• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng Vật lí lớp 7. Tiết 23- Ôn tập chương I: Cơ học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng Vật lí lớp 7. Tiết 23- Ôn tập chương I: Cơ học"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 18

: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC A. ÔN T PẬ

1. Chuy n đ ng c h c là gì? Cho 2 ví ể ộ ơ ọ dụChuy n đ ng c h c s thay đ i v trí ể ộ ơ ọ ự ổ ị c a v t này so v i v t khác.ủ ậ ớ ậ

2. Nêu 1 ví d ch ng t v t có th ụ ứ ỏ ậ ể chuy n đ ng đ i v i v t này, nh ng l i ể ộ ố ớ ậ ư ạ đ ng yên so v i v t khác.ứ ớ ậ

Hành khách ng i trên ôtô đang ch y thì ồ ạ hành khách chuy n đ ng đ i v i cây bên ể ộ ố ớ đường, nh ng l i đ ng yên so v i ôtô.ư ạ ứ ớ 3. Đ l n c a v n t c đ c tr ng cho tính ộ ớ ủ ậ ố ặ ư ch t nào c a chuy n đ ng? Công th c ấ ủ ể ộ ứ tính v n t c? Đ n v v n t c?ậ ố ơ ị ậ ố

Đ l n c a v n t c đ c tr ng cho tính ộ ớ ủ ậ ố ặ ư nhanh hay ch m c a chuy n đ ng.ậ ủ ể ộ

Công th c: v = , đ n v m/s; km/h; cm/s. ứ s ơ ị t

4. Chuy n đ ng không đ u là gì? Vi t ể ộ ề ế công th c tính v n t c trung bình c a ứ ậ ố ủ chuy n đ ng không đ u.ể ộ ề

Chuy n đ ng không đ u là chuy n đ ng ể ộ ề ể ộ mà đ l n c a v n t c thay đ i theo th i ộ ớ ủ ậ ố ổ ờ gian.

Công th c tính v n t c trung bình: vứ ậ ố tb = s t 5. L c có tác d ng nh th nào đ i v i ự ụ ư ế ố ớ v n t c? Nêu thí d minh ho .ậ ố ụ ạ

L c có tác d ng làm thay đ i v n t c ự ụ ổ ậ ố c a chuy n đ ng.ủ ể ộ

6. Nêu các đ c đi m c a l c và cách ặ ể ủ ự bi u di n l c b ng véct .ể ễ ự ằ ơ

Các y u t c a l c: đi m đ t l c, ế ố ủ ự ể ặ ự phương và chi u c a l c, đ l n c a ề ủ ự ộ ớ ủ l c.ự

(2)

Bài 18

: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC A. ÔN T PẬ

7. Th nào là hai l c cân b ng? M t v t ế ự ằ ộ ậ ch u tác d ng c a các l c cân b ng s ị ụ ủ ự ằ ẽ th nào khi:ế

a) V t đang đ ng yên?ậ ứ b) V t đang chuy n đ ng?ậ ể ộ

Hai l c cân b ng là hai l c tác d ng lên ự ằ ự ụ cùng m t v t có cùng phộ ậ ương, ngược chi u, cùng đ l n. V t ch u tác d ng ề ộ ớ ậ ị ụ c a hai l c cân b ng s :ủ ự ằ ẽ

a) Đ ng yên khi v t đang đ ng yên.ứ ậ ứ

b) Chuy n đ ng th ng đ u khi v t đang ể ộ ẳ ề ậ chuy n đ ng.ể ộ

8. L c ma sát xu t hi n khi nào? Nêu 2 ự ấ ệ thí d v l c ma sát.ụ ề ự

L c ma sát xu t hi n khi v t chuy n ự ấ ệ ậ ể đ ng trên m t m t v t khác.ộ ặ ộ ậ

9. Nêu 2 thí d ch ng t v t có quán tính.ụ ứ ỏ ậ 10. Tác d ng c a áp l c ph thu c vào ụ ủ ự ụ ộ nh ng y u t nào? Công th c tính áp ữ ế ố ứ su t. Đ n v tính áp su t.ấ ơ ị ấ

Tác d ng c a áp l c ph thu c vào hai ụ ủ ự ụ ộ y u t : Đ l n c a l c tác d ng lên v t ế ố ộ ớ ủ ự ụ ậ và di n tích b m t ti p xúc v i v t.ệ ề ặ ế ớ ậ

Công th c tính áp su t: p =ứ ấ Đ n v áp su t 1Pa = 1N/mơ ị ấ 2.

F S

11. M t v t nhúng chìm trong ch t l ng ộ ậ ấ ỏ ch u tác d ng c a m t l c đ y có ị ụ ủ ộ ự ẩ phương, chi u và đ l n nh th nào?ề ộ ớ ư ế Đi m đ t: ể ặ trên v t.ậ

Phương: th ng đ ng.ẳ ứ Chi u: ề t dừ ưới lên

Đ l n: ộ ớ F = d.V (V là th tích v t chi m ể ậ ế ch , d là tr ng lổ ọ ượng riêng c a ch t ủ ấ l ng)ỏ

(3)

Bài 18

: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC A. ÔN T PẬ

12. Đi u ki n đ m t v t chìm xu ng, ề ệ ể ộ ậ ố n i lên, l l ng trong ch t l ng.ổ ơ ử ấ ỏ

13. Trong khoa h c thì công c h c ch ọ ơ ọ ỉ dùng trong trường h p nào?ợ

Trong khoa h c thì công c h c ch dùng ọ ơ ọ ỉ trong trường h p có l c tác d ng lên v t ợ ự ụ ậ làm v t chuy n d i.ậ ể ờ

15. Phát bi u đ nh lu t v công.ể ị ậ ề

16. Công su t cho ta bi t đi u gì? Em ấ ế ề hi u th nào khi nói công su t c a m t ể ế ấ ủ ộ chi c qu t là 35W?ế ạ

Công su t cho ta bi t kh năng th c hiên ấ ế ả ự công c a m t ngủ ộ ười hay m t máy trong ộ cùng m t đ n v th i gian.ộ ơ ị ờ

Công su t c a m t chi c qu t là 35W ấ ủ ộ ế ạ nghĩa trong 1s qu t th c hi n công là 35Jạ ự ệ Chìm xu ng: ố dv > dl.

N iổ lên: dv < dl. L l ng: ơ ử dv = dl.

Trong đó dv là tr ng lọ ượng riêng c a v t; ủ ậ dl là tr ng lọ ượng riêng c a ch t l ng.ủ ấ ỏ

14. Vi t bi u th c tính công c h c. Gi i ế ể ứ ơ ọ ả thích t ng đ i lừ ạ ượng trong bi u th c ttính ể ứ công. Đ n v công.ơ ị

A = F.s (F: l c tác d ng lên v t; s quãng ự ụ ậ đường v t đi đậ ược theo phương c a ủ l c).ự Đ n v công: 1J = 1N.1mơ ị

Không m t máy c đ n gi n nào cho ta ộ ơ ơ ả l i v công. Đợ ề ượ ợc l i bao nhiêu l n v ầ ề l c thì thi t b y nhiêu l n v đự ệ ấ ầ ề ường đi và ngượ ạc l i.

17. Th nào là b o toàn c năng? Nêu 3 ế ả ơ thí d v s chuy n hoá t d ng c ụ ề ự ể ừ ạ ơ năng này sang d ng c năng khác.ạ ơ

Trong các quá trình c h c, đ ng năng và ơ ọ ộ th năng có th chuy n hoá l n nhau, ế ể ể ẫ nh ng c năng đư ơ ượ ảc b o toàn.

