Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn
[Type text]
HỆ THỐNG HOÁ
TOÀN BỘ KIẾN THỨC LỚP 8-9
Chức năng cơ bản :
- Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu.
- So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
-
Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò
mò, tự tìm hiểu của học sinh.
Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn
[Type text]
i
ii
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu
HỢP CHẤT VÔ CƠ
Oxit (AxOy)
Axit (HnB)
BAZƠ- M(OH)n
MUỐI (MxBy)
Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5
Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3
Oxit trung tính: CO, NO…
Oxit lƣỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3
Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 ….
Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 … Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 … Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 …
PHÂN LOẠI HCVC
HNO3
H2SO4
HCl
H3PO4
H2SO3 CH3COOH H2CO3
H2S
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
OXIT AXIT BAZƠ MUỐI
ĐỊNH NGHĨA
Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay
nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH
Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit.
CTHH
Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n.
CTHH là:
- A2On nếu n lẻ - AOn/2 nếu n chẵn
Gọi gốc axit là B có hoá trị n.
CTHH là: HnB
Gọi kim loại là M có hoá trị n CTHH là: M(OH)n
Gọi kim loại là M, gốc axit là B CTHH là: MxBy
TÊN GỌI
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ.
- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric)
Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
TCHH
1. Tác dụng với nước
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối
1. Làm quỳ tím đỏ hồng
2. Tác dụng với Bazơ Muối và nước 3. Tác dụng với oxit bazơ muối và nước
4. Tác dụng với kim loại muối và Hidro
5. Tác dụng với muối muối mới và axit mới
1. Tác dụng với axit muối và nước 2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị - Làm quỳ tím xanh
- Làm dd phenolphtalein không màu
hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax muối và nước
4. dd Kiềm + dd muối Muối + Bazơ
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân oxit + nước
1. Tác dụng với axit muối mới + axit mới
2. dd muối + dd Kiềm muối mới + bazơ mới
3. dd muối + Kim loại Muối mới + kim loại mới
4. dd muối + dd muối 2 muối mới 5. Một số muối bị nhiệt phân
Lưu ý - Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng
- Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- Muối axit có thể phản ứng như 1 axit
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
+ dd Muối
+ axit
+ dd bazơ
+ kim loại
t0
+ dd muối t0
+ axit + Oxax
+ Oxit Bazơ + Bazơ
+ dd Muối + KL
+ Nước + Nước
Oxit axit OXIT BAZƠ
MUỐI + NƯỚ
C
axit KIỀM
MUỐI
+ dd Axit + dd
Bazơ
Axit
MUỐI + H2O
QUỲ TÍM ĐỎ
MUỐI + H2 MUỐI + AXIT
MUỐI
BAZƠ
KIỀM K.TAN
QUỲ TÍM XANH PHENOLPHALEIN K.MÀU HỒNG
MUỐI + H2O oxit +
h2O
MUỐI + AXIT
MUỐI + BAZƠ
MUỐI + MUỐI
MUỐI + KIM LOẠI
CÁC SẢN PHẨM KHÁC NHAU
TCHH CỦA OXIT TCHH CỦA AXIT
TCHH CỦA MUỐI TCHH CỦA BAZƠ
MUỐI + BAZƠ
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP 4Al + 3O2 2Al2O3
CuO + H2
t0
Cu + H2O Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2
S + O2 SO2
CaO + H2O Ca(OH)2
Cu(OH)2
t0
CuO + H2O CaO + 2HCl CaCl2 + H2O CaO + CO2 CaCO3
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH NaOH + HCl NaCl + H2O
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl SO3 + H2O H2SO4
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O N2O5 + Na2O 2NaNO3
Phân huỷ + H2O
+ dd Kiềm + Oxbz
+ Bazơ + Axit
+ Kim loại + dd Kiềm
+ Axit + Oxax + dd Muối
t
+ H2O 0
+ Axit
+ Oxi + H2, CO
+ Oxi
MUỐI + H2O
Oxit axit OXIT BAZƠ
BAZƠ KIỀM K.TAN
+ Oxax
KIM LOẠI Phi kim
+ Oxbz
+ dd Muối AXIT
MẠNH YẾU
Lưu ý:
- Một số oxit kim loại như Al2O3, MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O … không bị H2, CO khử.
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7,…
- Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các điều kiện của từng phản ứng.
- Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà.
VD:
NaOH + CO2 NaHCO3
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O - Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim
loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro
VD:
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 +
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 2HCl + Fe FeCl2 + H2
2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O 2HCl + CaCO3 CaCl2 + 2H2O
ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
`
19 20 21 13
14 12
6
7 8
9
10 11 1 2
3 5
KIM LOẠI + OXI 4
Phi kim + oxi HỢP CHẤT + OXI
oxit
NHIỆT PHÂN MUỐI
NHIỆT PHÂN BAZƠ KHÔNG TAN
BAZƠ Phi kim + hidro
OXIT AXIT + NƯỚC AXIT MẠNH + MUỐI
KIỀM + DD MUỐI OXIT BAZƠ + NƯỚC ĐIỆN PHÂN DD MUỐI
(CÓ MÀNG NGĂN)
Axit
1. 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4 2. 4P + 5O2 t0 2P2O5
3. CH4 + O2 t0 CO2 + 2H2O 4. CaCO3 t0 CaO + CO2 5. Cu(OH)2
t0
CuO + H2O 6. Cl2 + H2 askt 2HCl 7. SO3 + H2O H2SO4
8. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
9. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH 10. CaO + H2O Ca(OH)2
11. NaCl + 2H2O dpdd NaOH + Cl2 + H2
AXIT + BAZƠ OXIT BAZƠ + DD AXIT
OXIT AXIT + DD KIỀM
MUỐI KIM LOẠI + PHI KIM
KIM LOẠI + DD AXIT KIM LOẠI + DD MUỐI
Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn
[Type text]
15 16 17 18 OXIT AXIT
+ OXIT BAZƠ DD MUỐI + DD MUỐI
DD MUỐI + DD KIỀM MUỐI + DD AXIT
12. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O 13. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 15. CaO + CO2 CaCO3
16. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl 17. CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
18. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 19. 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3
20. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 21. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au (Khi Nào May Aú Zỏp Sắt Phải Hỏi Cỳc Bạc Vàng) í nghĩa:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
+ O2: Nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khú phản ứng
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với n-ớc Không tác dụng với n-ớc ở nhiệt độ th-ờng
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với các axit thông th-ờng giải phóng Hidro Không tác dụng.
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Kim loại đứng tr-ớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
H2, CO không khử đ-ợc oxit khử đ-ợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
- Các kim loại đứng tr-ớc Mg phản ứng với n-ớc ở nhiệt độ th-ờng tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.
+ Axit + O2
+ Phi kim
+ DD Muối
KIM LOẠI oxit
MUỐI
MUỐI + H2
MUỐI + KL
1. 3Fe + 2O2
t0
Fe3O4
2. 2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
3. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 4. Fe + CuSO4 FeSO4 +
Cu
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nh-ng không giải phóng Hidro.
SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHễM VÀ SẮT
* Giống:
- Đều cú cỏc tớnh chất chung của kim loại.
- Đều khụng tỏc dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
* Khỏc:
Tớnh chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56)
Tớnh chất vật lý
- Kim loại màu trắng, cú ỏnh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t0nc = 6600C
- Là kim loại nhẹ, dễ dỏt mỏng, dẻo.
- Kim loại màu trắng xỏm, cú ỏnh kim, dẫn điện nhiệt kộm hơn Nhụm.
- t0nc = 15390C
- Là kim loại nặng, dẻo nờn dễ rốn.
Tỏc dụng với
phi kim 2Al + 3Cl2 t0 2AlCl3 2Al + 3S t0 Al2S3
2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 Fe + S t0 FeS Tỏc dụng với
axit
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Tỏc dụng với
dd muối 2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Tỏc dụng với
dd Kiềm
2Al + 2NaOH + H2O
2NaAlO2 + 3H2
Khụng phản ứng Hợp chất - Al2O3 cú tớnh lưỡng tớnh
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng tớnh
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là cỏc oxit bazơ - Fe(OH)2 màu trắng xanh
- Fe(OH)3 màu nõu đỏ
Kết luận - Nhụm là kim loại lưỡng tớnh, cú thể tỏc dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong cỏc phản ứng hoỏ học, Nhụm thể hiện hoỏ trị III
- Sắt thể hiện 2 hoỏ trị: II, III
+ Tỏc dụng với axit thụng thường, với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tỏc dụng với H2SO4 đặc núng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III
GANG VÀ THẫP
Gang Thộp
Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số
nguyờn tố khỏc như Mn, Si, S… (%C=25%) - Thộp là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyờn tố khỏc (%C<2%)
Sản xuất
C + O2
t0
CO2 CO2 + C
t0
2CO 3CO + Fe2O3
t0
2Fe + 3CO2 4CO + Fe3O4
t0
3Fe + 4CO2
2Fe + O2
t0
2FeO FeO + C
t0
Fe + CO FeO + Mn
t0
Fe + MnO 2FeO + Si
t0
2Fe + SiO2
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
CaO + SiO2 t0
CaSiO3
Tính chất Cứng, giòn… Cứng, đàn hồi…
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM.
+ Oxit KL + O2
Ba dạng thù hình của Cacbon
+ NaOH + KOH, t0
+ NaOH + H2O
+ Kim loại
+ Hidro + Hidro
+ O2
+ Kim loại
Phi Kim Oxit axit
MUỐI CLORUA SẢN PHẨM KHÍ
Clo HCl
OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI
HCl + HClO NaCl +
NaClO
N-íc Gia-ven
KCl + KClO3
cacbon Kim cương: Là chất rắn
trong suốt, cứng, không dẫn điện…
Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính…
Than chì: Là chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì…
Cacbon vô định hình: Là chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ phòng độc…
CO2 KIM LOẠI + CO2
CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐÁNG NHỚ
1. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2. Fe + S t0 FeS
3. H2O + Cl2 HCl + HClO
4. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O 5. 4HCl + MnO2
t0
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
6. NaCl + 2H2O dpddmnx2NaOH + Cl2 + H2
7. C + 2CuO t0 2Cu + CO2
8. 3CO + Fe2O3
t0
2Fe + 3CO2
9. NaOH + CO2 NaHCO3
10. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen
CTPT. PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78
Cụng thức cấu tạo
C H
H H H
Liờn kết đơn
C
H H
H
C H
Liờn kết đụi gồm 1 liờn kết bền và 1 liờn kết kộm bền
C H
H C
Liờn kết ba gồm 1 liờn kết bền và 2
liờn kết kộm bền 3lk đụi và 3lk đơn xen kẽ trong vũng 6 cạnh đều
Trạng thỏi Khớ Lỏng
Tớnh chất vật lý
Khụng màu, khụng mựi, ớt tan trong nước, nhẹ hơn khụng khớ. Khụng màu, khụng tan trong nước,
nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc
Tớnh chất hoỏ học
- Giống nhau
Cú phản ứng chỏy sinh ra CO2 và H2O CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O - Khỏc nhau Chỉ tham gia phản ứng thế
CH4 + Cl2 anhsang
CH3Cl + HCl
Cú phản ứng cộng C2H4 + Br2 C2H4Br2 C2H4 + H2
, ,0
Ni t P
C2H6 C2H4 + H2O C2H5OH
Có phản ứng cộng C2H2 + Br2 C2H2Br2 C2H2 + Br2 C2H2Br4
Vừa có phản ứng thế và phản ứng cộng (khó)
C6H6 + Br2 ,0
Fe t
C6H5Br + HBr C6H6 + Cl2 asMT
C6H6Cl6 Ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong
đời sống và trong công nghiệp
Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, r-ợu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.
Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là
nguyên liệu sản xuất PVC, cao su … Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, d-ợc phẩm, thuốc BVTV…
Điều chế Cú trong khớ thiờn nhiờn, khớ đồng hành, khớ bựn ao.
Sp chế hoỏ dầu mỏ, sinh ra khi quả chớn C2H5OH
0
2 4 ,
H SO d t
C2H4 + H2O
Cho đất đốn + nước, sp chế hoỏ dầu mỏ
CaC2 + H2O
C2H2 + Ca(OH)2
Sản phẩm chưng nhựa than đỏ.
Nhận biết Khụg làm mất màu dd Br2
Làm mất màu Clo ngoài as
Làm mất màu dung dịch Brom Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen
Ko làm mất màu dd Brom Ko tan trong nước
RƯỢU ETYLIC AXIT AXETIC
Cụng thức
CTPT: C2H6O
CTCT: CH3 – CH2 – OH c h
c o h
h
h h
h
CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 – CH2 – COOH c h
c o h
h
o h
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Tớnh chất vật lý Là chất lỏng, khụng màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Sụi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen… Sụi ở 1180C, cú vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
Tớnh chất hoỏ học.
- Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 - Rượu Etylic tỏc dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH
0 2 4 , H SO d t
CH3COOC2H5 + H2O - Chỏy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O - Bị OXH trong kk cú men xỳc tỏc
C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O
- Mang đủ tớnh chất của axit: Làm đỏ quỳ tớm, tỏc dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế r-ợu bia, d-ợc phẩm, điều
chế axit axetic và cao su… Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, d-ợc phẩm, tơ…
Điều chế
Bằng phương phỏp lờn men tinh bột hoặc đường C6H12O6 30 32 0
Men
C 2C2H5OH + 2CO2 Hoặc cho Etilen hợp nước
C2H4 + H2O ddaxit C2H5OH
- Lờn men dd rượu nhạt
C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O - Trong PTN:
2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
GLUCOZƠ SACCAROZƠ TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ
Công thức phân tử
C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bột: n 1200 – 6000
Xenlulozơ: n 10000 – 14000 Trạng thái
Tính chất vật lý
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong
nước Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan
trong nước, tan nhiều trong nước nóng Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng
Tính chất hoá học quan
trọng
Phản ứng tráng gương C6H12O6 + Ag2O
C6H12O7 + 2Ag
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng C12H22O11 + H2O ddaxit t,o
C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng (C6H10O5)n + nH2O
ddaxit t,o
nC6H12O6Hå tinh bét lµm dd Iot chuyÓn mµu xanh
ứng dụng Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế dược phẩm Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Điều chế Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột.
Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ
Nhận biết Phản ứng tráng gương Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd axit
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
CHUYấN ĐỀ 1:
NGUYấN TỬ- NGUYấN TỐ HOÁ HỌC I. Kiến thức cơ bản
1/ NT là hạt vụ cựng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đú tạo mọi chất .NT gồm hạt nhõn mang điện tớch + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tớch -
2/ Hạt nhõn tạo bởi prụton (p) mang điện tớch (+) và nơtron (n) ko mang điờn .Những NT cựng loại cú cựng số p trong hạt nhõn .Khối lượng HN =khối lượng NT
3/Biết trong NT số p = số e .E luụn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ e mà NT cú khả năng liờn kết đượcvới nhau
1/ Nguyờn tố hoỏ học là những nguyờn tử cựng loại,cú cựng số p trong hạt nhõn .
Vởy : số P là số đặc trưng cho một nguyờn tố hoỏ học .
4/ Cỏch biểu diễn nguyờn tố:Mỗi nguyờn tố được biễu diễn bằng một hay hai chữ cỏi ,chữ cỏi đầu được viết dạng hoa ,chữ cỏi hai nếu cú viết thường ..Mỗi kớ hiệu cũn chỉ một nguyờn tử của nguyờn tố đú.
Vd:Kớ hiệu Na biểu diễn {nguyờn tố natri ,một nguyờn tử natri } 5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguờn tử C mC=19,9206.10-27kg
1đvC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg.
6/Nguyờn tử khối là khối lượng của1 nguyờn tử tớnh bằng đơn vị C . II. Bài Tập
Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyờn tử là 28 ,trong đú số hạt ko mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tớnh số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyờn tử .
Bài 2 :nguyờn tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e , a) Tớnh khối lượng e cú trong 1 kg sắt ' b) Tớnh khối lượng sắt chứa 1kg e .
Bài 3:Nguyờn tử oxi cú 8 p trong hạt nhõn.Cho biết thành phần hạt nhõn của 3 nguyờn tử X,Y ,Z theo bảng sau:
Nguyờn tử Hạt nhõn
X 8p , 8 n
Y 8p ,9n
Z 8p , 10 n
Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ? Bài 4: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần . c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc .
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hoá học của nguyên tốđó ?
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Bài 5 : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8% theo khối l-ợng , còn lại là nguên tố natri .Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguỷên tố có trong phân tử hợp chất .
Bài 6
Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 bhạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử- khối của nguyên tố X.
Bài 7.
Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Bài 8.Trong phản ứng hoá học cho biết:
a) Hạt vi mô nào đ-ợc bảo toàn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?
b) Nguyên tử có bị chia nhỏ không?
c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có sự biến đổi chất này thành chất khác trong phản ứng hóa học?
CHUYấN ĐỀ 2
CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT A/Kiến thức cần nhớ
1/.Hiện tượng vật lớ là sự biộn đổi hỡnh dạng hay trạng thỏi của chất.
2/.Hiện tượng hoỏ học: là sự biến đổi chất này thành chất khỏc.
3/ Đơn chất: là những chất được tạo nờn từ một nguyờn tố hoỏ học từ một nguyờn tố hh cú thể tạo nhiều đơn chất khỏc nhau
4/Hợp chất : là những chất được tạo nờn từ hai nguyờn tố hoỏ học trở lờn.
5/Phõn tử:là hạt gồm 1số nguyờn tử liờn kết với nhau và thể hiện đầy đủ tớnh chất hoỏ học của chất .
6/Phõn tử khối :- Là khối lượng của nguyờn tử tớnh bằng đơn vị cacbon - PTK bằng tổng cỏc nguyờn tử khối cú trong phõn tử.
7/Trạng thỏi của chất:Tuỳ điều kiện một chất cú thể tồn tại ơtrangj thỏi lỏng ,rắn hơi
B/ Bài tập
Bài 1:Khi đun núng , đường bị phõn huỷ biến đổi thành than và nước.Như vậy ,phõn tử đuường do nguyờn tố nào tạo nờn ?Đường là đơn chất hay hợp chất .
Bài 2:a) Khi đỏnh diờm cú lửa bắt chỏy, hiện tượng đú là hiện tượng gỡ?
b) Trong cỏc hiện tượng sau đõy, hiện tượng nào là hiện tượng húa học: trứng bị thối; mực hũa tan vào nước; tẩy màu vải xanh thành trắng.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Bài 3:Em hãy cho biết những phương pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất ra khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng được các phương pháp đó. Cho ví dụ minh họa.
Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a) A là đơn chất hay hợp chất b) Tính phân tử khối của A
c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố.
CHUYÊN ĐỀ 3
HIỆU XUẤT PHẢN ỨNG (H%) A. Lý thuyết
Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng H = Lượng thực tế đã phản ứng .100%
Lượng tổng số đã lấy
- Lượng thực tế đã phản ứng được tính qua phương trình phản ứng theo lượng sản phẩm đã biết.
- Lượng thực tế đã phản ứng < lượng tổng số đã lấy.
Lượng thực tế đã phản ứng , lượng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.
Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm H = Lượng sản phẩm thực tế thu được .100%
Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết được tính qua phương trình phản ứng theo lượng chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%
- Lượng sản phẩm thực tế thu được thường cho trong đề bài.
- Lượng sản phẩm thực tế thu được < Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thực tế thu được và Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có cùng đơn vị đo.
B. BÀI TẬP
Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu được 112 dm3 CO2 (đktc) .Tính hiệu suất phân huỷ CaCO3.
Bài 2:
a) Khi cho khí SO3 hợp nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 Kg SO3 hợp nước. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%.
b) Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Hàm lượng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có được 4 tấn nhôm nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90%
Bài 3:
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
PT: Al2O3điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Bài 4
Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than chưa cháy.
a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.
b) Tính lượng CaCO3 thu được, khi cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư.
Bài 5:Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng.
Đáp số: 89,28%
Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
Đáp số: 493 kg
Bài 7:Khi cho khí SO3 tác dụng với nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.
Đáp số: 46,55 kg
Bài 8.Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3. Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là:
A. O,352 tấn B. 0,478 tấn C. 0,504 tấn D. 0,616 tấn Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.
CHUYÊN ĐỀ 4
TẠP CHẤT VÀ LƯỢNG DÙNG DƯ TRONG PHẢN ỨNG I: Tạp chất
Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhưng là chất không tham gia phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lượng nguyên chất trước khi thực hiện tính toán theo phương trình phản ứng.
Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất được vôi sống CaO và CO2 .Tính khối lượng vôi sống thu được nếu H = 80%
Bài 2
Đốt cháy 6,5 g lưu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi dư được 4,48l khí SO2 ở đktc a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh trên?
Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất
Hoặc độ tinh khiết = khối lượng chất tinh khiết.100%
Khối lượng ko tinh khiết
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Bài 3:
Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO3) .Tính lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.
Bài 4: ở 1 nông trường người ta dùng muối ngậm nước CuSO4.5H2O để bón ruộng.
Người ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lượng Cu được đưa và đất là bao nhiêu ( với lượng phân bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất.
( ĐSố 6,08 kg)
II. Lượng dùng dư trong phản ứng
Lượng lấy dư 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lượng này không đưa vào phản ứng nên khi tính lượng cần dùng phải tính tổng lượng đủ cho phản ứng + lượng lấy dư.
Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã dùng dư 5% so với lượng phản ứng.
Giải: - 10,8 0, 4
Al 27 mol
n
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
0,4mol 1,2mol -
n
HCl1, 2molVdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit Vdd HCl(dư) = 0,6.5/100 = 0,03 lit
--->
V
dd HCl đã dùng = Vpứ + Vdư = 0,6 + 0,03 = 0,63 litBài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O2 (đktc). Hỏi phải dùng bao nhiêu gam KClO3?
Biết rằng khí oxi thu được sau phản ứng bị hao hụt 10%) CHUYÊN ĐỀ 5
LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC A: LÍ THUYẾT
Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x : MB..y = mA : mB
- Tìm được tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dương MA MB
VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích được kết quả sau: mH/mO = 1/8
Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy - Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1 Vậy công thức hợp chất là H2O
Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là MAxBy
Cách giải: Giống trên thêm bước: MA.x + MB..y = MAxBy
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố và Phân tử khối( M )
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
. .
% % 100
X Y
Ax By A B
A B
M
M
M
- Giải ra được x,y
Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ?
Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố mà đề bài không cho phân tử khối.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x = %A
MB..y %B - Tìm được tỉ lệ :x và y là các số nguyên dương
Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na)
B/BÀI TẬP:
Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:
a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và 40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.
b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: mC : mH = 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.
c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là : mCa : mN : mO = 10:7:24 và 0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam.
d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O
Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O2 (đktc). Phần rắn còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lượng).
Tìm công thức hóa học của A.
Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau.
a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và có PTK bằng 50,5
b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có PTK bằng 180
Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo khối lượng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp 29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân tích mẫu quặng này người ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lượng Fe2O3 ứng với hàm lượng sắt nói trên là:
A. 6 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 3 gam
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Đáp số: C
Bài 5.Xác định công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối lượng giữa đồng và oxi trong oxit là 4 : 1. Viết phương trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ CuxOy (các hóa chất khác tự chọn).
Bài 6:Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl Đáp số: B
Bài 8: a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lượng.
b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng hiđro được 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,488 lít H2 (đktc). Xác định công thức của oxit sắt.
Đáp số: a) Fe2O3 b) Fe2O3.. CHUYÊN ĐỀ 6
TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC A.Lí thuyết
1.Dạng 1:Tính khối lượng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã biết (hoặc thể tích) của 1 chất khác trong phương trình phản ứng.
2. Dạng 2: Cho biết khối lượng của 2 chất tham gia, tìm khối lượng chất tạo thành.
3. Dạng 3: Tính theo nhiều phản ứng B. Bài tập
Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
b) Tính khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng.
Bài 2:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:
Cacbon + oxi khí cacbon đioxit a) Viết và cân bằng phương trình phản ứng.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
b) Cho biết khối lượng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lượng oxi tác dụng bằng 24 kg. Hãy tính khối lượng khí cacbon đioxit tạo thành.
c) Nếu khối lượng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lượng khí cacbonic thu được bằng 22 kg, hãy tính khối lượng oxi đã phản ứng.
Đáp số: b) 33 kg c) 16 kg
Bài 3:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Baì 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên chất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lượng là bao nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lít; d) 8, 4 gam sắt.
Bài 5:Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu được 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lượng đồng gấp 1,2 lần khối lượng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.
Đáp số: 12,23 lít.
Bài 6:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nước.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu như thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;
c) màu xanh
Bài 7:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dùng H2 (dư) để khử 20 gam hỗn hợp đó.
a) Tính khối lượng sắt và khối lượng đồng thu được sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Bài 8: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl
Bài 9:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt chiếm 46,289% khối lượng hỗn hợp.Tính
a) Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
c) Khối lượng các muối tạo thành.
Đáp số: a) 28 gam Fe và 32,5 gam kẽm b) 22,4 lít
c)
FeCl2
m = 63,5gam và
ZnCl2
m = 68 gam CHUYÊN ĐỀ 7 :
OXI- HIĐRO VÀ HỢP CHẤT VÔ CƠ Bài 1:
Có 4 bình đựng riêng các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic.
Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi bình. Giải thích và viết các phương trình phản ứng (nếu có).
BÀI 2:Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất:
cacbon, photpho, hiđro, nhôm, magiê, lưu huỳnh . Hãy gọi tên các sản phẩm.
Bài 3: Viết các phương trình phản ứng lần lượt xảy ra theo sơ đồ:
C(1) CO2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) Ca(OH)2
Để sản xuất vôi trong lò vôi người ta thường sắp xếp một lớp than, một lớp đá vôi, sau đó đốt lò. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong lò vôi? Phản ứng nào là phản ứng toả nhiệt; phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt; phản ứng nào là phản ứng phân huỷ; phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
Bài 4: Từ các hóa chất: Zn, nước, không khí và lưu huỳnhhãy điều chế 3 oxit, 2 axit và 2 muối. Viết các phương trình phản ứng.