TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Mã đề thi: 101
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 3, NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán họcThời gian làm bài: 90 phút (Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
Câu 1: Đồ thị hàm số 1
2 1
y x x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 2: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
Bvà chiều cao h bằng
A. B h2 . B. 3Bh. C. 1
3Bh. D. Bh.
Câu 3: Cho
3 2 1
3 d ln 2 ln 3 ln 5
3 2
x x a b c
x x
với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a b c bằngA. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 4: Cho hình trụ có bán kính đáy r. Gọi O và Olà tâm của hai đường tròn đáy với OO 2r. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O. Gọi VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. Khi đó C
T
V
V bằng A. 5
3. B.
3
4. C.
1
2 . D.
2 3 . Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x22x 8 là
A.
; 1
. B.
3;
. C.
1;3
. D.
; 1
3;
. Câu 6: Cho hàm số 2 32 y x
x
có đồ thị
C . Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận của
C . Biết rằng tồn tại hai điểm M thuộc đồ thị
C sao cho tiếp tuyến tại M của
C tạo với đường tiệm cận của một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Tổng hoành độ của hai điểm M là:A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 7: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 38 tháng. B. 36 tháng. C. 40 tháng. D. 37tháng.
Câu 8: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x
x33x2 9x7 trên đoạn
4;3
. Giá trị M m bằngA. 8. B. 32. C. 33. D. 25.
Câu 9: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 y x m
x
trên đoạn
1; 2 bằng 8 (m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?A. m10. B. 8 m 10. C. 0 m 4. D. 4 m 8. Câu 10: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng R3 và đường sinh l6 bằng
A. 108. B. 36. C. 18. D. 54.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
4 4
log x 1 log 2x5 là
A.
6;
. B.
;6
. C. 5 2;6
. D.
1;6
.Câu 12: Cho hàm số f x
xác định trên thỏa mãn f x'
4x3 và f
1 1. Biết rằng phương trình f x
10 có hai nghiệm thực x x1, 2. Giá trị của tổng log2 x1 log2 x2 làA. 3. B. 4 . C. 8. D. 16.
Câu 13: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. 2 2
a . B. 21
7
a . C. 3
7
a . D. 15
5 a .
Câu 14: Cho hàm số f x
liên tục trên và 2
2
0
3 d 10
f x x x
. Tính 20
( )d f x x
.A. 18. B. 2. C. 18 . D. 2 .
Câu 15: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauSố nghiệm thực của phương trình 2f x
3 0 làA. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 16: Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 2 3a2. B. 2 5a2. C. 5a2. D. 3a2. Câu 17: Cho hàm số f x
với bảng biến thiên dưới đâyHỏi hàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?A. 1. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f x
x
1 sin x
là A.2
sin cos 2
x x x x C . B.
2
sin cos 2
x x x x C .
C.
2
cos sin 2
x x x x C . D.
2
cos sin 2
x x x x C .
Câu 19: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x2 4 2
y x x
là
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 20: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x 2 24 với đường thẳng y3 là
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 21: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 2
2 3
13
y x mx m x
đồng biến trên .
A.
; 3
1; +
. B.
1;3
. C.
; 1
3; +
. D.
1;3
. Câu 22: Số 2018201920192020 có bao nhiêu chữ số?A. 147433277. B. 147501991. C. 147501992. D. 147433276.
Câu 23: Cho hàm số f x( )liên tục và có đạo hàm trên 1 1 2 2;
thỏa mãn
1
2 2
1 2
( ) 2 ( )(3 ) 109 f x f x x dx 12
. Tính1 2
2 0
( ) x 1 f x d x
A. 5
ln9. B. 2
ln9. C. 8
ln9. D. 7
ln9.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P x: 2y z 3 0 có tọa độ là A.
1; 2;1
. B.
1;1; 3
. C.
1; 2; 3
. D.
2;1; 3
.Câu 25: Tích phân
2
0
1 d 3 x x
bằngA. 5
log3. B. 2
15. C. 16
225. D. 5
ln3.
Câu 26: Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
x x3
1
x2 ,
x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. 5. B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P đi qua hai điểm A
0;1;0
, B
2;3;1
và vuông góc với mặt phẳng
Q x: 2y z 0 có phương trình làA. 2x y 3z 1 0. B.
P : 4x y 2z 1 0. C.
P : 4x3y2z 3 0. D.
P : 4x3y2z 3 0.Câu 28: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCDlà hình vuông cạnh a. Biết SA
ABCD
và 3SA a . Thể tích của khối chóp S.ABCDlà:
A. 3 3 12
a . B. a3 3. C. 3 3
3
a . D.
3
4 a .
Câu 29: Hàm số f x( ) 2019 x2x có đạo hàm
A. f x'( ) 2019 x2xln 2019. B.
2019 2
'( ) ln 2019
x x
f x
.
C. f x'( ) (2 x1)2019x2xln 2019. D. f x'( ) (2 x1)2019x2xln 2019. Câu 30: Diện tích của mặt cầu bán kính a bằng
A. a2. B. 2
3
a
. C. 4a2. D. 4 2
3a . Câu 31: Tập xác định của hàm số y
4 3 x x 2
2019 làA. \
4;1 .
B. . C.
4;1 .
D.
4;1 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm là I
1;0; 2
bán kính R 2là A.
x1
2y2
z 2
2 2 B.
x1
2y2
z 2
2 2.C.
x1
2y2
z 2
2 8. D.
x1
2 y2
z 2
2 8.Câu 33: Cho 2
1
d 2
f x x
, khi đó
4
1
f x d
I x
xbằng
A. 4. B. 1
2. C. 1. D. 2.
Câu 34: Cho hàm số y f x
có đồ thị
C như hình vẽ. Hỏi
C là đồ thị của hàm số nào?A. y
x1
3 B. y
x1
3. C. y x 31. D. y x 31.Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 2;2) và (1;0; 4)N . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN là
A. (2; 2;6) . B. (0;2;2) . C. (1;0;3) . D. (1; 1;3) .
Câu 36: Khối nón có độ dài đường cao là a 3và bán kính đường tròn đáy là a. Thể tích của khối nón đó là
A. 3 3. 6
pa B. 3 3. 2
pa C. 3 3. 3
pa D. 3 3. 12 pa
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D. biết A
1;0;1
, B
2;1;2
, D
1; 1;1
,
4;5; 5
C . Tọa độ của đỉnh A là
A. A
4;5; 6
. B. A
3; 4; 1
. C. A
3;5; 6
. D. A
3;5; 6
. Câu 38: Hàm số y x 33x đồng biến trên các khoảng nào sau đây?A.
1;1
. B.
; 1
và
1;
. C.
1;
. D.
; 1
1;
. Câu 39: Tập nghiệm của phương trình 4x3.2x1 8 0 làA.
4;8 B.
1;8 C.
2;3 D.
1; 2Câu 40: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập ?
A. ylog2
x1
. B. ylog2
x21
C. ylog 22
x1
. D. 12
x
y
. Câu 41: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x y
A. y x 4x21. B. y x 33x22. C. 1 1 y x
x
. D. y x3 3x22.
Câu 42: Cho 2
1
d 2
f x x
và 4
2
d 1
f x x
. Tích phân 4
1
d f x x
bằngA. 3. B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 43: Họ nguyên hàm của hàm số y e x là:
A. ex C . B. lnx C . C. exC. D. 1 x
e C x . Câu 44: Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là
A. 1
126. B. 120 . C. 24. D. 125
126.
Câu 45: Cho hình chóp .S ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , 5 2 SA SB SC SDa .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp .S ABCD bằng A. 3 3
6
a . B. 3
3
a . C. 2 3 3
3
a . D. 6 3
3 a .
Câu 46: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x
log2m có hai nghiệm phân biệt.A. m0. B. 0 m 1, m16. C. m1, m16 D. m4.
Câu 47: Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
A. 1
181440. B. 125
126. C. 1
63. D. 1
126. Câu 48: Cho một cấp số cộng
un có u1 5 và u2 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho là:A. 4. B. 8. C. 4 . D. 8 .
Câu 49: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 6 22
x
1 x bằngA. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 50: Cho tứ diện OABC, có OA OB OC, , đôi một vuông góc với nhau, kẻ OH vuông góc với mặt phẳng
ABC
tại H. Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?A. H là trực tâm tam giác ABC. B. AH
OBC
.C. 1 2 12 12 12
OH OA OB OC . D. OA BC .
---
--- HẾT ---