• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc Nghiệm Công Thức Phân Tử Hợp Chất Hữu Cơ Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc Nghiệm Công Thức Phân Tử Hợp Chất Hữu Cơ Có Đáp Án"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com

CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ (15 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Tỉ khối hơi cuả chất X so với hiđro bằng 44. Phân tử khối của X là

A. 44 B. 46 C. 22 D. 88.

Câu 2: Thể tích của 1,5 gam chất X bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi (đktc cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).

Phân tử khối của X là

A. 60 B. 30 C. 120 D. 32.

Câu 3: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là

A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là

A. C5H12O B. C2H4O C. C3H4O3 D. C4H8O2.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,7 gam N2 cùng nhiệt độ,áp suất. Xác định công thức phân tử của X.

A. C5H10O B. C3H6O2 C. C2H2O3 D. C3H6O.

Câu 6: Hợp chất hữu cơ X ( C, H, O N) có công thức trùng với công thức đơn giản nhất, đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X, thu được 4,48 lít CO2; 1,12 lít N2 (các khí đều đo (đktc)) và 4,5 gam H2O. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là

A. 7 B. 6 C. 5 D. 9.

Câu 7: Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mc = 54,54% ; %mH = 9,09% còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là

A. C5H12O B. C2H4O C. C3H4O3 D. C4H8O2.

Câu 8: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu dược 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (có thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là

A. C4H10 B. C4H8O2 C. C4H10O2 D. C3H8O.

Câu 9: Đốt cháy 0,5 lít khí A cần 2,5 lít oxi thu được 1,5 lít CO2 và 2,0 lít hơi nước, biết các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của A là

A. C3H8 B. CH4 C. C3H6 D. C2H4

Câu 10: Khi phân tích hợp chất hữu cơ A thu được kết quả: 70,94 %C, 6,40 %H , 6,90 %N, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của A so với oxi nhỏ hơn 7. Công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của A là

A. C12H13NO2 và C24H26N2O4. B. C12H13NO2 và C12H13NO2.

C. C6H7NO2 và C6H7NO2. D. C6H7NO2 và C12H14N2O4.

www.thuvienhoclieu.com Trang 1

(2)

www.thuvienhoclieu.com

Câu 11: Hỗn hợp chứa CH4 và C4H10 có tỉ khối hơi so với O2 là 1,2 . Thành phần % thể tích hỗn hợp là A. = 46,67% ; = 53,33%

B. = 50,00% ; = 50,00%

C. = 53,33% ; = 46,67%

D. = 19,44% ; = 80,56%

Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol hợp chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O với tổng số mol là 7,0.

Hợp chất A có công thức phân tử là

A. C3H6O2 B. C3H8O3 C. C2H6O D. C2H4(OH)2

Câu 13: Đốt cháy 10,08 lít hiđrocacbon A thu được 40,32 lít CO2 và 32,44 gam H2O (biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn ). Công thức phân tử của A là

A. C3H8 B. CH4 C. C4H10 D. C4H8

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam hợp chất hữu cơ X bằng CuO dư ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Dẫn từ từ hỗn hợp khí này qua nước vôi trong, sau đó qua dung dịch H2SO4 đặc, cuối cùng còn lại 1,12 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất là:

A. 23,33% B. 46,67% C. 26,67% D. 53,34%

Câu 15: Trong các công thức phân tử sau, công thức phân tử nào đúng ?

A. C2H7N B. C3H8N C. C2H7N2 D. C2H9N

---

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ĐA D A B D B C D A A B

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐA A B D B A

www.thuvienhoclieu.com Trang 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ x, y, z là các số nguyên chỉ số nguyên tử của nguyên tố có trong một phân tử hợp chất, nếu các chỉ số này bằng 1 thì không ghi.. Ví dụ: Công thức hóa học của hợp chất: nước

- Để xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất đã biết, ta cần thực hiện các bước sau:.. + Bước 1: Tính khối

Để viết đúng công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ, học sinh cần nắm chắc các kiến thức sau:1. Hóa trị và liên kết giữa các

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí

Những đồng phân có cấu tạo hóa học như nhau (cùng công thức cấu tạo), nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các nguyên tử trong phân tửB. Những hợp chất có

Lƣợng muối nitrat trong dung dịch A đem cô cạn đến khối lƣợng không đổi thu đƣợc chất rắn TA. Đem cân T thấy khối lƣợng giảm m gam so với khối

Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa.. Tính tổng khối lượng 2 oxit trong hỗn

Bài 2 : Cho 56,6gam hỗn hợp B gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Natri dư thu được 11872 ml khí ở đktc.. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi