• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOÀN BỘ KIẾN THỨC LỚP 8-9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TOÀN BỘ KIẾN THỨC LỚP 8-9 "

Copied!
144
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

HỆ THỐNG HOÁ

TOÀN BỘ KIẾN THỨC LỚP 8-9

Chức năng cơ bản :

- Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu.

- So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.

(2)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

-

Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò

mò, tự tìm hiểu của học sinh.

(3)

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

i

ii

Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu

Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu

HỢP CHẤT VÔ CƠ

Oxit (AxOy)

Axit (HnB)

BAZƠ- M(OH)n

MUỐI (MxBy)

Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5

Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3

Oxit trung tính: CO, NO…

Oxit lƣỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3

Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 ….

Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2

Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 … Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 … Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3

PHÂN LOẠI HCVC

HNO3

H2SO4

HCl

H3PO4

H2SO3 CH3COOH H2CO3

H2S

(4)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

OXIT AXIT BAZƠ MUỐI

ĐỊNH NGHĨA

Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay

nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH

Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit.

CTHH

Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n.

CTHH là:

- A2On nếu n lẻ - AOn/2 nếu n chẵn

Gọi gốc axit là B có hoá trị n.

CTHH là: HnB

Gọi kim loại là M có hoá trị n CTHH là: M(OH)n

Gọi kim loại là M, gốc axit là B CTHH là: MxBy

TÊN GỌI

Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.

Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ.

- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric

- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ)

- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric)

Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.

Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit

Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.

TCHH

1. Tác dụng với nước

- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit

- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ

2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước

3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước

4. Oxax + Oxbz tạo thành muối

1. Làm quỳ tím  đỏ hồng

2. Tác dụng với Bazơ  Muối và nước 3. Tác dụng với oxit bazơ  muối và nước

4. Tác dụng với kim loại  muối và Hidro

5. Tác dụng với muối  muối mới và axit mới

1. Tác dụng với axit  muối và nước 2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị - Làm quỳ tím  xanh

- Làm dd phenolphtalein không màu

 hồng

3. dd Kiềm tác dụng với oxax muối và nước

4. dd Kiềm + dd muối  Muối + Bazơ

5. Bazơ không tan bị nhiệt phân oxit + nước

1. Tác dụng với axit  muối mới + axit mới

2. dd muối + dd Kiềm  muối mới + bazơ mới

3. dd muối + Kim loại  Muối mới + kim loại mới

4. dd muối + dd muối  2 muối mới 5. Một số muối bị nhiệt phân

Lưu ý - Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm

- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng

- Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm

- Muối axit có thể phản ứng như 1 axit

(5)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

+ dd Muối

+ axit

+ dd bazơ

+ kim loại

t0

+ dd muối t0

+ axit + Oxax

+ Oxit Bazơ + Bazơ

+ dd Muối + KL

+ Nước + Nước

Oxit axit OXIT BAZƠ

MUỐI + NƯỚ

C

axit KIỀM

MUỐI

+ dd Axit + dd

Bazơ

Axit

MUỐI + H2O

QU TÍM ĐỎ

MUỐI + H2 MUỐI + AXIT

MUỐI

BAZƠ

KIỀM K.TAN

QU TÍM XANH PHENOLPHALEIN K.MÀU HỒNG

MUỐI + H2O oxit +

h2O

MUỐI + AXIT

MUỐI + BAZƠ

MUỐI + MUỐI

MUỐI + KIM LOẠI

CÁC SẢN PHẨM KHÁC NHAU

TCHH CỦA OXIT TCHH CỦA AXIT

TCHH CỦA MUỐI TCHH CỦA BAZƠ

MUỐI + BAZƠ

(6)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.

Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan

Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.

(7)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP 4Al + 3O2  2Al2O3

CuO + H2

t0

 Cu + H2O Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2

S + O2  SO2

CaO + H2O  Ca(OH)2

Cu(OH)2

t0

 CuO + H2O CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O CaO + CO2  CaCO3

Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH NaOH + HCl  NaCl + H2O

2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl SO3 + H2O  H2SO4

P2O5 + 3H2O  2H3PO4

P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O N2O5 + Na2O  2NaNO3

Phân huỷ + H2O

+ dd Kiềm + Oxbz

+ Bazơ + Axit

+ Kim loại + dd Kiềm

+ Axit + Oxax + dd Muối

t

+ H2O 0

+ Axit

+ Oxi + H2, CO

+ Oxi

MUỐI + H2O

Oxit axit OXIT BAZƠ

BAZƠ KIỀM K.TAN

+ Oxax

KIM LOẠI Phi kim

+ Oxbz

+ dd Muối AXIT

MẠNH YẾU

Lưu ý:

- Một số oxit kim loại như Al2O3, MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O … không bị H2, CO khử.

- Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7,…

- Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các điều kiện của từng phản ứng.

- Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà.

VD:

NaOH + CO2  NaHCO3

2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O - Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim

loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro

VD:

Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 +

(8)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl 2HCl + Fe  FeCl2 + H2

2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O 2HCl + CaCO3  CaCl2 + 2H2O

ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

`

19 20 21 13

14 12

6

7 8

9

10 11 1 2

3 5

KIM LOẠI + OXI 4

Phi kim + oxi HỢP CHẤT + OXI

oxit

NHIỆT PHÂN MUỐI

NHIỆT PHÂN BAZƠ KHÔNG TAN

BAZƠ Phi kim + hidro

OXIT AXIT + NƯỚC AXIT MẠNH + MUỐI

KIỀM + DD MUỐI OXIT BAZƠ + NƯỚC ĐIỆN PHÂN DD MUỐI

(CÓ MÀNG NGĂN)

Axit

1. 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4 2. 4P + 5O2 t0 2P2O5

3. CH4 + O2 t0 CO2 + 2H2O 4. CaCO3 t0 CaO + CO2 5. Cu(OH)2

t0

 CuO + H2O 6. Cl2 + H2 askt 2HCl 7. SO3 + H2O  H2SO4

8. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl

9. Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH 10. CaO + H2O  Ca(OH)2

11. NaCl + 2H2O dpdd NaOH + Cl2 + H2

AXIT + BAZƠ OXIT BAZƠ + DD AXIT

OXIT AXIT + DD KIỀM

MUỐI KIM LOẠI + PHI KIM

KIM LOẠI + DD AXIT KIM LOẠI + DD MUỐI

(9)

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

[Type text]

15 16 17 18 OXIT AXIT

+ OXIT BAZƠ DD MUỐI + DD MUỐI

DD MUỐI + DD KIỀM MUỐI + DD AXIT

12. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O 13. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 15. CaO + CO2  CaCO3

16. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl 17. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4

18. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O 19. 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3

20. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 21. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu

(10)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI

DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI.

K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au (Khi Nào May Aú Zỏp Sắt Phải Hỏi Cỳc Bạc Vàng) í nghĩa:

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

+ O2: Nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khú phản ứng

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

Tác dụng với n-ớc Không tác dụng với n-ớc ở nhiệt độ th-ờng

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

Tác dụng với các axit thông th-ờng giải phóng Hidro Không tác dụng.

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

Kim loại đứng tr-ớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

H2, CO không khử đ-ợc oxit khử đ-ợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao

Chú ý:

- Các kim loại đứng tr-ớc Mg phản ứng với n-ớc ở nhiệt độ th-ờng tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.

+ Axit + O2

+ Phi kim

+ DD Muối

KIM LOẠI oxit

MUỐI

MUỐI + H2

MUỐI + KL

1. 3Fe + 2O2

t0

 Fe3O4

2. 2Fe + 3Cl2

t0

 2FeCl3

3. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 4. Fe + CuSO4  FeSO4 +

Cu

(11)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nh-ng không giải phóng Hidro.

SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHễM VÀ SẮT

* Giống:

- Đều cú cỏc tớnh chất chung của kim loại.

- Đều khụng tỏc dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội

* Khỏc:

Tớnh chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56)

Tớnh chất vật lý

- Kim loại màu trắng, cú ỏnh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.

- t0nc = 6600C

- Là kim loại nhẹ, dễ dỏt mỏng, dẻo.

- Kim loại màu trắng xỏm, cú ỏnh kim, dẫn điện nhiệt kộm hơn Nhụm.

- t0nc = 15390C

- Là kim loại nặng, dẻo nờn dễ rốn.

Tỏc dụng với

phi kim 2Al + 3Cl2 t0 2AlCl3 2Al + 3S t0 Al2S3

2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 Fe + S t0 FeS Tỏc dụng với

axit

2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Tỏc dụng với

dd muối 2Al + 3FeSO4  Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag Tỏc dụng với

dd Kiềm

2Al + 2NaOH + H2O

 2NaAlO2 + 3H2

Khụng phản ứng Hợp chất - Al2O3 cú tớnh lưỡng tớnh

Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O

- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng tớnh

- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là cỏc oxit bazơ - Fe(OH)2 màu trắng xanh

- Fe(OH)3 màu nõu đỏ

Kết luận - Nhụm là kim loại lưỡng tớnh, cú thể tỏc dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong cỏc phản ứng hoỏ học, Nhụm thể hiện hoỏ trị III

- Sắt thể hiện 2 hoỏ trị: II, III

+ Tỏc dụng với axit thụng thường, với phi kim yếu, với dd muối: II

+ Tỏc dụng với H2SO4 đặc núng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III

GANG VÀ THẫP

Gang Thộp

Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số

nguyờn tố khỏc như Mn, Si, S… (%C=25%) - Thộp là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyờn tố khỏc (%C<2%)

Sản xuất

C + O2

t0

 CO2 CO2 + C

t0

 2CO 3CO + Fe2O3

t0

 2Fe + 3CO2 4CO + Fe3O4

t0

 3Fe + 4CO2

2Fe + O2

t0

 2FeO FeO + C

t0

 Fe + CO FeO + Mn

t0

 Fe + MnO 2FeO + Si

t0

 2Fe + SiO2

(12)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

CaO + SiO2 t0

 CaSiO3

Tính chất Cứng, giòn… Cứng, đàn hồi…

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM.

+ Oxit KL + O2

Ba dạng thù hình của Cacbon

+ NaOH + KOH, t0

+ NaOH + H2O

+ Kim loại

+ Hidro + Hidro

+ O2

+ Kim loại

Phi Kim Oxit axit

MUỐI CLORUA SẢN PHẨM KHÍ

Clo HCl

OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI

HCl + HClO NaCl +

NaClO

N-íc Gia-ven

KCl + KClO3

cacbon Kim cương: Là chất rắn

trong suốt, cứng, không dẫn điện…

Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính…

Than chì: Là chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì…

Cacbon vô định hình: Là chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ.

Làm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ phòng độc…

CO2 KIM LOẠI + CO2

CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐÁNG NHỚ

1. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

2. Fe + S t0 FeS

3. H2O + Cl2  HCl + HClO

4. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O 5. 4HCl + MnO2

t0

MnCl2 + Cl2 + 2H2O

6. NaCl + 2H2O dpddmnx2NaOH + Cl2 + H2

7. C + 2CuO t0 2Cu + CO2

8. 3CO + Fe2O3

t0

 2Fe + 3CO2

9. NaOH + CO2  NaHCO3

10. 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ

(13)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen

CTPT. PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78

Cụng thức cấu tạo

C H

H H H

Liờn kết đơn

C

H H

H

C H

Liờn kết đụi gồm 1 liờn kết bền và 1 liờn kết kộm bền

C H

H C

Liờn kết ba gồm 1 liờn kết bền và 2

liờn kết kộm bền 3lk đụi và 3lk đơn xen kẽ trong vũng 6 cạnh đều

Trạng thỏi Khớ Lỏng

Tớnh chất vật

Khụng màu, khụng mựi, ớt tan trong nước, nhẹ hơn khụng khớ. Khụng màu, khụng tan trong nước,

nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc

Tớnh chất hoỏ học

- Giống nhau

Cú phản ứng chỏy sinh ra CO2 và H2O CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O

C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O

2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O - Khỏc nhau Chỉ tham gia phản ứng thế

CH4 + Cl2 anhsang

CH3Cl + HCl

Cú phản ứng cộng C2H4 + Br2  C2H4Br2 C2H4 + H2

, ,0

Ni t P

 C2H6 C2H4 + H2O  C2H5OH

Có phản ứng cộng C2H2 + Br2  C2H2Br2 C2H2 + Br2  C2H2Br4

Vừa có phản ứng thế và phản ứng cộng (khó)

C6H6 + Br2 ,0

Fe t

C6H5Br + HBr C6H6 + Cl2 asMT

C6H6Cl6 Ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong

đời sống và trong công nghiệp

Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, r-ợu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.

Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là

nguyên liệu sản xuất PVC, cao su … Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, d-ợc phẩm, thuốc BVTV…

Điều chế Cú trong khớ thiờn nhiờn, khớ đồng hành, khớ bựn ao.

Sp chế hoỏ dầu mỏ, sinh ra khi quả chớn C2H5OH

0

2 4 ,

H SO d t



C2H4 + H2O

Cho đất đốn + nước, sp chế hoỏ dầu mỏ

CaC2 + H2O 

C2H2 + Ca(OH)2

Sản phẩm chưng nhựa than đỏ.

Nhận biết Khụg làm mất màu dd Br2

Làm mất màu Clo ngoài as

Làm mất màu dung dịch Brom Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen

Ko làm mất màu dd Brom Ko tan trong nước

RƯỢU ETYLIC AXIT AXETIC

Cụng thức

CTPT: C2H6O

CTCT: CH3 – CH2 – OH c h

c o h

h

h h

h

CTPT: C2H4O2

CTCT: CH3 – CH2 – COOH c h

c o h

h

o h

(14)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Tớnh chất vật lý Là chất lỏng, khụng màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.

Sụi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen… Sụi ở 1180C, cú vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)

Tớnh chất hoỏ học.

- Phản ứng với Na:

2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 - Rượu Etylic tỏc dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat

CH3COOH + C2H5OH

0 2 4 , H SO d t

CH3COOC2H5 + H2O - Chỏy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt

C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O - Bị OXH trong kk cú men xỳc tỏc

C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O

- Mang đủ tớnh chất của axit: Làm đỏ quỳ tớm, tỏc dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối

2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2 CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O Ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế r-ợu bia, d-ợc phẩm, điều

chế axit axetic và cao su… Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, d-ợc phẩm, tơ…

Điều chế

Bằng phương phỏp lờn men tinh bột hoặc đường C6H12O6 30 32 0

Men

C 2C2H5OH + 2CO2 Hoặc cho Etilen hợp nước

C2H4 + H2O ddaxit C2H5OH

- Lờn men dd rượu nhạt

C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O - Trong PTN:

2CH3COONa + H2SO4  2CH3COOH + Na2SO4

(15)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

GLUCOZƠ SACCAROZƠ TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ

Công thức phân tử

C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bột: n  1200 – 6000

Xenlulozơ: n  10000 – 14000 Trạng thái

Tính chất vật

Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong

nước Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan

trong nước, tan nhiều trong nước nóng Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng  hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng

Tính chất hoá học quan

trọng

Phản ứng tráng gương C6H12O6 + Ag2O 

C6H12O7 + 2Ag

Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng C12H22O11 + H2O ddaxit t,o

C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ

Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng (C6H10O5)n + nH2O



ddaxit t,o

nC6H12O6

Hå tinh bét lµm dd Iot chuyÓn mµu xanh

ứng dụng Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế dược phẩm Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.

Điều chế Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột.

Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ

Nhận biết Phản ứng tráng gương Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd axit

Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng

(16)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

CHUYấN ĐỀ 1:

NGUYấN TỬ- NGUYấN TỐ HOÁ HỌC I. Kiến thức cơ bản

1/ NT là hạt vụ cựng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đú tạo mọi chất .NT gồm hạt nhõn mang điện tớch + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tớch -

2/ Hạt nhõn tạo bởi prụton (p) mang điện tớch (+) và nơtron (n) ko mang điờn .Những NT cựng loại cú cựng số p trong hạt nhõn .Khối lượng HN =khối lượng NT

3/Biết trong NT số p = số e .E luụn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ e mà NT cú khả năng liờn kết đượcvới nhau

1/ Nguyờn tố hoỏ học là những nguyờn tử cựng loại,cú cựng số p trong hạt nhõn .

Vởy : số P là số đặc trưng cho một nguyờn tố hoỏ học .

4/ Cỏch biểu diễn nguyờn tố:Mỗi nguyờn tố được biễu diễn bằng một hay hai chữ cỏi ,chữ cỏi đầu được viết dạng hoa ,chữ cỏi hai nếu cú viết thường ..Mỗi kớ hiệu cũn chỉ một nguyờn tử của nguyờn tố đú.

Vd:Kớ hiệu Na biểu diễn {nguyờn tố natri ,một nguyờn tử natri } 5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguờn tử C mC=19,9206.10-27kg

1đvC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg.

6/Nguyờn tử khối là khối lượng của1 nguyờn tử tớnh bằng đơn vị C . II. Bài Tập

Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyờn tử là 28 ,trong đú số hạt ko mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tớnh số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyờn tử .

Bài 2 :nguyờn tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e , a) Tớnh khối lượng e cú trong 1 kg sắt ' b) Tớnh khối lượng sắt chứa 1kg e .

Bài 3:Nguyờn tử oxi cú 8 p trong hạt nhõn.Cho biết thành phần hạt nhõn của 3 nguyờn tử X,Y ,Z theo bảng sau:

Nguyờn tử Hạt nhõn

X 8p , 8 n

Y 8p ,9n

Z 8p , 10 n

Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ? Bài 4: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .

b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần . c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc .

Hãy tính nguyên tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hoá học của nguyên tốđó ?

(17)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Bài 5 : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8% theo khối l-ợng , còn lại là nguên tố natri .Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguỷên tố có trong phân tử hợp chất .

Bài 6

Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 bhạt.

a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.

b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.

c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử- khối của nguyên tố X.

Bài 7.

Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?

Bài 8.Trong phản ứng hoá học cho biết:

a) Hạt vi mô nào đ-ợc bảo toàn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?

b) Nguyên tử có bị chia nhỏ không?

c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có sự biến đổi chất này thành chất khác trong phản ứng hóa học?

CHUYấN ĐỀ 2

CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT A/Kiến thức cần nhớ

1/.Hiện tượng vật lớ là sự biộn đổi hỡnh dạng hay trạng thỏi của chất.

2/.Hiện tượng hoỏ học: là sự biến đổi chất này thành chất khỏc.

3/ Đơn chất: là những chất được tạo nờn từ một nguyờn tố hoỏ học từ một nguyờn tố hh cú thể tạo nhiều đơn chất khỏc nhau

4/Hợp chất : là những chất được tạo nờn từ hai nguyờn tố hoỏ học trở lờn.

5/Phõn tử:là hạt gồm 1số nguyờn tử liờn kết với nhau và thể hiện đầy đủ tớnh chất hoỏ học của chất .

6/Phõn tử khối :- Là khối lượng của nguyờn tử tớnh bằng đơn vị cacbon - PTK bằng tổng cỏc nguyờn tử khối cú trong phõn tử.

7/Trạng thỏi của chất:Tuỳ điều kiện một chất cú thể tồn tại ơtrangj thỏi lỏng ,rắn hơi

B/ Bài tập

Bài 1:Khi đun núng , đường bị phõn huỷ biến đổi thành than và nước.Như vậy ,phõn tử đuường do nguyờn tố nào tạo nờn ?Đường là đơn chất hay hợp chất .

Bài 2:a) Khi đỏnh diờm cú lửa bắt chỏy, hiện tượng đú là hiện tượng gỡ?

b) Trong cỏc hiện tượng sau đõy, hiện tượng nào là hiện tượng húa học: trứng bị thối; mực hũa tan vào nước; tẩy màu vải xanh thành trắng.

(18)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Bài 3:Em hãy cho biết những phương pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất ra khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng được các phương pháp đó. Cho ví dụ minh họa.

Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.

a) A là đơn chất hay hợp chất b) Tính phân tử khối của A

c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố.

CHUYÊN ĐỀ 3

HIỆU XUẤT PHẢN ỨNG (H%) A. Lý thuyết

Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng H = Lượng thực tế đã phản ứng .100%

Lượng tổng số đã lấy

- Lượng thực tế đã phản ứng được tính qua phương trình phản ứng theo lượng sản phẩm đã biết.

- Lượng thực tế đã phản ứng < lượng tổng số đã lấy.

Lượng thực tế đã phản ứng , lượng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.

Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm H = Lượng sản phẩm thực tế thu được .100%

Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết

- Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết được tính qua phương trình phản ứng theo lượng chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%

- Lượng sản phẩm thực tế thu được thường cho trong đề bài.

- Lượng sản phẩm thực tế thu được < Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết

- Lượng sản phẩm thực tế thu được và Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có cùng đơn vị đo.

B. BÀI TẬP

Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu được 112 dm3 CO2 (đktc) .Tính hiệu suất phân huỷ CaCO3.

Bài 2:

a) Khi cho khí SO3 hợp nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 Kg SO3 hợp nước. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%.

b) Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:

Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2

Hàm lượng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có được 4 tấn nhôm nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90%

Bài 3:

(19)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.

PT: Al2O3điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2

Bài 4

Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than chưa cháy.

a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.

b) Tính lượng CaCO3 thu được, khi cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư.

Bài 5:Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng.

Đáp số: 89,28%

Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.

Đáp số: 493 kg

Bài 7:Khi cho khí SO3 tác dụng với nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.

Đáp số: 46,55 kg

Bài 8.Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3. Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là:

A. O,352 tấn B. 0,478 tấn C. 0,504 tấn D. 0,616 tấn Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.

CHUYÊN ĐỀ 4

TẠP CHẤT VÀ LƯỢNG DÙNG DƯ TRONG PHẢN ỨNG I: Tạp chất

Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhưng là chất không tham gia phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lượng nguyên chất trước khi thực hiện tính toán theo phương trình phản ứng.

Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất được vôi sống CaO và CO2 .Tính khối lượng vôi sống thu được nếu H = 80%

Bài 2

Đốt cháy 6,5 g lưu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi dư được 4,48l khí SO2 ở đktc a) Viết PTHH xảy ra.

b) Tính độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh trên?

Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất

Hoặc độ tinh khiết = khối lượng chất tinh khiết.100%

Khối lượng ko tinh khiết

(20)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Bài 3:

Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO3) .Tính lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.

Bài 4: ở 1 nông trường người ta dùng muối ngậm nước CuSO4.5H2O để bón ruộng.

Người ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lượng Cu được đưa và đất là bao nhiêu ( với lượng phân bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất.

( ĐSố 6,08 kg)

II. Lượng dùng dư trong phản ứng

Lượng lấy dư 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lượng này không đưa vào phản ứng nên khi tính lượng cần dùng phải tính tổng lượng đủ cho phản ứng + lượng lấy dư.

Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã dùng dư 5% so với lượng phản ứng.

Giải: - 10,8 0, 4

Al 27 mol

n

2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2

0,4mol 1,2mol -

n

HCl1, 2mol

Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit Vdd HCl(dư) = 0,6.5/100 = 0,03 lit

--->

V

dd HCl đã dùng = Vpứ + Vdư = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit

Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O2 (đktc). Hỏi phải dùng bao nhiêu gam KClO3?

Biết rằng khí oxi thu được sau phản ứng bị hao hụt 10%) CHUYÊN ĐỀ 5

LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC A: LÍ THUYẾT

Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.

Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy

- Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x : MB..y = mA : mB

- Tìm được tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dương MA MB

VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích được kết quả sau: mH/mO = 1/8

Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy - Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1 Vậy công thức hợp chất là H2O

Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là MAxBy

Cách giải: Giống trên thêm bước: MA.x + MB..y = MAxBy

(21)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố và Phân tử khối( M )

Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy

. .

% % 100

X Y

Ax By A B

A B

M

M

M

- Giải ra được x,y

Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ?

Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố mà đề bài không cho phân tử khối.

Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy

- Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x = %A

MB..y %B - Tìm được tỉ lệ :x và y là các số nguyên dương

Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na)

B/BÀI TẬP:

Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:

a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và 40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.

b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: mC : mH = 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.

c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là : mCa : mN : mO = 10:7:24 và 0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam.

d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O

Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O2 (đktc). Phần rắn còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lượng).

Tìm công thức hóa học của A.

Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau.

a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và có PTK bằng 50,5

b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có PTK bằng 180

Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo khối lượng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp 29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân tích mẫu quặng này người ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lượng Fe2O3 ứng với hàm lượng sắt nói trên là:

A. 6 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 3 gam

(22)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Đáp số: C

Bài 5.Xác định công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối lượng giữa đồng và oxi trong oxit là 4 : 1. Viết phương trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ CuxOy (các hóa chất khác tự chọn).

Bài 6:Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.

A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl Đáp số: B

Bài 8: a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lượng.

b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng hiđro được 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,488 lít H2 (đktc). Xác định công thức của oxit sắt.

Đáp số: a) Fe2O3 b) Fe2O3.. CHUYÊN ĐỀ 6

TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC A.Lí thuyết

1.Dạng 1:Tính khối lượng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã biết (hoặc thể tích) của 1 chất khác trong phương trình phản ứng.

2. Dạng 2: Cho biết khối lượng của 2 chất tham gia, tìm khối lượng chất tạo thành.

3. Dạng 3: Tính theo nhiều phản ứng B. Bài tập

Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.

a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)

b) Tính khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng.

Bài 2:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:

Cacbon + oxi  khí cacbon đioxit a) Viết và cân bằng phương trình phản ứng.

(23)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

b) Cho biết khối lượng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lượng oxi tác dụng bằng 24 kg. Hãy tính khối lượng khí cacbon đioxit tạo thành.

c) Nếu khối lượng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lượng khí cacbonic thu được bằng 22 kg, hãy tính khối lượng oxi đã phản ứng.

Đáp số: b) 33 kg c) 16 kg

Bài 3:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Baì 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên chất.

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?

c) Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?

d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lượng là bao nhiêu?

Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lít; d) 8, 4 gam sắt.

Bài 5:Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu được 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lượng đồng gấp 1,2 lần khối lượng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.

Đáp số: 12,23 lít.

Bài 6:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nước.

a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)

c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu như thế nào?

Đáp số: b) 3,36 lít;

c) màu xanh

Bài 7:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dùng H2 (dư) để khử 20 gam hỗn hợp đó.

a) Tính khối lượng sắt và khối lượng đồng thu được sau phản ứng.

b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.

(24)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Bài 8: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.

A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl

Bài 9:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt chiếm 46,289% khối lượng hỗn hợp.Tính

a) Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.

b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch axit clohiđric.

c) Khối lượng các muối tạo thành.

Đáp số: a) 28 gam Fe và 32,5 gam kẽm b) 22,4 lít

c)

FeCl2

m = 63,5gam và

ZnCl2

m = 68 gam CHUYÊN ĐỀ 7 :

OXI- HIĐRO VÀ HỢP CHẤT VÔ CƠ Bài 1:

Có 4 bình đựng riêng các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic.

Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi bình. Giải thích và viết các phương trình phản ứng (nếu có).

BÀI 2:Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất:

cacbon, photpho, hiđro, nhôm, magiê, lưu huỳnh . Hãy gọi tên các sản phẩm.

Bài 3: Viết các phương trình phản ứng lần lượt xảy ra theo sơ đồ:

C(1) CO2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) Ca(OH)2

Để sản xuất vôi trong lò vôi người ta thường sắp xếp một lớp than, một lớp đá vôi, sau đó đốt lò. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong lò vôi? Phản ứng nào là phản ứng toả nhiệt; phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt; phản ứng nào là phản ứng phân huỷ; phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

Bài 4: Từ các hóa chất: Zn, nước, không khí và lưu huỳnhhãy điều chế 3 oxit, 2 axit và 2 muối. Viết các phương trình phản ứng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Được cấu tạo từ những nguyên tử phi kim có độ âm điện khác nhau không nhiều, nên liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa

Bước 2: Viết phương trình hóa học và tính toán theo phương trình (nếu xảy ra cả 2 phản ứng thì cần đặt ẩn và giải theo hệ phương trình).. Bước 3: Tính toán theo yêu cầu của

Hỗn hợp này sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn 1,8 lít, tiếp tục cho hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch kiềm dư thì còn lại 0,5 lít khí.. Thể tích hỗn hợp thu được sau

Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân số electron lớp ngoài cùng tăng.. ⇒ Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng tăng dẫn đến bán kính

- Trong một nhóm, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử tăng nhanh, lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng giảm, do đó độ âm

Định nghĩa : Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.. Nhóm –OH liên kết trực tiếp với

Khi sục khí SO 2 vào dung dịch kiềm thì hiện tượng và cách giải sẽ tương tự với bài toán sục khí CO 2 vào dung dịch kiềm. Vậy khi phản ứng xảy ra

Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy limonen được cấu tạo từ hai nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 88,235% về khối lượng.. Tỉ khối hơi của limonen so với không