a cạnh của hình vuông đáyA. a 2. B. 2
2
a . C. 2a. D. a.
______________________________________
ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – P2)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho khối chóp
S ABCD .
có đáy là hình vuông cạnha
,SA
vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng SAB
một góc
30
. Tính thể tíchV
của khối chóp đã cho.A.
6 3
3a
V . B.
2 3
3a
V . C.
2 3
3a
V . D. V 2a3.
Câu 2. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật,
SA
ABCD
,AB
3 , a AD
4 a
. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ABCD
góc 60. Thể tích khối chóp S ABCD. bằngA. 20a3 3. B. 10a3 3. C. 40a3 3. D. 30a3 3.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD .
có tất cả các cạnh bằng 1. GọiG
là trọng tâm của tam giácSBC
. Tính thể tích khối tứ diệnSGCD
.A. 2
36 . B.
3
36 . C.
2
6 . D.
2 18 .
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy là hình bình hành tâm O, diện tích đáy bằng 10m2 và cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA
3 m
. Thể tích khối chóp S OAD. bằngA.
5m
3. B.3m
3. C. 10 33 m . D.
5 3
2m .
Câu 5. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáy là hình thang vuông tạiA
vàB
vớiAB BC a AD
,
2 . a SA
vuông góc với ABCD
và mặt phẳng SCD
tạo với đáy ABCD
góc
với 1tan .
2 Tính thể tích khối chóp
S ABCD .
theo. a
A.3
2
V a . B.
3
6
V a . C.
3 2
2
V a . D.
3
3 V a .
Câu 6. Hình chóp tứ giác
S ABCD .
cóSA ABCD
,ABCD
là hình thang vuông tạiA
vàB
biết2
AB
a
,AD
3 BC
3 a
.Tính thể tích khốiS ABCD .
theoa
biết góc giữa SCD
và ABCD
bằng60
0.A. 6 6a3 B. 2 6a3 C. 6 3a3 D. 2 3a3
Câu 7. Cho hình chóp
S ABC .
cóSA
ABC
;SA
2 a
; tam giácSBC
có diện tích bằng 6 2a2 . Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng SBC
và ABC
. Tính góc
biết thể tích khối chópS ABC .
là V 4 .a3A.45 . B.90 . C.30 . D. 60 .
Câu 8. Cho hình chóp
S ABC .
có đáyABC
là tam giác vuông cân tạiB AC , 2 ,
a
mặt bên SAC
là tam giác đều và SAC ABC .
Tính thể tích khối chópS ABC . .
A.
2 2 3
3
a . B.
2 10 3
3
a . C.
a
310
. D.3 3
3 a .
Câu 9. Cho tứ diện
ABCD
có các cạnhAB
,AC
vàAD
đôi một vuông góc với nhau;AB
6 a
,AC
7 a
và12
AD
a
. GọiM
,N
,P
tương ứng là trung điểm các cạnhBC
,CD
,BD
. Tính thể tíchV
của tứ diệnAMNP
. A.V
21 a
3. B.21
3V
4 a
. C.V
56 a
3. D.V
7 a
3.Câu 10. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thang vuông tại
A
vàB
, AB BC a , AD3a; các cạnh bên SA SB SC a . Tính thể tích khối chóp S ABCD. .A.
3 2
6
a . B.
3 2
3
a . C.
2 3 2 3
a . D.
3 3
3 a .
Câu 11. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáy là hình vuông cạnh a,SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết3
.
3 3
S ABCD
V
a
.Tính góc giữa
SA
và mặt phẳng SCD
.A.
60
. B.45
. C.30
. D.90
.6 Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều, có tất cả các cạnh bằng a. Tính cotang của góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình chóp?
A. 3
2 . B.
1
2. C.
2
2 . D. 2.
Câu 13. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnh2a
,SA a
,SB a
3
. Biết rằng SAB ABCD
.GọiM N, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC, . Tính theo
a
thể tích của khối chópS BMDN .
. A.3 3
6
a . B.
3 3
3
a . C.2a3 3. D.
3 3
4 a .
Câu 14. Cho khối chóp đều
S ABCDEF .
có đáyABCDEF
là lục giác đều cạnha 3
và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng30
. Tính thể tíchV
của khối chóp đềuS ABCDEF .
.A.