(4)

Bài 18

: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC A. ÔN T PẬ

1. Khoanh tròn ch cái đ ng tr ước phương án tr l i mà em cho là đúng.ả ờ 1. Hai l c đự ượ ọc g i là cân b ng khi.ằ

A. Cùng phương, cùng chi u, cùng đ ề ộ l n.ớ

B. Cùng phương, ngược chi u, cùng đ ề ộ l n.ớ

C. Cùng phương, cùng đ l n, cùng đ t ộ ớ ặ lên m t v t.ộ ậ

D. Cùng đ t lên m t v t, cùng đ l n, ặ ộ ậ ộ ớ phương n m trên m t đằ ộ ương th ng, ẳ ngược chi u nhau .ề

B. V N D NGẬ

1. Hai l c đự ượ ọc g i là cân b ng khi.ằ

A. Cùng phương, cùng chi u, cùng đ ề ộ l n.ớ

B. Cùng phương, ngược chi u, cùng đ ề ộ l n.ớ

C. Cùng phương, cùng đ l n, cùng đ t ộ ớ ặ lên m t v t.ộ ậ

D. Cùng đ t lên m t v t, cùng đ l n, ặ ộ ậ ộ ớ phương n m trên m t đằ ộ ường th ng, ẳ ngược chi u nhau .ề

2. Ôtô đang chuy n đ ng đ t ng t d ng ể ộ ộ ộ ừ l i. Hành khách trong xe b .ạ ị

A. Ngã v phía sau.ề

B. Nghiêng người sang trái.

C. Nghiêng người sang ph i.ả D. Xô ngườ ềi v phía trước .

2. Ôtô đang chuy n đ ng đ t ng t d ng ể ộ ộ ộ ừ l i. Hành khách trong xe b .ạ ị

A. Ngã v phía sau.ề

B. Nghiêng người sang trái.

C. Nghiêng người sang ph i.ả D. Xô ngườ ềi v phía trước .

3. M t đoàn môtô đang chuy n đ ng ộ ể ộ cùng chi u, cùng v n t c đi ngang qua ề ậ ố m t ôtô đang đ u bên độ ậ ường. Ý ki n ế nh n xét nào sau đây là đúng.ậ

A. Các môtô chuy n đ ng đ i v i nhau.ể ộ ố ớ B. Các môtô đ ng yên đ i v i nhau.ứ ố ớ C. Các môtô đ ng yên đ i ôtô.ứ ố

D. Các môtô và ôtô chuy n đ ng đ i v i ể ộ ố ớ m t đặ ường.

3. M t đoàn môtô đang chuy n đ ng ộ ể ộ cùng chi u, cùng v n t c đi ngang qua ề ậ ố m t ôtô đang đ u bên độ ậ ường. Ý ki n ế nh n xét nào sau đây là đúng.ậ

A. Các môtô chuy n đ ng đ i v i nhau.ể ộ ố ớ B. Các môtô đ ng yên đ i v i nhau.ứ ố ớ C. Các môtô đ ng yên đ i ôtô.ứ ố

D. Các môtô và ôtô chuy n đ ng đ i v i ể ộ ố ớ m t đặ ường.

(5)

Bài 18

: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC A. ÔN T PẬ

1. Khoanh tròn ch cái đ ng tr ước phương án tr l i mà em cho là đúng.ả ờ 4.Hai th i hình tr , m t b ng nhôm, m t ỏ ụ ộ ằ ộ b ng đ ng có cùng kh i lằ ồ ố ượng treo hai ở đ u cân đòn. Khi nhúng ng p hai qu cân ầ ậ ả vào trong nước thì đòn cân.

A. nghiêng v bên ph i.ề ả B. nghiêng v bênề trái.

C. v n cân b ng.ẫ ằ

D.nghiêng về phía th i đỏ ược nhúng sâu h n trong nơ ước.

B. V N D NGẬ

4.Hai th i hình tr , m t b ng nhôm, m t ỏ ụ ộ ằ ộ b ng đ ng có cùng kh i lằ ồ ố ượng treo hai ở đ u cân đòn. Khi nhúng ng p hai qu cân ầ ậ ả vào trong nước thì đòn cân.

A. nghiêng v bên ph i.ề ả B. nghiêng v bênề trái.

C. v n cân b ng.ẫ ằ

D.nghiêng về phía th i đỏ ược nhúng sâu h n trong nơ ước.

5. Đ chuy n m t v t n ng lên cao, ể ể ộ ậ ặ người ta dùng nhi u cách. Li u có cách ề ệ náo dưới đây cho ta l i v công không.ợ ề A. Dùng ròng r c đ ng.ọ ộ

B. Dùng ròng r cọ c đ nh.ố ị C. Dùng m t ph ng nghiêng.ặ ẳ

D. C 3 cách đ u không cho l i v công.ả ề ợ ề 5. Đ chuy n m t v t n ng lên cao, ể ể ộ ậ ặ người ta dùng nhi u cách. Li u có cách ề ệ náo dưới đây cho ta l i v công không.ợ ề A. Dùng ròng r c đ ng.ọ ộ

B. Dùng ròng r cọ c đ nh.ố ị C. Dùng m t ph ng nghiêng.ặ ẳ

D. C 3 cách đ u không cho l i v công.ả ề ợ ề

6. M t v t độ ậ ược ném lên cao theo phương th ng đ ng. Khi nào v t v a có ẳ ứ ậ ừ th năng, v a có đ ng năng.ế ừ ộ

A. Khi v t đang đi lên.ậ B. Khi v t đang điậ xu ng.

C. Ch khi v t t i đi m cao nh t.ỉ ậ ớ ể ấ

D. C Khi v t đang đi lên và đang điả ậ xu ng.ố

6. M t v t độ ậ ược ném lên cao theo phương th ng đ ng. Khi nào v t v a có ẳ ứ ậ ừ th năng, v a có đ ng năng.ế ừ ộ

A. Khi v t đang đi lên.ậ B. Khi v t đang điậ xu ng.

C. Ch khi v t t i đi m cao nh t.ỉ ậ ớ ể ấ

D. C Khi v t đang đi lên và đang điả ậ xu ng.ố

(6)

Bài 18

: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC A. ÔN T PẬ

1. Khoanh tròn ch cái đ ng tr ước phương án tr l i mà em cho là đúng.ả ờ

1. Ng i trong xe ôtô đang ch y, ta th y ồ ạ ấ hai hàng cây bên đường chuy n đ ng ể ộ theo chi u ngề ượ ạc l i. Gi i thích hi n ả ệ tượng này.

B. V N D NGẬ

2. Tr l i câu h i.ả ờ

Vì khi ch n ôtô làm m c thì cây s ọ ố ẽ chuy n đ ng tể ộ ương đ i so v i ôtô và ố ớ người trên xe.

2. Vì sao khi m n p chai b v n ch t, ở ắ ị ặ ặ người ta ph i lót tay b ng v i hay cao su.ả ằ ả Làm nh v y đ tăng l c ma sát lên n p ư ậ ể ự ắ chai. L c ma sát này giúp ta v n n p chai ự ặ ắ d dàng h n.ễ ơ

3. Các hành khách đang ng i trên xe ôtô ồ b ng th y mình b nghiêng ngổ ấ ị ười sang phía trái. H i lúc đó xe đang đỏ ược lái sang phía nào?

Lúc đó xe đang được lái sang phía ph i.ả 4. Tìm m t thí d ch ng t tác d ng c a ộ ụ ứ ỏ ụ ủ áp su t ph thu c vào đ l n c a áp l c ấ ụ ộ ộ ớ ủ ự và di n tích b ép.ệ ị

Dùng dao s c ắ (di n tích nh )ệ ỏ , và n ấ m nh dao ạ (áp l c l n)ự ớ thì v t d b c t ậ ễ ị ắ h n.5. Khi v t n i lên m t ch t l ng thì l c ơ ậ ổ ặ ấ ỏ ự

đ y Ác-si-mét đẩ ược tính nh th nào?ư ế Khi v t n i lên m t ch t l ng thì l c đ y ậ ổ ặ ấ ỏ ự ẩ Ác-si-mét được tính b ng tr ng lằ ọ ượng c a v t đó.ủ ậ

6. Trong nh ng trữ ường h p dợ ưới đây trường h p nào có công c h c?ợ ơ ọ

a) C u bé trèo cây.ậ

b) Em h c sinh ng i h c bài.ọ ồ ọ c) Nước ép lên thành bình đ ng.ự

d) Nước ch y xu ng t đ p ch n nả ố ừ ậ ắ ước.

6. Trong nh ng trữ ường h p dợ ưới đây trường h p nào có công c h c?ợ ơ ọ

a) C u bé trèo cây.ậ

b) Em h c sinh ng i h c bài.ọ ồ ọ c) Nước ép lên thành bình đ ng.ự

d) Nước ch y xu ng t đ p ch n nả ố ừ ậ ắ ước.

(7)

Bài 18

: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC A. ÔN T PẬ

1. Khoanh tròn ch cái đ ng tr ước phương án tr l i mà em cho là đúng.ả ờ B. V N D NGẬ

2. Tr l i câu h i.ả ờ 3. Bài t p.

1. M t ngộ ười đi xe đ p xu ng m t cái d c ạ ố ộ ố dài 100m h t 25s. Xu ng h t d c, xe lăn ế ố ế ộ ti p 50m trong 20s r i m i d ng h n. Tính ế ồ ớ ừ ẳ v n t c trung bình c a ngậ ố ủ ười đi xe trên m i ỗ đo n đạ ường và trên c đo n đả ạ ường.

A

B C

AB = s1 = 100m tAB = t2 = 25s BC = s2 = 50m tBC = t2 = 20s vAB; vBC; vAC?

Gi iả Ta có: vtb =

V n t c trung bình trên quãng đậ ố ường AB.

vAB = = 4(m/s)

V n t c trung bình trên quãng đậ ố ường BC.

vBC = = 2,5(m/s)

V n t c trung bình trên quãng đậ ố ường AC.

vAC = = 3.33(m/s) s

t

50 20 100

25

100 + 50 25 + 20

(8)

Bài 18

: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC A. ÔN T PẬ

1. Khoanh tròn ch cái đ ng tr ước phương án tr l i mà em cho là đúng.ả ờ B. V N D NGẬ

2. Tr l i câu h i.ả ờ 3. Bài t p.

2. M t ngộ ười có kh i lố ượng 45kg. Di n tích ệ ti p xúc v i m t đ t c a m i bàn chân là ế ớ ặ ấ ủ ỗ 150cm2. Tính áp su t ngấ ười đó tác d ng lên ụ m t đ t khi:ặ ấ

a) Đ ng c 2 chân.ứ ả b) Co m t chân.ộ P = 10.m = 10.45 = 450N

S m t chân : 150cm2 = 0,015m2 S hai chân: 300cm2 = 0.03m2 p2; p1 ?

Gi iả Ta có: p =

Áp su t khi đ ng c hai chân.ấ ứ ả p2 = = 150 000 (Pa) Áp su t khi đ ng m t chânấ ứ ộ p1 = = 300 000(Pa)

P S

450 0,030

450 0,015

(9)

Bài 18

: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC A. ÔN T PẬ

1. Khoanh tròn ch cái đ ng tr ước phương án tr l i mà em cho là đúng.ả ờ B. V N D NGẬ

2. Tr l i câu h i.ả ờ 3. Bài t p.

3. M và N là hai v t gi ng h t nhau đậ ố ệ ược th vào hai ch t l ng khác nhau có tr ng ả ấ ỏ ọ lượng riêng là d1 và d2 nh hình v .ư ẽ

a) Hai v t gi ng h t nhau nên Pậ ố ệ M = PN và VM = VN . Khi M và N đ ng cân b ng ứ ằ trong hai ch t l ng thì l c đ y Ác-si-mét ấ ỏ ự ẩ tác d ng lên M và N l n lụ ầ ượt là FAM = PM và FAN = PN.. Nên L c đ y Ác-si-mét tác ự ẩ d ng lên M và N là b ng nhau.ụ ằ

a) So sánh l c đ y Ác-si-mét ự ẩ tác d ng lên hai v t M và N.ụ ậ b) Tr ng lọ ượng riêng c a ủ ch t l ng nào l n h n?ấ ỏ ớ ơ

b) Vì ph n th tích v t ng p trong ch t l ng dầ ể ậ ậ ấ ỏ 1 nhi u h n th tích v t ng p trong ch t l ng dề ơ ể ậ ậ ấ ỏ 2 nên V1M >V2N.

Mà FAM = V1M.d1 và FAN = V2N.d2 v v i Fớ AM = FAN Suy ra: d2 > d1.

V y ch t l ng dậ ấ ỏ 2 có tr ng lọ ượng riêng l n h n ớ ơ ch t l ng dấ ỏ 1.

(10)

Bài 18

: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC A. ÔN T PẬ

1. Khoanh tròn ch cái đ ng tr ước phương án tr l i mà em cho là đúng.ả ờ B. V N D NGẬ

2. Tr l i câu h i.ả ờ 3. Bài t p.

5. M t l c sĩ nâng t nâng qu t n ng ộ ự ạ ả ạ ặ 125kg lên cao 70cm trong th i gian 0,3s. ờ Trong trường h p này l c sĩ đã ho t đ ng ợ ự ạ ộ v i công su t là bao nhiêu?ớ ấ

m = 125kg

h = 70cm = 0,7m t = 0,3s

P =? W

Gi iả

Tr ng lọ ượng c a qu t .ủ ả ạ P = 10.m = 10.125 = 1250(N) Công mà l c sĩ th c hi nự ự ệ A = P.h = 1250.0,7 = 875(J) Công su t c a l c sĩ:ấ ủ ự

P = = = 2916,7(W)

A t

875

0,3

(11)

Bài 18

: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌCCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC A. ÔN T PẬ

B. V N D NGẬ

C. TRÒ CH I Ô CHƠ Hàng ngang

1) Tên m t lo i vũ khí có ho t đ ng ộ ạ ạ ộ d a trên hi n tự ệ ượng th năng ế chuy n thành đ ng năng.ể ộ

2) Đ c đi m v n t c c a v t khi v t ặ ể ậ ố ủ ậ ậ ch u tác d ng c a l c cân b ng.ị ụ ủ ự ằ

3)Hai t dùng đ bi u đ t tính ch t: ừ ể ể ạ ấ Đ ng năng và th năng không t sinh ộ ế ự ra ho c m t đi mà ch chuy n hoá t ặ ấ ỉ ể ừ d ng này sang d ng khác.ạ ạ

4) Đ i lạ ượng đ c tr ng cho kh năng ặ ư ả sinh công trong 1 giây.

5) Tên c a l c do ch t l ng tác d ng ủ ự ấ ỏ ụ lên v t khi nhúng vào ch t l ng.ậ ấ ỏ

6) Chuy n đ ng và đ ng yên có tính ể ộ ứ ch t này.ấ

7) Áp su t t i các đi m cùng n m trên m t ấ ạ ể ằ ộ m t n m ngang có tính ch t này.ặ ằ ấ

8) Tên g i chuy n đ ng c a con l c đ ng họ ể ộ ủ ắ ồ ồ 9) Tên g i hai l c cùng đi m đ t, cùng ọ ự ể ặ phương, ngược chi u, cùng đ l n.ề ộ ớ

T hàng d cừ CÔNG C H CƠ Ọ C U N G

K H Ô N G Đ Ổ I B Ả O T O À N

Ô G

C N S U T C

Á S I M É T T Ư Ơ N G Đ Ố I

G H

B Ằ N N A U

D A O Đ Ộ N G

G L Ự C C Â N B Ằ N

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Cường độ dòng điện như nhau giữa các vị trí khác nhau của mạch điện. - Hiệu điện thế giữa hai đầu của đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. Bài 11 trang

- Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau. a) Một vật chịu tác dụng của hai lực

- Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. Câu hỏi 4 phần Ôn tập trang 101 Vật lí lớp 8: Nhiệt năng của một vật là gì?

Cùng một vật lần lượt đặt trước 3 gương: gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm; cách gương cùng một khoảng, gương nào tạo được ảnh ảo

[r]

- Chỉ làm thí nghiệm dành cho học sinh THCS với hiệu điện thế dưới 40V. - Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện theo đúng quy định. - Cần mắc cầu chì có cường độ

- Ta chiếu hai chùm sáng màu vào cùng một chỗ trên mặt một màn ảnh trắng hoặc cho hai chùm sáng đó đi theo cùng một phương vào mắt. + Sau khi trộn, màu của ánh sáng

- Định luật Jun - Len-xơ: Năng lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian