• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán THPT chuyên Thái bình có đáp án chi tiết | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán THPT chuyên Thái bình có đáp án chi tiết | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 4. [0D2-2] Cho họ parapol

 

Pm :y mx22

m3

x m 2,

với m0 luôn tiếp xúc với đường thẳng d cố định khi m thay đổi. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?

A.

0; 2

. B.

 

0; 2 . C.

 

1;8 . D.

1; 8

.

Lời giải Chọn A

Ta có y m x

22x 1

6x2 m x

1

26x2.

Xét phương trình hoành độ giao điểm của

 

Pm

và đường thẳng d y: 6x2:

1

2 6 2 6 2

m x  x  x  m x

1

2 0, do m0 nên x1 là nghiệm kép của phương trình hoành độ giao điểm.

Vậy

 

Pm luôn tiếp xúc với đường thẳng cố định d y: 6x2 khi m0, m thay đổi.

Khi đó d luôn đi qua điểm M

0; 2

.

Câu 5: [2D2-3] Cho các số thực dương x, y thỏa mãn:logx y

x2y2

1.

Giá trị lớn nhất của biểu thức A48

x y

3156

x y

2133

x y

4 là:

A. 29. B.

1369

36 . C. 30. D.

505 36 . Lời giải.

Chọn C

Đặt t  x y 0;t1 khi đó A48t3156t2 133t 4 f t

 

Nếu 0  x y 1, từ giả thiết ta có x2y2   x y

x y

2  x y mâu thuẫn với 0  x y 1.

Nếu x y 1, từ giả thiết ta có

 

2

2 2 1 2.

2

x y x y x yx y x y

         

Xét f t

 

48t3156t2133t4,t

1; 2

, '

 

144 2 312 2 133 0 19.

f ttt    t 12

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 30 .

Câu 6: [2H2-3] Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn

 

O

 

O , chiều cao 2R và bán kính đáy R. Một mặt phẳng

 

đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30. Hỏi

 

cắt

đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?

A.

2 2

3 R

. B.

4 3 3

R

. C.

2 3 R

. D.

2 3

R . Lời giải

(2)

Chọn A.

+) Gọi I là trung điểm của OO. Khi đó, mặt phẳng

  

IAB

.

+) Hạ OHAB, OKIH. Dễ thấy H là trung điểm của ABOK (IAB). +) Suy ra

OO,

 

 

 

IO IAB,

  

OI KI,

KIO  30 .

+) Khi đó,

1

2 2

KOIOR

. Vì HIO vuông tại O nên 2 2 2

1 1 1

OKOHOI

2 2

2 2 2 2 2 2

1 1 1 4 1 3

3 . OH R

OH OK OI R R R

       

2

2 2 2 2

3 3

R R

AH OA OH R

     

2 2

3 . AB R

 

Câu 8: [2D3-3] Cho

2

  

1

0

d ln

x x

x x e

x ae b e c x e

   

với a b c, , . Tính P a 2b c .

A. P 1 . B. P1 C. P 2 D. P0

Lời giải Chon C

2

  

1 1

0 0

1 d

d 1

x x x

x x

x x e xe x e x

I x

x e xe

 

 

 

 

Đặt txex 1 dt

x1

e xxd

Đổi cận khi x  0 t 1 , khix   1 t e 1

   

1 1

1 1

1 1

1 1

dt 1 dt ln ln 1

e e

t e

I t t e e

t t

  

 

       

1

1 2

1 a

b P

c

 

     

 

Câu 11: [2D1-3] Gọi M N, là hai điểm di động trên đồ thị

 

C của hàm số y  x3 3x2 x 4 sao cho tiếp tuyến của

 

C tại MN luôn song song với nhau. Khi đó đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây ?

A.

1; 5 .

B.

 1; 5 .

C.

1;5 .

D.

 

1;5 .

Lời giải Chọn D

(3)

+ Ta có y 3x26x 1 y  6x 6; y   0 x 1 I

 

1;5 là điểm uốn của đồ thị

 

C

+ G/s M x( M;yM), N x y( ;N N)là 2 điểm di động trên ( )C

+ Tiếp tuyến của( )C tại M N, song song với nhau y x'( M) y x'( )N

     

2 2

3xM 6xM 1 3xN 6xN 1 3 xM xN xM xN 6 xM xN 0

              

2 1

M N

xx

 

(do xMxN)  I là trung điểm củaMN. Vậy đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định I.

Câu 12: [1H3-3] Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC2a, tam giác SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A C, . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng 2a. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng

SAB

SCB

bằng

A.

1

3. B.

1

3 . C.

1

2 . D.

1 2. Lời giải.

Chọn A

a

a 2a

a a 2

a 2 I

H

A

C

B S

K

Gọi H là điểm đối xứng với B qua trung điểm I của AC. Khi đó ABCH là hình vuông cạnh 2

a

Ta có

   

AB SA gt

AB SAH AB SH AB AH

 

   

 

Tương tự ta có SH BCSH

ABCH

SH 2a

Kẻ

 

   

( ),SB AC do AC SHB

IK SB K SB SB AKC

SB IK

  

   

 

Suy ra

 SAB , SCB 

AK KC,

CóSHB đồng dạng vớiIKB

SH SB IK IB

 

2 IK a

  6

2 AK a

 

(4)

 1 cosAKI 3

   1 1

cos 2. 1

3 3

AKC   

. Suy ra cos 1

 3 .

Câu 17: [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x y z:    1 0, đường

thẳng

 

: 15 22 37

1 2 2

x y z

d   

 

và mặt cầu

 

S x: 2y2z28x6y4z 4 0. Một

đường thẳng

 

thay đổi cắt mặt cầu

 

S tại hai điểm A B, sao cho AB8. Gọi A, B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng

 

P sao cho AA, BB cùng song song với

 

d . Giá trị lớn nhất của biểu thức AABB

A.

12 9 3 5

. B.

16 60 3 9

. C.

24 18 3 5

. D.

8 30 3 9

. Lời giải

Chọn C.

Mặt cầu

 

S có tâm I

4;3; 2

và bán kính R5. Gọi H là trung điểm của AB thì IH ABIH 3 nên H thuộc mặt cầu

 

S tâm I bán kính R3. Gọi M là trung điểm của A B 

thì AABB2HM , M nằm trên mặt phẳng

 

P . Mặt khác ta có

;

  

4

d I P  3 R nên

 

P cắt mặt cầu

 

S sin ;

   

sin 5

d P   3 3

. Gọi K là hình chiếu của H lên

 

P thì

.sin HKHM .

Vậy để AABB lớn nhất thì HK lớn nhất HK đi qua I nên

   

max

4 4 3 3

; 3

3 3

HK R d I P

    

.

Vậy AABB lớn nhất bằng

4 3 3 3 3 24 18 3

2 .

5 5

3

    

 

  .

(5)

Câu 20: [1H3-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có AB AC a BAC  ,  1200, AAa. Gọi ,

M N lần lượt là trung điểm của B C  và CC. Số đo góc giữa mặt phẳng

AMN

và mặt

phẳng

ABC

bằng

A. 600. B. 300. C.

arcsin 3

4 . D.

arccos 3 4 . Lời giải.

Chọn D.

z

y x

N

A' M

B' C' B A C

Thiết lập hệ toạ độ Oxyz trong không gian như hình vẽ, gốc toạ độ O trùng M . + Dễ dàng tính được

3;

2 2

a a

MBMC MA .

+

0;0;0 ,

  

0; 3;

2 2

a a

M N Oyz N 

    

+

Ox

;0;

2

Az  Aa a. Mp

ABC

 

/ / A B C  

 

; A B C  

 

Oxy

ABC

 có một vecto pháp tuyến là k

0;0;1

+ ;0;0

2 MAa

 

 



cùng phương u1

1;0;2

0; 3;

2 2

a a

MN 

  

 



cùng phương u2

0; 3;1

AMN

 có một vecto pháp tuyến nu u 1, 2

2 3; 1;  3

  

3

cos ( ),( ) cos ,

AMN ABC k n 4

    

Cách 2:

(6)

j C'

I

E M

N

B' A'

B C A

Gọi EAN  A C . Ta có

 AMN , ABC 

 MNE , MC E  

.

Kẻ C I ME tại I    C IN . Dùng định lý cosin tính được

13 2 MEa

. .sin1500 3 2 13

MC EC a

C I ME

 

   

4 2 13 NI a

  3

cos 4

C I

NI

  

Cách 3: ( Dùng định lý diện tích hình chiếu.) Dễ dàng tính được ba cạnh của tam giác AMN

1 2 AMN 2

S a

 

. Dễ tính được

2 3

A MC 8

S  a cos

   ,  

cos

   , ' ' ' 

A MC 43

AMN

AMN ABC AMN A B C S S

 

   

Câu 24. [2D3-2] Cho hàm số f x

 

x44x32x2 x 1, x . Tính tích phân: 1 2

   

0

. d

f x f x x

A.