3 3 3
V a4 . B.
3
2
9 3
V a . C.
9 3 3
V a4 . D.
3
2
3 3
V a . Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng
a
. Biết· ASC
90
, tính thể tích V của khối chóp đó.A.
3
3
a . B.
3 2
3
V a . C.
3 2
6
V a . D.
3 2
12 V a .
Câu 16. Cho khối chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnh a 3, cạnhSA
vuông góc với mặt phẳng ABCD
vàSB
tạo với đáy một góc 60. Tính thể tíchV
của khối chópS ABCD .
.A. V 9a3. B.
3 3
4
V a . C.
9 3
2
V a . D. V 3a3.
Câu 17. Khối chóp
S ABC .
cóSA
vuông góc với đáy,SBC
là tam giác đều cạnha
, tam giácABC
vuông tạiA
. Thể tích của khối chópS ABC .
bằngA. 2 3
12 a . B. 2 3
24 a . C. 2 3
32 a . D. 2 3
36 a .
Câu 18. Cho khối chóp
S ABC .
có đáyABC
là tam giác vuông tạiA
, biết AB a AC , 2a. Mặt bênSAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theoa
thể tích khối chópS ABC .
.A.
3 3
2
a . B.
3 3
6
a . C.
3 3
4
a . D.
3 3
3 a .
Câu 19. Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
2a
và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng45
. Thể tích của khối chóp đó làA.
3 2
8
a . B. 2a3 2. C.
4 3 2 3
a . D.
3 2
6 a .
Câu 20. Cho khối chóp
S ABC .
có đáy là tam giác đều, SA(ABC SC a), 3 vàSC
hợp với đáy một góc 30 .o Tính theoa
thể tích của khối chópS ABC . .
A.
3 7
4
a . B.
9
332
a
. C.2 3 5 3
a . D.
3 2
2 a .
Câu 21. Tính thể tích khối chóp
S ABCD .
cóSA ABCD
, đáy là hình vuông cạnha
,SB a
5
A.
3 6
3
a . B.
2 3
3
a . C. 2a3. D.
3
3 a
.Câu 22. Khối chóp
S ABCD .
có thể tíchV
. Lấy điểmM
trên cạnhCD
, tính theoV
thể tích khối chópS ABM .
biếtABCD
là hình bình hành.A. 2
V . B.
3
V . C. 2
3
V . D.
6 V .
Câu 23. Cho khối chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnha
. Tam giácSAB
cân tạiS
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,SA
2 a
. Tính theoa
thể tích khối chópS ABCD .
.A. V 2a3. B.
3 15 12
V a . C.
3 15 6
V a . D.
2 3
3 V a .
ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – P4)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng A.
3 2
6
a . B. 3 2
12
a . C. 3 2
3
a . D.2 3 2
3 a .
Câu 2. Hình chóp tam giác đều
S ABC .
có cạnh đáy làa
và mặt bên tạo với đáy góc45
. Tính theoa
thể tích khối chópS ABC .
.A.
3
8
a . B.
3
24
a . C.
3
12
a . D.
3
4 a .
Câu 3. Cho hình chóp
S ABC .
cóSA
vuông góc với đáy, SA a 3,AB a , BC2 ,aAC a
5
. Tính thể tích khối chópS ABC .
theoa
.A.
2 a
33
. B.2 3 3 3
a . C.
3
3
a
. D.a
33
.Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều SABC. có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với mặt đáy góc 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABC. .
A.
3 3
4
a . B.
2 3 3 3
a . C.
3 3
3
a . D. a3 3.
Câu 5. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA a , OB b , OC c . Tính thể tích khối tứ diệnOABC.
A.
abc
. B.2
abc. C.
3
abc. D.
6 abc.
Câu 6. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáy hình vuông, cạnh bênSA
vuông góc đáy. BiếtSA a
7
và mặt SDC
tạo đáy góc 300. Tính thể tích khối chópS ABCD .
.A.
a
33
. B.3a
3. C.a
36
. D.a
3 .Câu 7. Cho tứ diện
OABC
có OA,OB,OC
đôi một vuông góc vàOA OB OC a
. Khi đó thể tích của tứ diệnOABC
làA.
3
12
a
. B.3
6
a
. C.3
3
a
. D.3
2 a
.Câu 8. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình thang vuông tạiA
vàD
,AB AD a
,3
SA CD a
,SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD
. Tính thể tích khối chópS ABCD .
.A.
6a
3. B.2a
3. C.1
36 a
. D.1
33 a
.Câu 9. Cho hình chóp
S ABCD .
đáy là hình vuông,SA
vuông góc với đáy, SA a 3,AC a 2.Khi đó thể tích của khối chópS ABCD .
làA.
3 2
2
a . B.
3 2
3
a . C.
3 3
2
a . D.
3 3
3 a .
Câu 10. Cho hình chóp đều
S ABCD .
có cạnhAB a
, góc giữa đường thẳngSA
và mặt phẳng ABC
bằng45
. Thể tích khối chópS ABCD .
là A.3
3
a . B. 3 2
6
a . C.
3
6
a . D. 3 2
3 a .
Câu 11. Cho hình chóp
S ABC .
cóSA
vuông góc với đáy. Tam giácABC
vuông cân tạiB
,SA AC
2 a
. Thể tích khối chópS ABC .
làA.
3 .
4
3
S ABC
V a . B.
3 .
2
3
S ABC
V a . C. VS ABC. 2a3. D.
3
. 3
S ABC
V a .
Câu 12. Cho khối chóp tam giác
S ABC .
có đáy là tam giác đều cạnh2a
, cạnh bênSA
vuông góc với mặt phẳng chứa mặt đáy, cạnhSC
2 a 5
. Thể tích khối chópS ABC .
bằngA.
3 3
6
a . B.
2 3 3 3
a . C.
8 3 3 3
a . D.
4 3 3 3 a .
8 Câu 13. Cho hình chóp đều
S ABCD .
có cạnh đáy bằnga
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng60
. Tínhthể tích của khối chóp
S ABCD .
theoa
. A.3 6
6
a . B.
3 3
6
a . C.
3 6
12
a . D.
3 6
2 a .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, đáy ABCD làhình thang vuông tại
A
vàB
, cóAB a
,AD
2 a
,BC a
Biết rằng SAa 2. Tính thể tích V của khối chóp S.BCDtheoa
.A. 3 2
a2
V . B.
2 3 2
a3
V . C. V 2a3 2. D.
3 2
a 6
V .
Câu 15. Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA2a. Tính theo a thể tích khối chóp S ABCD. .
A.
V
2 a
3. B.V a31215. C. 3 156
V a . D.
2
33 V
a
.Câu 16. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình chữ nhật cạnh ABa BC, 2 .a Hai mặt bên SAB
và SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD ,
cạnhSA a
15
. Tính theoa
thể tíchV
của khối chópS ABCD .
.A.
2 3 15 6
V a . B. 2 3 15 3
V a . C.
V
2 a
315
. D. 3 15 3 V a .Câu 17. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
· ABC
60
, SB a 2. Hai mặt bên SAD và SAB cùng vuông góc với mặt đáy ABCD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?A. 2 3
4
ABCD a
S . B. SC a 3.
C.
SAC
SBD
. D. . 3 312
S ABCD a
V .
Câu 18. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCDlà hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Góc giữa mặt phẳng SBC
và mặt phẳng ABCD
là 30. Thể tích của khối chóp S ABCD. là:A.
2 3 3 3
a . B.
3 3
3
a . C.
4 3 3 3
a D. 2a3 3.
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD .
có diện tích đáy bằng16 cm
2 và diện tích một mặt bên bằng 8 3 cm2. Thể tích của khối chóp làA. 32 11 3
3 cm . B.
4 cm
3. C. 32 2 33 cm . D.
32 13 3
3 cm .
Câu 20. Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a 2, tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. .
A.
3 3
12
V a . B.
3 3
3
V a . C.
3 6
12
V a . D.
3 2
12 V a .
______________________________________
ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – P5)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy
B
3
và chiều caoh
4
. Thể tích của khối chóp đã cho bằngA.
6
. B.12
. C.36
. D.4
.Câu 2. Cho khối chóp có diện tích đáy B6 và chiều cao h2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A. 6. B. 3. C.
4
. D.12
.Câu 3. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết
SA
ABC
và SA a 3. Tính thể tích khối chóp S ABC. .A. 4
a B.
3
2
a C. 3
4
a D. 3 3
4 a Câu 4. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
làA.
3 2
6
a . B. 3 2
3
a . C.
a
3. D.3 2
2 a .
Câu 5. Cho khối chóp tam giác đều
S ABC .
có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng2a
. Tính thể tíchV
của khối chópS ABC .
.A. 11 3
6
V a B. 11 3
4
V a C. 13 3
12
V a D. 11 3
12 V a
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng
ABC
biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và10, 10, 24
AD AB BC . Tính thể tích của tứ diện ABCD.
A. V 1200 B. V 960 C. V 400 D. 1300
V 3
Câu 7. Cho hình chóp S ABC. có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
ABC
. Biết SA a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tạiA
, AB2a. Tính theoa
thể tích V của khối chóp S ABC. .A.
3
6
V a . B.
3
2
V a . C.
2 3
3
V a . D.
V 2 a
3.Câu 8. Cho khối chóp
S ABC .
có đáyABC
là tam giác vuông tạiB
,AB a AC
,
2 , a SA
ABC
vàSA a
.Thể tích của khối chóp đã cho bằng A.
3 3
3
a . B.
3 3
6
a . C.
3
3
a . D.
2 3
3 a .
Câu 9. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình chữ nhật,AB
3 a
vàAD
4 a
. Cạnh bênSA
vuông góc với mặt phẳng ABCD
và SA a 2. Thể tích của khối chópS ABCD .
bằngA. 4 2a3. B. 12 2a3. C.
4 2 3
3
a . D. 2 2 3
3 a .
Câu 10. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCDlà hình vuông cạnh a. Biết SA
ABCD
và SA a 3. Thểtích của khối chóp
S.ABCD
là:A.
3 3
12
a . B. a3 3. C.
3 3
3
a . D. 3
4 a . Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao
h
là 1 V 3Bh. B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều caoh
làV
Bh
. C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao
h
làV
3 Bh
.Câu 12. Cho hình chóp
S ABC .
có đáyABC
là tam giác vuông tạiB .
Cạnh bênSA
vuông góc với mặt phẳng đáy. BiếtSA AB
2 a
,BC
3 a
. Tính thể tích củaS ABC .
làA. 3a3. B. 4a3. C. 2a3. D. a3.
Câu 13. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
hình chữ nhật vớiAB
4 a
,BC a
, cạnh bênSD
2 a
vàSD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chópS ABCD .
bằngA. 6a3. B. 3a3. C. 8 3
a . D. 2 3
a .
10 Câu 14. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S ABCD. bằng
4 3
3
a . Gọi
là góc giữa SC và mặt đáy, tínhtan
.A. 3
tan 3 . B. 2 5
tan 5 . C. 7
tan 7 . D. 5
tan 5 .
Câu 15. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại
A
. Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC
là trung điểm
H
của BC, AB a , AC a 3,SB a
2
. Thể tích của khối chóp S ABC. bằng A.3
3
2
a
. B.3
6
2
a
. C.3
3
6
a
. D.3
6
6 a
.Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Thể tích khối chóp làA.
3
6
6
a
. B.3
6
a
2 . C.
3
6
a
3. D.a
36
3 . Câu 17. Cho hình chópS ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnha
, cạnh bênSA
vuông góc với đáy (ABCD). Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450. Thể tíchV
của khối chópS ABCD .
.A.
a
33.
B.3
3 .
a C. 3
2 .
a D. 3 3
3 . a
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S ABC. là
A.
2 3 3 3
a . B.
3 3
3
a . C.
3 3
4
a . D. a3 3.
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD .
có cạnh đáy bằng2a
, cạnh bên bằng3a
. Tính thể tíchV
của khối chóp đã cho.A. V 4 7a3. B.
4 7
39
V
a
. C.4
33
V
a
. D.4 7
33 V
a
.Câu 20. Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m, cạnh đáy là
230 m
. Thể tích của nó làA. 2592100 m3. B. 2952100 m3. C. 2529100 m3. D. 2591200 m3.
Câu 21. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnha
, cạnh bênSA
vuông góc với mặt phẳng đáy vàSA a
2
. Tính thể tíchV
của hình chópS ABCD .
.A.
2 3
6
V a . B.
2 3
4
V a . C.
V
2 a
3. D.2 3
3 V a .
Câu 22. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáy là hình chữ nhật tâmO
. BiếtAB
a AD ,
a 3, SA
2 a
và
SO ABCD . Thể tích khối chóp
S ABC .
bằng A.3 3
3
a . B.
3 15 4
a . C.
3
3
a . D.
3
2 a .
Câu 23. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáy là hình vuông cạnha
,SA
vuông góc với mặt đáy,SB
tạo với mặt phẳng
SAD
góc60
. Tính thể tíchV
của khối chópS ABCD .
.A. 3
3
V a . B.
V a
33
. C. 3 3 9V a . D. 3 3
3 V a . ______________________________________
ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – P6)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA a , OB b , OC c . Tính thể tích khối tứ diện OABC.
A. abc. B.
3
abc
. C.6
abc
. D.2 abc
.Câu 2. Cho khối chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng
a
, các mặt bên tạo với mặt đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp đó.A.
3 3
2
a . B.
3 3
12
a . C.
3 3
6
a . D.
3 3
3 a .
Câu 3. Cho khối chóp S ABC. có
SA
ABC
,SA a AB a AC
,
,
2 a
và ·BAC120. Tính thể tích khối chóp S ABC. .A.
3 3
3
a . B.
a
33
. C.3 3
6
a . D.
3 3
2 a .
Câu 4. Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC
bằng a22. Tính thể tích của khối chóp đã cho.A.
3
3
a B. a3 C. 3 3
9
a D. 3
2 a
Câu 5. Cho khối chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình chữ nhật,AB a
,AD a
3
,SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC
tạo với đáy một góc60
o. Tính thể tíchV
của khối chópS ABCD .
.A.
V
3 a
3 B.3 3
3
V a C.
V
a
3 D.3
3 V a
Câu 6. Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 45. Thể tích của khối chóp đó là
A.
4 3 2 3
a . B.
3 2
8
a . C.
3 2
6
a . D. 2a3 2.
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD .
có cạnh đáy bằng 2a 3, khoảng cách giữa hai đường thẳngSA
vàCD
bằng3a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:A. a3 3. B. 6a3 3. C. 12a3. D.
8 3 3 3 a .
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều
S ABC .
, cạnhAB a
và cạnh bên hợp với đáy một góc45
. Thể tíchV
của khối chóp làA.
3
12
V a . B.
3
6
V a . C.
3
3
V a . D.
3
4 V a . Câu 9. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
2 2 3
3
a . B.
8 3
3
a . C.
8 2 3
3
a . D.
4 2 3
3 a .
Câu 10. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáy là hình vuông cạnha
,SA
vuông góc với đáy,SC
tạo với mặt phẳng
SAB
một góc 300. Tính thể tích khối chópS ABCD .
A.2 3
3
a B. 2 3
3
a C. 6 3
3
a D. 2a3
Câu 11. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết
12 4a, 6a.
AB SB Thể tích khối chóp S ABC. là V. Tỷ số
3
3 a
V là A. 5
80 B.
5
40 C.
5
20 D.
3 5 80
Câu 12. Cho hình chóp tam giác S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại
B
, AB a , ·ACB 60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45. Tính thể tích V của khối chóp S ABC. . A.3 3
18
V a B.
3 3
12
V a C.
3
2 3
V a D.
3 3
9 V a
Câu 13. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a và AD2a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. biết góc giữa hai mặt phẳng
SBD
và
ABCD
bằng60
0.A. 3 15
15
V a B. 3 15
6
V a C. 4 3 15
15
V a D. 3 15
3 V a
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng
SAB
một góc bằng30
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.A.
V
3 a
3. B.3
33
V
a
. C.6
318
V
a
. D.6
33 V
a
.Câu 15. Hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi, góc
BAD
bằng120
0,AB a . Hai mặt phẳng
SAB
và
SAD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
SBC
và mặt phẳng đáy là60
0. Tính thể tích của chóp đã cho.A.
2 3 15 15 .
V a B.
3
12.
V a C.
3 3
4 .
V a D.
3 13 12 . V a
Câu 16. Cho hình chóp
S ABC .
có đáyABC
là tam giác vuông tại A và cóAB a
, BC a 3. Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC
. Tính theoa
thể tích của khối chópS ABC .
.A.
3 6
6
V a . B.
3 6
12
V a . C.
2 3 6 3
V a . D.
3 6
4 V a .
Câu 17. Hình chóp
S ABC .
có đáyABC
là tam giác vuông tại A và cóAB
a
, BCa 3. Mặt bênSAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC
. Tính thể tích của khối chópS ABC .
. A.3 6
12
V a . B. 3 6
4
V a . C. 3 6 8
V a . D. 3 6
6 V a .
Câu 18. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác cân tại
A
, AB AC a , BAC· 120. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .A.
3
8
V a . B.
V a
3. C.3
2
V a . D.
V
2 a
3.Câu 19. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCDlà hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2avà nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( ABCD )
. Góc giữa mặt phẳng( SBC )
và mặt phẳng( ABCD )
là 30. Thể tích của khối chóp S ABCD. là:A.
2 3 3 3
a . B.
3 3
3
a . C.
4 3 3 3
a . D. 2a3 3.
Câu 20. Hình chóp
S ABCD .
có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bênSAB
nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD
, SAB· 300,SA
2 a
. Tính thể tíchV
của khối chópS ABCD . .
A.3 3
6 .
V a B. V a3. C.
3
9 .
V a D.
3
3 . V a
ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – P7)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Tính thể tích của khối chóp
S ABC .
cóSA
là đường cao, đáy là tam giácBAC
vuông cân tại A;SA AB a
A.
3
3
V
a
. B.3
6
V
a
. C.2
33
V
a
. D.3
9 V
a
.Câu 2. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại C, tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp. Biết rằng AB a 3;AC a.
A.
3
2
a . B.
3 2
4
a . C.
3 3
2
a . D.
3 2
2 a .
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy
ABCD
là hình vuông cạnha
, mặt bênSAB
là một tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD
. Tính thể tích khối chópS ABCD .
A.
3
6
a
. B.3
3
6
a
. C.3
3
2
a
. D.3
2 a .
Câu 4. Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnh a, 2 2SA a , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
ABCD
. Tính theo a thể tích V của khối chóp S ABCD. .A.
6 3
12
V a . B.
6 3
3
V a . C.
6 3
4
V a . D.
2 3
6 V a .
Câu 5. Cho hình chóp
S ABC .
có đáy là tam giác cân tại A, ABAC a, ·BAC120. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tich V của khối chópS ABC .
.A.
3
2
V a . B. V 2a3. C. V a3. D.
3
8 V a .
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
0. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?A.
V
9 a
3 B.V
2 a
3 C.V
3 a
3 D.V
6 a
3Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng
60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằngA.
3 3
12
a . B.
3 3
3
a . C.
3 3
6
a . D.
3 3
4 a .
Câu 8. Cho hình chóp đều S ABCD. có chiều cao bằng
a 2
và độ dài cạnh bên bằng a 6. Thể tích khối chóp .S ABCD bằng:
A.
10 3 3 3
a . B.
10 3 2 3
a . C.
8 3 3 3
a . D.
8 3 2 3 a .
Câu 9. Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy. Tính thể tích khối chóp.A.
3
3
2
a
. B.3
6
18
a
. C.3
2
6
a
. D.3
2
4 a
. Câu 10. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng3
.A. 9 2
4 . B.
2 2
. C. 4 29 . D.
2
.Câu 11. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tíchV
của khối chóp đã cho.A.
14
36
V
a
. B.14
32
V
a
. C.2
32
V
a
. D.2
36 V
a
. Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B3 và chiều cao h2. Thể tích khối chóp đã cho bằngA. 6. B.
12
. C.2
. D. 3.Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy
B
6 a
2 và chiều cao h2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:14
A.
2a
3. B.4a
3. C.6a
3. D.12a
3.Câu 14. Cho hình chóp tứ giác
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnha
, cạnh bênSA
vuông góc với mặt phẳng đáy vàSA a
2
. Tính thể tíchV
của khối chópS ABCD .
A.
2 3
6
V a B.
2 3
4
V a C.
V
2 a
3 D.2 3
3 V a
Câu 15. Cho khối chóp S ABC. có SA vuông góc với đáy, SA4, AB6, BC10 và CA8. Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .
A. V 32 B. V 192 C. V 40 D. V 24
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .
A.
2 3
6
a B.
2 3
4
a C. 2a3 D.
2 3
3 a
Câu 17. Cho hình chóp
S ABC .
có đáy là tam giác đều cạnha
, cạnh bênSA
vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng3
4
a . Tính cạnh bên
SA
.A. 3 2 .
a B. 3
3 .
a C. a 3. D. 2a 3.
Câu 18. Cho hình chóp S ABCD. , đáy là hình vuông. Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Điểm M là trung điểm của cạnh CD. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SBM
là 2a 193 . Thểtích khối chóp S ABCD. bằng:
A. 3 3
6 a . B.
3a
3. C. 3 312 a . D. 2 3 3
18 a .
Câu 19. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều,
SA
ABC
. Mặt phẳng SBC
cáchA
một khoảng bằnga
và hợp với mặt phẳng ABC
góc30
0. Thể tích của khối chóp S ABC. bằngA.
8 3
9
a . B.
8 3
3
a . C.
3 3
12
a . D.
4 3
9 a .
Câu 20. Cho khối chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnha
. Hai mặt phẳng SAB
và SAD
cùngvuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
S ABCD .
biết rằng SCa 3. A. VS ABCD. a3. B.3
. 3
S ABCD
V a . C.
3 .
3
S ABCD 3
V a . D.
3 .
3
S ABCD 9
V a . Câu 21. Hình chóp S ABC. có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB2a, AC a và SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
SBC
bằng 60. Tính thể tích khối chóp S ABC. . A.3
2
6
a
. B.3
6
12
a
. C.3
6
4
a
. D.3
2
2 a
.Câu 22. Khối chóp
S ABC .
có đáyABC
là tam giác cân tại A vớiBC
2 a
, ·BAC120, biết SA(ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc45
. Tính thể tích khối chópS ABC .
.A.
3
2
a
. B.a
32
. C.3
9
a
. D.3
3 a
.Câu 23. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCDbằng:
A.
3 3
12
a B.
3 3
9
a C.
3 5 24
a D.
3 5
6 a
ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – P8)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Cho khối chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông cạnha
, tam giácSAB
cân tạiS
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,SA
2 a
. Tính theoa
thể tích khối chópS ABCD .
.A. V 2a3. B. 3
15
12
V
a
. C. 315
6
V
a
. D. 2 33 V a .
Câu 2. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3
2 và chiều cao bằng 2 3 3 là A. 6
6 . B.
1
3. C.
2
3 . D.
1
.Câu 3. Cho khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B
, độ dài cạnh AB BC a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA2a. Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .A.
3
3 .
V a B.
3
2 .
V a C.
V
a
3.
D.3
6 . V a
Câu 4. Cho hình chóp S ABC. , có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại A,SA
AB
a
,SA
vuông góc với mặt phẳng ABC
. Thể tích của khối chóp S ABC. bằngA.
3
3
a . B.
3
6
a . C.
3
2
a . D.
3 3
2 a .
Câu 5. Cho tứ diện
OABC
có OA, OB,OC
đôi một vuông góc vàOA OB OC a
. Khi đó thể tích của tứ diệnOABC
làA.
3
12
a
. B.3
6
a
. C.3
3
a
. D.3
2 a
.Câu 6. Cho hình chóp
S ABC .
có diện tích đáy làa
23
, cạnh bênSA
vuông góc với đáy,SA a
. Tính thể tích khối chópS ABC .
theoa
.A.
a
33
. B.3 3
3
a . C.
3 3
6
a . D.
3 3
2 a .
Câu 7. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại
B
, biết SA AC 2a. Tính thể tích khối chóp S ABC. .A. 2 3
3a . B. 1 3
3a . C. 2 2 3
3 a . D. 4 3
3a .
Câu 8. Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng
2
và có chiều cao bằng 4. Tính thể tích hình chóp đó.A.
4
. B. 4 33 . C. 2 3. D.
2
.Câu 9. Cho một hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 2
SA a, thể tích của khối chóp là V . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 2 3
V 3a . B.
V
2 a
3. C. 1 3V 3a . D.
V
a
3. Câu 10. Khối chóp S ABCD. có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng2
3
. Tính cạnh của khối chóp.A. 2. B.
1
. C. 3. D.2
. Câu 11. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S ABCD. biết AB a , SA a .A.
3 2
2
a . B.
3 2
6
a . C.