2

3 B. 2 C.

2

3

D. 2 Lời giải

Chọn C Ta có

   

1 2 0

. d

f x f x x

1 2

     

0

d f x f x

= 3

 

1

0

1 3 f x

1 3

 

1 3

 

0

3ff 

= 2

3

Câu 26: [2D3-4] Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

3; 3

và đồ thị hàm số

 

y f x như hình vẽ bên. Biết f

 

1 6

    

1

2

2 g x f x x

 

. Kết luận nào sau đây là đúng?

(7)

A. Phương trình g x

 

0 có đúng hai nghiệm thuộc

3;3

.

B. Phương trình g x

 

0 có đúng một nghiệm thuộc

3;3

.

C. Phương trình g x

 

0 không có nghiệm thuộc

3;3

.

D. Phương trình g x

 

0 có đúng ba nghiệm thuộc

3;3

.

Lời giải Chọn B

Ta có: g x

 

f x

  

 x 1 .

Ta thấy đường thẳng y x 1 là đường thẳng đi qua các điểm

 3; 2 , 1; 2 , 3;4 .

    

Do f

 

1  6 g

 

1 4.

Từ hình vẽ ta thấy:

1

 

3

d 6

f x x

f

 

1 f

 

 3 6 f

 

 3 0 g

 

 3 f

 

  3 2 0 .

3

 

1

d 2

f x x 

f

 

3 f

 

1 6 f

 

3 8g

 

3 f

 

3  8 0

.

Từ đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng y x 1 cùng với các kết quả trên ta có bảng biến thiên sau:

x  3 1 3 

g ( ) x  0 

g( )x 4

g( 3) g(3)

Từ bảng biến thiên ta có phương trình g x

 

0 có đúng một nghiệm thuộc

3;3 .

Câu 34: [1D2-2] Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu hỏi bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?

A. 60. B. 96. C. 36. D. 100.

Lời giải.

Chọn B

TH1: Chon 1 câu lý thuyết, 2 câu bài tập: có C C14. 62 cách chọn.

TH2: Chon 2câu lý thuyết, 1 câu bài tập: có C C42. 16 cách chọn.

(8)

Theo quy tắc cộng có C C14. 62+C C42. 61= 96 đề thi thỏa mãn bài toánĐáp án. B.

Câu 37: [2H1-4] Khối chóp .S ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA SB SC a   , cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp .S ABCD là:

A.

3

8 . a

B.

3

4 . a

C.

3 3

8 . a

D.

3

2 . a

Lời giải.

Chọn. B.

O A

B C

D S

Đặt SD x .

Do đáyABCD là hình thoi nên VS ABCD. 2VS BCD. 2VC SBD. . Ta có SAC BACSO BO  SBD vuông tại S.

2 2

BD a x

  

2 2

2

4 a x

OA OC a

   

. Và do CO BD CO

SBD

CO SO

 

 

 

. .

2 2. .1 .

S ABCD C SBD 3 SBD

V V CO S

  

2 2

.

2 3 1

. .

3 2 2

S ABCD

a x

Vax

  6a x2

3a2x2

6a x. 232a2 x2 a43

dầu bằng xảy ra khi

6 2 xa

.

Câu 39. [1D2-4] Cho một đa giác

 

H có 60 đỉnh nội tiếp một đường tròn

 

O . Người ta lập một tứ giác tùy ý có bốn đỉnh là các đỉnh của

 

H . Xác suất để lập được một tứ giác có bốn cạnh đều là đường chéo của

 

H gần với số nào nhất trong các số sau?

A. 85, 40%. B. 13, 45% C. 40,35% D. 80,70%. Lời giải.

Chọn D.

 Số cách lập một tứ giác bất kì là C604

 Ta tính số cách lập một tứ giác mà có ít nhất một cạnh là cạnh của đa giác. Có bốn trường hợp xảy ra:

 Trường hợp 1: Tứ giác có đúng ba cạnh là cạnh của đa giác: Có 60 tứ giác như vậy.

(9)

 Trường hợp 2: Tứ giác có hai cạnh và là hai cạnh kề nhau của đa giác: Có 60.55 3300 tứ giác như vậy.

 Trường hợp 3: Tứ giác có đúng hai cạnh là cạnh của đa giác và hai cạnh này không phải là hai cạnh kề nhau của đa giác: Có

60.57 2 1720

tứ giác như vậy.

 Trường hợp 4: Tứ giác có đúng một cạnh chung với đa giác. Để tạo thành tứ giác loại này, ta làm hai bước:

- Bước 1: Chọn 1 cạnh của đa giác: có 60 cách.

- Bước 2: Chọn một đường chéo của đa giác 56 cạnh còn lại (trừ hai đỉnh của cạnh đã chọn và hai đỉnh kề với cạnh đó): có C562 56 cách.

Số tứ giác loại này là 60.

C562 56

89040.

Do đó, số tứ giác có ít nhất một cạnh chung với đa giác là 60 3300 1720 89040 94120    .

 Suy ra số đa giác có bốn cạnh đều là đường chéo của đa giác là C604 94120 393515 .

 Xác suất cần tính là: 604 393515

80,7%

C

Câu 42: [1D3-3] Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x3mx2 6x 8 0có ba nghiệm thực lập thành cấp số nhân

A. m 4. B. m3. C. m1. D. m 3. Lời giải

Chọn D.

Gọi x x x1, ,2 3 là ba nghiệm của phương trình trên lập thành một cấp số nhân. Khi đó: x x1 3x22. Theo định lý Viet cho phương trình bậc 3 có: x x x1 2 3  8 x23  8 x2 2

Do đó: 234m12 8 0    m 3.

Câu 45: [2H2-4] Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?

A. 0,87 cm. B. 10cm. C. 1,07 cm. D. 1,35cm. Lời giải

Chọn A.

+ Gọi R là bán kính đáy của phễu.

+ Thể tích của lượng nước đổ vào phễu là 1 2

.10. .

3 2

V      R (1).

(10)

+ Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên thì lượng nước tạo thành khối nón cụt có chiều cao là h và bán kính đáy nhỏ trên là r. Ta có

20 1

20 20

r h h

r R

R

  

     . + Thể tích khối nón cụt cũng là thể tích lượng nước được tính theo công thức sau:

2 2

2 1 1 2 1

3 3 20 20

h hR h h

V  RrRr         (2).

+ Từ (1) và (2) ta có 5 2

2 1

6 3 20 20

hhh 

       20 0,0435

h   h 0,87.

Câu 48: [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng:

 

1

3 1 1

: 1 2 1

x y z

d     

 ,

 

2

: 1

1 2 1

x y z

d   

 ,

 

3

1 1 1

: 2 1 1

x y z

d      ,

 

4

: 1

1 1 1

x y z

d   

  . Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:

A. 0 . B. 2. C. Vô Số D. 1. Hướng dẫn giải

Chọn D.

Dễ thấy d1/ /d2 do đó có một mặt phẳng

 

P duy nhất chứa d d1; 2

 

P x y x:    1 0

Mặt khác ta có 3

d chéo d4 lần lượt cắt

 

P tại A

1; 1;1 ;

 

B 0;1;0

Do đó tồn tại một đường thẳng duy nhất qua A B; thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 49: [2D2-3] Số nghiệm của phương trình 2log5x3x là:

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Lời giải Chọn B

Điều kiện: x0

Ta có: 2log5x3xlog5

x 3

log2x t

3 5 2

t t

x x

  

 

    2t 3 5t

2 1

3 1

5 5

t t

   

        1

 t

Với t1 thì x2.

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hai đường chéo đi qua tâm của đường tròn thì sẽ tạo ra một hình chữ nhật thỏ yêu cầu bài toán.. Cho

Để mở cửa cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10.. Học sinh B chỉ nhớ được

Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9..

Khi giải các bài tập điện xoay chiều bằng số phức, các bạn xem đoạn mạch này như là đoạn mạch một chiều với các phần tử R, L, C mắc nối tiếp.. Chúng ta chỉ

Tính xác suất để 3 người được chọn không có hai người nào đứng cạnh

Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên).. Diện tích

Học sinh TWO chỉ giải chính xác được đúng 1 nửa số bài toán trong đề cương trước khi đi thi, nửa còn lại học sinh đó không thể giải được.. Tính xác

Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?... Tính theo a