3
3
a . D.
a
3.Câu 12. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật tâm O. Biết AB a AD a , 3,SA2a và
SO
ABCD
. Thể tích khối chóp S ABC. bằng A.3 3
3
a . B.
3 15 4
a . C.
3
3
a . D.
3
2 a .
16 Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích khối chóp bằng
A. 3 3
12 x . B. 3 3
2 x . C. 3 3
3 x . D. 3 3
6 x .
Câu 14. Cho khối tứ diện ABCD có
AB AC AD , ,
đôi một vuông góc và AB a ; AC2a; AD3a. Các điểm M, N, P thứ tự thuộc các cạnhAB AC AD , ,
sao choAM
2 MB AN ,
2 NC AP PD ,
. Tính thể tích khối tứ diện AMNP.A.
2 3
9
a . B.
2 3
3
a . C.
a
3. D.3
9 a .
Câu 15. Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích khối chóp đó là
A.
3 3
12
a . B.
3
12
a . C.
3
36
a . D.
3 3
36 a .
Câu 16. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A.2 2
33
a
B.8a
33
C.8 2 3
3
a D.
4 2
33 a
Câu 17. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a ,
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.A. 2 3 2
V a B. 14 3 2
V a C. 2 3
6
V a D. 14 3 6 V a
Câu 18. Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
2a
cạnh bên bằnga 5
. Thể tích của khối chóp đã cho bằngA.
4 5a
3. B.4 3a
3. C.4 5 3
3
a . D.
4 3 3
3 a .
Câu 19. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SC a . Thể tích khối chóp S ABC. bằng A.3 3
3
a B.
3 2
12
a C.
3 3
9
a D.
3 3
12 a
Câu 20. Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a 2, tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc
60
o. Tính thể tích Vcủa khối chóp S ABCD. .A.
3 3
12
V a . B.
3 3
3
V a . C.
3 6
12
V a . D.
3 2
12 V a .
Câu 21. Cho hình chóp
S ABCD .
có cạnh bênSA
tạo với đáy một góc60
vàSA a
3
, đáy là tứ giác có hai đường chéo vuông góc,AC BD
2 a
. Tính thể tíchV
của khối chóp theoa
.A.
2 3 3 3
V a . B. V 3a3. C. V a3. D.
3 3
2 V a .
Câu 22. Cho hình chóp
S ABC .
cóSA SB SC
.
Tam giácABC
vuông cân tại A AB, AC a 2 vàSB
tạo với mặt phẳng ABC
một góc 600. Tính thể tích khối chópS ABC . .
A.
3 3
6
a . B.
3 3
3
a . C.
2 3 3 3
a . D.
3 2
6 a .
Câu 23. Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh
a a
0
các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc45
. Thể tích của khối chóp đã cho bằngA.
1
33 2 a
. B.2a
3. C.3
32
a
. D.1
32 a
.Câu 24. Hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
SCD
tạo với đáy góc 30. Thể tích khối chóp S ABCD. là A.3 3
4
a B.
3 3
2
a C.
3 3
36
a D.
5 3 3 36 a
ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – P9)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1. Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng
a
A. a3. B. 2 3
12 a . C. 1 3
12a . D. 6a3.
Câu 2. Tính thể tích khối chóp S ABC. có AB a , AC2a, BAC· 1200, SA
ABC
, góc giữa
SBC
và
ABC
là60
0.A.
7 3
14
a . B.
3 21 3
14
a . C.
21 3
14
a . D.
7 3
7 a . Câu 3. Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình thoi tâm O, AB a ,
BAD ·
60
, SO
ABCD
, mặt phẳng
SCD
tạo với mặt phẳng đáy góc 60. Thể tích khối chóp đã cho bằng A.3 3
8
a . B.
3 3
24
a . C.
3 3
48
a . D.
3 3
12 a .
Câu 4. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Thể tích của khối chóp S ABCD. làA. 4a3 3. B.
3 3
2
a . C. 3 3
4
a . D. 4 3 3
3 a . Câu 5. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông ABCD cạnh
a
, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Thể tích của khối chóp S ABCD. bằngA.
V
2 a
3. B.2
36
V
a
. C.2
34
V
a
. D.3
3 V
2a
. Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằnga
,SA
ABC
, SA3a. Thểtích V của khối chóp S ABCD. là: